Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu | 473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
1.443.966 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
1.431.122 |
2 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
12.844 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
8.520.884 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.431.919 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
191.077 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.240.842 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.846.510 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.695.050 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.151.460 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
169.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
1.493.666 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
434.418 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
12.844 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
178.791 |
8 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
953.736 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
8.146.113 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.152.536 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.467.610 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
68.244 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.324.597 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
178.791 |
7 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
953.335 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.363.395 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.027.961 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
81.727 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
946.234 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.846.510 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.695.050 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.151.460 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
169.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
982.603 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
245.771 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
10.724 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
135.478 |
8 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
945.348 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.237.697 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.633.577 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.757.233 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.542.975 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.214.258 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
901.539 |
4 |
Chi quản lý qua ngân sách |
945.348 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.914.721 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
403.959 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
109.351 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
294.608 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
2.757.233 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.542.975 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.214.258 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
511.062 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
188.646 |
5 |
Thu viện trợ |
2.120 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
43.313 |
7 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
8.388 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.665.649 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
4.495.582 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
3.541.846 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
1.431.918 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
565.935 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
386.470 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
179.076 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
218 |
|
- Thuế tài nguyên |
13 |
|
- Thu khác |
158 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
34.388 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
18.588 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.828 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
145 |
|
- Thuế môn bài |
118 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.647 |
|
- Thu khác |
62 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
121.509 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
81.782 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
39.473 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
81 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
- Thuế tài nguyên |
69 |
|
- Thu khác |
104 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
283.483 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
224.746 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.453 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.059 |
|
- Thuế môn bài |
9.398 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.783 |
|
- Thu khác |
3.044 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
61.535 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
77 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
126.512 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
64.176 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
34.166 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
85.305 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.094 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
6.595 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
71.616 |
11 |
Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước |
281 |
12 |
Thu khác ngân sách |
49.987 |
13 |
Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
14 |
Thu tại xã |
3.844 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản |
720 |
II |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
434.418 |
III |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
1.493.666 |
IV |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
V |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
|
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
VI |
Thu viện trợ không hoàn lại |
12.844 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
169.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
953.736 |
1 |
Xổ số kiến thiết |
585.936 |
3 |
Học phí |
41.116 |
4 |
Viện phí |
322.022 |
5 |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
6 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
4.662 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.520.884 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.567.148 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
191.077 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
1.240.842 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.846.510 |
4 |
Thu kết dư |
434.418 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
169.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
1.493.666 |
7 |
Thu viện trợ |
12.844 |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
178.791 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
953.736 |
1 |
Xổ số kiến thiết |
585.936 |
3 |
Học phí |
41.116 |
4 |
Viện phí |
322.022 |
5 |
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
6 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
4.662 |
UBND TỈNH TRÀ VINH |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: Triệu đồng