ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2021/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG
TỰ NHIÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về
thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất
nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 74-CP
ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi
hành luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 5082/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 1) và Bảng giá tính
thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp (Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022.
Điều 2.
Giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng
là giá để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của
pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán đối với các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
Trường hợp giá tài nguyên ghi
trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại
các Bảng giá này, giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp
giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá
này, thì áp dụng giá theo các Bảng giá này để tính thuế tài nguyên.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng
trồng, vườn trồng, hoàn thiện trình Ủy ban nhân tỉnh ban hành chậm nhất vào
ngày 15 tháng 12 hằng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp
theo.
2. Trong năm, khi giá bán của
các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại
khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có
liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều
chỉnh kịp thời.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2022.
Điều 5.
Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Đối với gỗ tròn và các sản
phẩm khác của rừng tự nhiên
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
ĐVT
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/
huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
18.500.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ Mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (Cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá (thông
dầu)
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
II50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông 2 lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.500.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Sữa (Mò cua/Mù cua)
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vạn trứng (Vang trứng)
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng
20 % giá bán gỗ tròn tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng
50 % giá bán gỗ tròn tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ster
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
13.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
3.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
Cây
|
6.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
13.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.500
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
13.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
6.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
18.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
655.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
28.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
128.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
255.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
100.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
340.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Vỏ bời lời đỏ (khô)
|
Kg
|
7.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Vỏ bời lời xanh (khô)
|
Kg
|
4.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Vỏ bời lời nước (khô)
|
Kg
|
3.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Chai cục
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Củ riềng khô
|
Kg
|
4.000
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Củ riềng tươi
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1107
|
|
|
|
Hạt ươi (khô)
|
Kg
|
150.000
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Quả cà na
|
Kg
|
2.000
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Nhựa thông
|
Kg
|
19.000
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Quả mơ
|
Kg
|
12.000
|
|
|
III1111
|
|
|
|
Bông đót
|
Mét
|
120.000
|
|
|
III1112
|
|
|
|
Le, sậy
|
Cây
|
2.000
|
|
|
III1113
|
|
|
|
Cua đinh
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1114
|
|
|
|
Vỏ hậu phát
|
Kg
|
4.000
|
|
|
III1115
|
|
|
|
Song mây
|
|
|
|
|
|
III111501
|
|
|
Song mây bột
|
|
|
|
|
|
|
III11150101
|
|
D < 25mm
|
|
|
|
|
|
|
|
III1115010101
|
Song mây tươi
|
Sợi
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Kg
|
8.000
|
|
|
|
|
|
III1115010102
|
Song mây sơ chế
|
Sợi
|
25.000
|
|
|
|
|
|
Kg
|
10.000
|
|
|
|
|
III11150102
|
|
D ≥ 25mm
|
|
|
|
|
|
|
|
III1115010201
|
Song mây tươi
|
Sợi
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Kg
|
9.500
|
|
|
|
|
|
III1115010202
|
Song mây sơ chế
|
Sợi
|
32.000
|
|
|
|
|
|
Kg
|
11.000
|
|
|
|
III111502
|
|
|
Mây mật, đá cành
|
|
|
|
|
|
|
III11150201
|
|
Song mây tươi
|
Sợi
|
4.500
|
|
|
|
|
Kg
|
3.500
|
|
|
|
|
III11150202
|
|
Song mây sơ chế
|
Sợi
|
5.000
|
|
|
|
|
Kg
|
3.500
|
|
|
|
III111503
|
|
|
Các loại mây khác
|
|
|
|
|
|
|
III11150301
|
|
Song mây tươi
|
Sợi
|
2.000
|
|
|
|
|
Kg
|
3.000
|
|
|
|
|
III11150302
|
|
Song mây sơ chế
|
Sợi
|
2.500
|
|
|
|
|
Kg
|
3.500
|
|
|
III1116
|
|
|
|
Cu ly
|
Kg
|
1.500
|
|
|
III1117
|
|
|
|
Máu chó
|
Kg
|
1.500
|
|
|
III1118
|
|
|
|
Mật nhân (tươi)
|
Kg
|
15.000
|
|
|
III1119
|
|
|
|
Rễ na (tươi)
|
Kg
|
15.000
|
|
|
III1120
|
|
|
|
Sâm dây rừng
|
|
|
|
|
|
III112001
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
360.000
|
|
|
|
III112002
|
|
|
Khô
|
Kg
|
550.000
|
|
|
III1121
|
|
|
|
Khổ qua rừng
|
|
|
|
|
|
III112101
|
|
|
Trái tươi
|
Kg
|
55.000
|
|
|
|
III112102
|
|
|
Trái khô
|
Kg
|
500.000
|
|
|
III1122
|
|
|
|
Măng khô rừng
|
Kg
|
270.000
|
|
|
III1123
|
|
|
|
Nấm lim xanh
|
Kg
|
2.080.000
|
|
|
III1124
|
|
|
|
Chuối hột rừng (khô)
|
Kg
|
110.000
|
|
|
III1125
|
|
|
|
Táo mèo (khô)
|
Kg
|
80.000
|
|
|
III1126
|
|
|
|
Nấm hương
|
Kg
|
110.000
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Loài cây
|
Giá (đồng/m3)
|
Ghi chú
|
1
|
Gỗ muồng đen
|
|
|
Đường kính < 35 cm
|
1.100.000
|
|
Đường kính từ 35 cm - 50 cm
|
1.800.000
|
|
Đường kính > 50 cm
|
2.500.000
|
|
2
|
Gỗ Keo lá tràm
|
600.000
|
|
3
|
Gỗ Keo tai tượng
|
420.000
|
|
4
|
Gỗ Keo lai
|
600.000
|
|
5
|
Gỗ Bạch đàn
|
660.000
|
|
6
|
Gỗ Thông các loại
|
850.000
|
|
7
|
Gỗ Tếch
|
1.800.000
|
|
8
|
Các loài khác
|
Bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm,
loài, đường kính tương ứng
|
|