ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2008/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 18
tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 CỦA CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định
số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định
số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - TBXH về việc
ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu Quốc gia giảm
nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị
quyết số 52/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai về mục tiêu, giải pháp chương trình giảm nghèo của tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2006 - 2010;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo
giảm nghèo tỉnh) tại Văn bản số 51/BCĐ-GN ngày 09 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện
(sau đây viết tắt là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:
1. Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (sau đây gọi là Ủy ban
nhân dân huyện) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện chương trình theo hệ
thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột
xuất theo yêu cầu gửi Thường trực Ban Chỉ đạo giảm nghèo tỉnh để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Thời gian gửi báo cáo:
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, Ủy ban nhân dân huyện phải báo cáo chậm nhất là
ngày 15 tháng 5 hàng năm.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo năm, Ủy ban nhân dân huyện phải gửi báo cáo chậm nhất là
ngày 30 tháng 11 hàng năm.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ban hành chỉ tiêu theo dõi chương trình
mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn (2006 - 2010) cho cấp xã nếu thấy cần
thiết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TBXH, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Nga
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm
2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)
1. Nhóm chỉ tiêu
theo dõi mục tiêu của chương trình:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/ Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Tổng số hộ gia đình
|
Theo khái niệm “Hộ gia đình”
của Cục Thống kê
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND huyện (TX, TP)
|
Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)
|
Phòng Thống kê
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu nhập bình
quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND huyện (TX, TP)
|
Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)
|
UBND các xã (P, TT)
|
3. Số hộ thoát nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc nhưng
trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND huyện (TX, TP)
|
Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)
|
UBND các xã (P, TT)
|
4. Số hộ rơi vào hộ nghèo
|
Số hộ không nghèo năm gốc nhưng
trong năm hiện tại là hộ nghèo. Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái
nghèo
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND huyện (TX, TP)
|
Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)
|
UBND các xã (P, TT)
|
5. Số xã nghèo
|
Xã nghèo là xã có trên 25% hộ
nghèo
|
Xã
|
1 năm
|
UBND huyện (TX, TP)
|
Phòng LĐTBXH huyện (TX, TP)
|
UBND các xã (P, TT)
|
2. Nhóm chỉ tiêu
thực hiện chương trình:
2.1. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
6. Số lượt hộ nghèo được vay
vốn
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn
phát triển sản xuất trong kỳ
|
Lượt hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng giao dịch NHCSXH huyện
|
7. Tổng doanh số cho vay
|
Tổng số vốn cho vay (giải
ngân) phát triển sản xuất trong kỳ
|
Triệu đồng
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng giao dịch NHCSXH huyện
|
8. Tổng số hộ dư nợ
|
Tổng số hộ đang dư nợ (hay
đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng giao dịch NHCSXH huyện
|
9. Tổng số dư nợ (cho vay hộ
nghèo)
|
Tổng số vốn dư nợ (cho hộ
nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Triệu đồng
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng giao dịch NHCSXH huyện
|
2.2. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
11. Số hộ nghèo DTTS được hỗ
trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ
từ chính sách, dự án
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
12. Tổng diện tích đất hỗ trợ
hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo
DTTS
|
ha
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
2.3. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất,
phát triển ngành nghề
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
13. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ TW và ĐP
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng NN - PTNT
|
14. Vốn huy động khác (ngoài
ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng NN - PTNT
|
15. Số lượt người được tập huấn
|
Tổng số người nghèo tham gia
hoạt động tập huấn của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong
khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng
về sản xuất)
|
Lượt người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng NN - PTNT
|
16. Số mô hình khuyến nông,
lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô hình khuyến
nông, lâm, ngư trình diễn
|
Mô hình
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng NN - PTNT
|
2.4. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
17. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
18. Vốn huy động khác (ngoài
ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
19. Số người nghèo được hỗ trợ
học nghề
|
Tổng số người nghèo được hỗ
trợ học nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
2.5. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
20. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
21. Vốn huy động khác (ngoài
ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
22. Số mô hình giảm nghèo được
xây dựng/nhân rộng
|
Tổng số mô hình giảm nghèo được
đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn
|
Mô hình
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
23. Số hộ nghèo tham gia mô
hình
|
Tổng số hộ nghèo tham gia mô
hình giảm nghèo được xây dựng/ nhân rộng
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
2.6. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
24. Số người nghèo được cấp
thẻ BHYT miễn phí
|
Tổng số người nghèo được cấp
thẻ BHYT trong kỳ
|
Người
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
25. Số lượt người nghèo được
khám chữa bệnh miễn phí
|
Tổng số người nghèo được khám
chữa bệnh miễn phí
|
Lượt người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Y tế huyện
|
26. Kinh phí khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
Kinh phí thực chi cho khám chữa
bệnh cho người nghèo trên địa bàn
|
Lượt người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Y tế huyện
|
2.7. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
27. Tổng kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo cấp huyện
|
28. Số học sinh nghèo được miễn
giảm học phí
|
Số học sinh ở tất cả các cấp
học là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí so với học sinh không nghèo)
|
Người
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo cấp huyện
|
2.8. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt
a. Về nhà ở:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
29. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
30. Vốn huy động khác (ngoài
ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
UBMTTQ các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa
|
31. Tổng số hộ nghèo được hỗ
trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn
nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
32. Trong đó: Số hộ nghèo
DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ DTTS thuộc diện
nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
b. Về nước sinh
hoạt:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
33. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
34. Tổng số hộ nghèo được hỗ
trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt
|
Tổng số người nghèo nhận hỗ
trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước
sinh hoạt cho hộ nghèo
|
Hộ
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
2.9. Các chỉ tiêu
theo dõi thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
35. Tổng kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa
|
36. Số lượt người nghèo được
trợ giúp pháp lý miễn phí
|
Tổng số người nghèo nhận được
ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng
tác viên
|
Lượt người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa
|
37. Số lượt trợ giúp viên và
cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn
|
Tổng số người là trợ giúp
viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
|
Lượt người
|
6 tháng, 1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa
|
2.10. Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng hợp cấp huyện
|
Cơ quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
38. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
39. Vốn huy động khác (ngoài
ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,…
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
40. Số lượt cán bộ được đào tạo
tập huấn
|
Tổng số người là cán bộ làm
công tác giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ giảm nghèo
|
Lượt người
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
41. Số cán bộ làm công tác giảm
nghèo cấp xã
|
Tổng số người là cán bộ làm
công tác giảm nghèo cấp xã
|
Người
|
1 năm
|
UBND huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|
Phòng LĐTBXH huyện
|