Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 4765/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Đình Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4765/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo thông báo số 282/TB-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 756/TTr-STC ngày 03/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; với các nội dung chính sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
Xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp và các đơn vị (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;
2. Mức tiêu hao nhiên liệu: Quy định dưới đây là mức tối đa được tính đối với loại xe ô tô số sàn và động cơ sử dụng xăng; mức tiêu hao nhiên liệu này đã tính đến các trường hợp: xe quay trở đầu, đậu, đỗ, chờ, xe hoạt động trong thành phố, vùng núi và hoạt động của máy điều hòa nhiệt độ.
Riêng đối với xe khi thực hiện nhiệm vụ đưa đón lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc, xe ô tô chuyên dùng, xe cứu thương, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe kiểm lâm, xe phòng chống lụt bão, xe thanh tra giao thông, xe ô tô đã qua đại tu, xe ô tô hoạt động thường xuyên trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, đường trơn, lầy... và một số loại xe chuyên dùng khác thì mức tiêu hao nhiên liệu được tính tăng thêm không vượt quá 15% so với mức quy định chi tiết dưới đây:
a) Chi tiết: Mức tiêu hao xăng tối đa đối với từng chủng loại xe theo thời gian và km đã sử dụng xe ô tô, như sau:
TT |
Loại xe ô tô của cơ quan đang sử dụng |
Dung tích xi lanh tương đương (cm3) |
Mức tiêu hao (lít/100km) |
||
Xe sử dụng dưới 5 năm hoặc hoạt động dưới 100.000 km |
Xe sử dụng từ 5 năm đến dưới 10 năm hoặc hoạt động từ 100.000 km đến dưới 200.000 km |
Xe sử dụng trên 10 năm hoặc hoạt động từ 200.000 km trở lên |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1 |
Xe Toyota Vios 1.5 (5 chỗ) |
1.500 |
8 |
10 |
12 |
2 |
Xe Toyota (5 chỗ) |
1.600 |
9 |
11 |
13 |
3 |
Xe Toyota Corolla (5 chỗ) |
1.600 |
9 |
11 |
13 |
4 |
Xe Toyota Laser (5 chỗ) |
1.600 |
9 |
11 |
13 |
5 |
Xe Toyota Corolla 1.8 (4, 5 chỗ) |
1.800 |
9 |
11 |
13 |
6 |
Xe Toyota Altis 1.8 (5 chỗ) |
1.800 |
10 |
12 |
14 |
7 |
Xe Toyota (7 chỗ) |
1.800 |
10 |
12 |
14 |
8 |
Xe Toyota Zace Surf |
1.800 |
12 |
14 |
16 |
9 |
Xe Toyota Zace (7 chỗ) |
2.000 |
10 |
12 |
14 |
10 |
Xe Toyota Inova (7 chỗ) |
1.800 |
10 |
12 |
14 |
11 |
Xe Toyota Inova (7, 8 chỗ) |
2.000 |
11 |
13 |
15 |
12 |
Xe Toyota (5 chỗ) |
2.400 |
12 |
13 |
14 |
13 |
Xe Toyota Camry (5 chỗ) |
2.400 |
12 |
13 |
14 |
14 |
Xe Toyota (7 chỗ) |
2.500 |
10 |
14 |
17 |
15 |
Xe Toyota Inova (8 chỗ) |
2.700 |
12 |
16 |
18 |
16 |
Xe Toyota Fortuner (7 chỗ) |
2.700 |
13 |
15 |
17 |
17 |
Xe Toyota Landcruiser (7 chỗ) |
3.000 |
14 |
16 |
18 |
18 |
Xe Toyota Landcruiser (7 chỗ) |
4.200 |
16 |
18 |
20 |
19 |
Xe Toyota Landcruiser (7 chỗ) |
4.500 |
18 |
20 |
22 |
20 |
Xe Toyota (12 chỗ) |
3.000 |
16 |
18 |
20 |
21 |
Xe Toyota (15 chỗ) |
2.000 |
14 |
16 |
18 |
22 |
Xe Toyota HiAce (15 chỗ) |
2.400 |
15 |
16 |
17 |
23 |
Xe Toyota (16 chỗ) |
2.700 |
16 |
18 |
20 |
24 |
Xe Toyota (16 chỗ) |
2.800 |
17 |
19 |
21 |
25 |
Xe Toyota Pickup (5 chỗ) |
2.400 |
18 |
20 |
22 |
26 |
Xe Ford (5 chỗ) |
1.600 |
9 |
11 |
13 |
27 |
Xe Ford (5 chỗ) |
1.800 |
10 |
12 |
14 |
28 |
Xe Ford Escape Ev24 |
2.300 |
16 |
18 |
20 |
29 |
Xe Ford Ranger |
2.500 |
15 |
17 |
19 |
30 |
Xe Ford Everes (7, 8 chỗ) |
2.700 |
10 |
12 |
14 |
31 |
Xe Ford Pickup (5 chỗ) |
2.400 |
14 |
16 |
18 |
32 |
Xe Ford Ranger (bán tải) |
2.500 |
15 |
17 |
19 |
33 |
Xe Ford Ranger XL (bán tải, 5 chỗ) |
1.500 |
10 |
12 |
14 |
34 |
Xe Ford Ranger XL (bán tải, 5 chỗ) |
2.500 |
10 |
12 |
14 |
35 |
Xe Mitsubishi (bán tải, 5 chỗ ngồi) |
1.800 |
13 |
15 |
17 |
36 |
Xe Mitsubishi Jolie (7, 8 chỗ) |
2.000 |
14 |
16 |
18 |
37 |
Xe Mitsubishi (7 chỗ) |
2.400 |
15 |
17 |
19 |
38 |
Xe Mitsubishi (5 chỗ) |
2.500 |
13 |
15 |
17 |
39 |
Xe Mitsubishi Pajero Sport (7 chỗ) |
2.500 |
15 |
17 |
19 |
40 |
Xe Mitsubishi (7 chỗ) |
2.700 |
16 |
18 |
20 |
41 |
Xe Mitsubishi Pajero (7 chỗ) |
3.000 |
17 |
19 |
21 |
42 |
Xe Mitsubishi Pajero (7 chỗ) |
3.500 |
18 |
20 |
22 |
43 |
Xe KIA Cerato (5 chỗ) |
1.500 |
9 |
11 |
13 |
44 |
Xe KIA Fote (5 chỗ) |
1.600 |
10 |
12 |
14 |
45 |
Xe KIA (5 chỗ) |
1.800 |
11 |
13 |
15 |
46 |
Xe KIA (Carens 420, 8 chỗ) |
2.000 |
12 |
14 |
16 |
47 |
Xe KIA Carens (7 chỗ) |
2.000 |
12 |
14 |
16 |
48 |
Xe KIA Sorento (7 chỗ) |
2.400 |
13 |
15 |
17 |
49 |
Xe KIA Opirus (5 chỗ) |
3.800 |
14 |
16 |
18 |
50 |
Xe Mazda 323 |
1.600 |
9 |
11 |
13 |
51 |
Xe Mazda (5 chỗ) |
2.000 |
10 |
12 |
14 |
52 |
Xe Hyundai Tucson |
2.000 |
12 |
14 |
16 |
53 |
Xe Hyundai (7 chỗ) |
2.400 |
13 |
15 |
17 |
54 |
Xe Hyundai Santa Fe |
2.600 |
14 |
16 |
18 |
55 |
Xe Hyundai (7 chỗ) |
2.700 |
15 |
17 |
19 |
56 |
Xe UAZ |
2.300 |
19 |
20 |
21 |
57 |
Xe UAZ |
2.400 |
20 |
21 |
22 |
58 |
Xe UAZ (7 chỗ) |
2.500 |
20 |
21 |
22 |
59 |
Xe Uoat (7 chỗ) |
2.500 |
20 |
21 |
22 |
60 |
Xe Uoat (5 chỗ) |
3.000 |
20 |
21 |
22 |
61 |
Xe ISUZU (5 chỗ) |
2.200 |
12 |
14 |
16 |
62 |
Xe ISUZU Dmax (5 chỗ) |
3.000 |
13 |
15 |
17 |
63 |
Xe ISUZU (7 chỗ) |
3.200 |
15 |
17 |
19 |
64 |
Xe Daewoo (5 chỗ ngồi) |
1.800 |
8 |
10 |
12 |
65 |
Xe Daewoo (7 chỗ) |
2.000 |
10 |
12 |
14 |
66 |
Xe Daewoo II (5 chỗ) |
1.600 |
8 |
10 |
12 |
67 |
Xe Honda Accord (4 chỗ) |
1.500 |
8 |
10 |
12 |
68 |
Xe Honda Accord (5 chỗ) |
2.000 |
10 |
12 |
14 |
69 |
Xe Suzuki Vitara (5 chỗ) |
1.600 |
8 |
10 |
12 |
70 |
Xe Nissan Blue |
2.000 |
10 |
12 |
14 |
71 |
Xe Ssangyong Musso (7 chỗ) |
2.300 |
12 |
14 |
16 |
72 |
Xe Ssangyong Musso (7 chỗ) |
2.800 |
10 |
12 |
14 |
73 |
Xe Daihatsu (4 chỗ) |
1.600 |
8 |
10 |
12 |
b) Mức tiêu hao dầu mỡ phụ:
Số km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
- Dầu bôi trơn động cơ: cấp phát theo định kỳ 4.000 km/01 lần;
- Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
- Mỡ bôi trơn các loại: cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.
c) Một số nội dung bổ sung khi tính toán đối với các trường hợp cá biệt:
- Đối với loại xe ô tô động cơ sử dụng nhiên liệu Diesel: được tính tối đa không quá 0,7 lần mức tiêu hao với loại xe có cùng dung tích xi lanh (cm3) và thời gian sử dụng hoặc số km hoạt động tại điểm a nêu trên.
- Đối với loại xe ô tô số tự động và động cơ sử dụng nhiên liệu xăng: được tính tối đa không quá 1,2 lần mức tiêu hao với loại xe có cùng dung tích xi lanh (cm3) và thời gian sử dụng hoặc số km hoạt động tại điểm a nêu trên.
- Đối với loại xe ô tô không có trong danh mục tại điểm a nêu trên: cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ mức tiêu hao nhiên liệu của xe được quy định tại catallogue hoặc thông số kỹ thuật của nhà sản xuất để áp dụng mức tiêu hao nhiên liệu cho phù hợp với từng loại xe ô tô, cụ thể: