Quyết định 4682/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4682/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4682/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số 1619/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
3 |
198,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
161 |
10.778,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7 |
40,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
4 |
3,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
1.381,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
49,85 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
130,94 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
49 |
5.463,46 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
8,53 |
|
- Đất giao thông |
21 |
5.285,75 |
|
- Đất thủy lợi |
6 |
128,68 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
36,43 |
|
- Đất chợ |
5 |
3,97 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
53 |
3.121,17 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
168,91 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
1,70 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6 |
4,76 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2 |
128,00 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
79,16 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
56,50 |
Tổng |
164 |
10.976,98 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Thành được Ủy ban nhân dân huyện Long Thành ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 15,00 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm: 3,00 ha;
- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3,00 ha;
- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ 3,00 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 35,00 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5,00 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
|
Đất phi nông nghiệp |
118 |
10.500,61 |
9.809,83 |
1 |
Đất quốc phòng |
7 |
40,40 |
40,40 |
2 |
Đất an ninh |
4 |
3,00 |
3,00 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
4 |
1.381,00 |
940,08 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
150,00 |
150,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
42 |
5.444,58 |
5.306,23 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,10 |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
8,53 |
7,92 |
|
- Đất giao thông |
18 |
5.269,85 |
5.169,11 |
|
- Đất thủy lợi |
5 |
128,40 |
91,40 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
36,43 |
36,43 |
|
- Đất chợ |
2 |
1,27 |
1,27 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
43 |
3.077,15 |
3.077,15 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
168,81 |
168,81 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,60 |
0,60 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
0,52 |
0,52 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2 |
178,00 |
108,00 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,05 |
0,05 |
12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
56,50 |
14,99 |
Tổng |
118 |
10.500,61 |
9.809,83 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2019
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
1 |
106,60 |
1 |
1,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
27 |
7083,48 |
27 |
2.098,70 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
410,00 |
1 |
270,94 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
75,00 |
1 |
5,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,95 |
1 |
0,95 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
12 |
5.115,61 |
12 |
500,41 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,95 |
1 |
0,50 |
|
- Đất giao thông |
8 |
5.103,25 |
8 |
496,12 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
7,82 |
1 |
0,20 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
3,59 |
2 |
3,59 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
1.347,71 |
7 |
1.199,26 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
134,21 |
5 |
122,14 |
|
Tổng |
28 |
7.190,08 |
28 |
2.100,22 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
36,77 |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,30 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4 |
24,00 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
3,44 |
|
- Đất giao thông |
3 |
20,56 |
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13 |
0,41 |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
81,22 |
6 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
0,80 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,65 |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2 |
14,74 |
9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
3 |
44,30 |
Tổng |
33 |
203,19 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019