Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 468/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2019
Ngày có hiệu lực 25/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 468/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm;

1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;

2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính này trên phần mềm Dịch vụ công;

3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (gửi qua mạng);
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSVX.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định TTHC

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

35 ngày làm việc

7

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

25 ngày làm việc

8

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

11

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc

12

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc

13

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

14

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

15

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

16

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.

17

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

18

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

19

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc

2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

20

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ.

21

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

15 ngày làm việc

22

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập

10 ngày làm việc

23

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

15 ngày làm việc

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

24

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

15 ngày làm việc

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo.

25

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo và Đào tạo.

26

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

30 ngày làm việc

 

Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

27

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

30 ngày làm việc

 

28

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

02 ngày làm việc

 

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

29

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

02 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Thông tư số 17/2003/TT- BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ

30

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

02 ngày làm việc

31

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

05 ngày làm việc

Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

32

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

25 ngày làm việc

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ

33

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

65 ngày làm việc

Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGDĐT-BTC-BNV ngày 11 tháng 3 năm 2013 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.

34

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

63 ngày làm việc

Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính.

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Lý do hủy bỏ

Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ

1.

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

Bãi bỏ TTHC số 26 tại Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thay thế Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT ngày 28/12/2012

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

[...]