Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 4669/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4669/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1539/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
2,80 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4 |
2,76 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
3,83 |
4 |
Đất an ninh |
1 |
0,25 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
0,30 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
1,90 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
61 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
6 |
6,02 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
2,31 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
13 |
11,12 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,5 |
|
- Đất giao thông |
18 |
59,29 |
|
- Đất thủy lợi |
18 |
16,78 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,55 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5,00 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
0,61 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
0,04 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
1,15 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
3,03 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5,73 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
62 |
3,31 |
15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,8 |
|
Tổng: |
160 |
149,08 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 111,50 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 6 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1 ha.
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 30 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) là 50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 1 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1,50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm là 12 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
0,25 |
0,25 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
42 |
86,63 |
60,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4 |
4,12 |
3,21 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
6,4 |
4,03 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,5 |
3,50 |
|
- Đất giao thông |
14 |
55,8 |
32,89 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
16,26 |
15,89 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,55 |
0,55 |
3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5 |
5,00 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
0,45 |
0,45 |
5 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
0,04 |
0,04 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
1,14 |
1,14 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
3,03 |
3,03 |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5,73 |
3,50 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
35 |
2,22 |
2,22 |
10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,8 |
11,59 |
|
Tổng: |
101 |
123,29 |
87,29 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,90 |
0,20 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
48,30 |
13,23 |
0,47 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,80 |
0,03 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
32,76 |
0,84 |
0,47 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
14,74 |
12,36 |
- |
- |
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5,00 |
3,59 |
- |
- |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
1,66 |
- |
1,66 |
- |
7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3,00 |
- |
3,00 |
- |
8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
4,13 |
- |
- |
|
Tổng: |
18 |
77,96 |
21,45 |
5,13 |
- |