Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 4667/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2017
Ngày có hiệu lực 25/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Hữu Hoài
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4667/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA VÀO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 05/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các thủ tục hành chính trong Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, địa chỉ: Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, thay thế cho thông tin về địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả đã được công bố tại các quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh.

Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm tổ chức công khai địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính trong Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này theo quy định của pháp luật về công bố, công khai thủ tục hành chính.

Điều 3. Trong quá trình tổ chức thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với các sở, ban ngành chuyên môn, các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh thường xuyên rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết để kiến nghị UBND tỉnh phê duyệt bổ sung, sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và tình hình thực tế ở địa phương.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTTHC (2).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4667 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

Ghi chú

I

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh (doanh nghiệp xã hội)

 

1

Thủ tục nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

 

2

Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

3

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

4

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

5

Thủ tục thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

6

Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

7

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

8

Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp

 

9

1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

10

2.1. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

 

11

2.2. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

 

12

2.3. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

13

2.4. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

14

2.5. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

 

15

2.6. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

16

2.7. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

17

2.8. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

18

2.9. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

19

3.1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

 

20

3.2. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

21

3.3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

22

3.4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

23

3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

24

4. Thủ tục Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

25

5. Thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

26

6. Thủ tục Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

27

7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

28

7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

29

7.3. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

30

7.3. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

31

8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

32

8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

33

8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

34

9. Thủ tục Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

35

10. Thủ tục Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

36

11. Thủ tục Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

37

12. Thủ tục Bán doanh nghiệp tư nhân

 

38

13.1. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

39

13.2. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

40

13.3. Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

 

41

14.1. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

42

14.2. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

43

14.3. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

 

44

14.4. Tách doanh ngiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách

 

45

15.1. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

46

15.2. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

47

15.3. Hợp nhất Doanh nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

 

48

16.1. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

49

16.2. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

50

16.3. Sáp nhập Doanh nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

 

51

17. Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

52

18. Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

53

19. Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

54

20. Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

55

21. Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

56

22. Thủ tục Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

57

23. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp

 

58

24. Thủ tục Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

59

25. Thủ tục Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

60

26. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

61

27.1. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

62

27.2. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

III

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu

 

63

Thủ tục giải thể công ty TNHH một thành viên

 

64

Thủ tục tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

 

65

Thủ tục chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

66

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

 

67

Thủ tục thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

 

IV

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh liên hiệp hợp tác xã

 

68

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

 

69

Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

70

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

71

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

72

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

73

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

74

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

 

75

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

76

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

77

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

78

Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

79

Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

 

80

Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

81

Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

82

Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh

 

83

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

84

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

85

Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

86

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

V

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài

 

87

Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.

 

88

Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

89

Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

 

90

Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

VI

Lĩnh vực Đầu tư trong nước

 

91

Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

92

Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

93

Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

94

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

95

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

96

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

97

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

98

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

99

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

 

100

Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

101

Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

102

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

103

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

104

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

105

Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư

 

106

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đtư của Thủ tướng Chính phủ

 

107

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

108

Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

109

Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

110

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

111

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

112

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

113

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

114

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

115

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

VII

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

 

116

Thủ tục cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho Doanh nghiệp đầu tư vào Nông nghiệp Nông thôn

 

VIII

Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

117

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

 

118

Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

119

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá

 

120

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

121

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá

 

122

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

 

123

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

124

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

IX

Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

125

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

126

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

127

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

 

128

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (HSMT, HSYC) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

129

Thủ tục thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

133

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

131

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập

 

132

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư

 

133

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia

 

X

Lĩnh vực Đầu tư công

 

134

Thủ tục thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương (đối với dự án nhóm B, C)

 

135

Thủ tục thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách địa phương (đối với dự án nhóm B, C)

 

136

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do UBND tỉnh quản lý

 

137

Thủ tục thẩm định dự án/điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C, dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo Kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

 

138

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 (năm) tỷ đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính (Sở Tài nguyên và Môi trường)

Ghi chú

I

Lĩnh vực Đất đai

 

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

 

2

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh

 

4

Thủ tục gia hạn sử dụng đất

 

5

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

 

6

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

7

Thủ tục đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

9

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

10

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

 

11

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

12

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

 

13

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

14

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

15

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

16

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

17

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất

 

18

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

19

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

20

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

21

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

22

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

23

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

24

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

25

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

26

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

27

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

28

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

 

29

Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước

 

30

Thủ tục khai tiền sử dụng đất

 

31

Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất

 

II

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

32

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất

 

33

Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất

 

34

Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

 

35

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.

 

36

Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

 

37

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

 

38

Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

 

39

Thủ tục xóa đăng ký thế chấp.

 

40

Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

 

41

Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

III

Lĩnh vực Biển và hải đảo

 

42

Thủ tục giao khu vực biển

 

43

Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển

 

44

Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

 

45

Thủ tục trả lại khu vực biển

 

46

Thủ tục thu hồi khu vực biển

 

47

Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển

 

48

Thủ tục gia hạn Giấy phép nhậm chìm ở biển

 

49

Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

 

50

Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

 

51

Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

 

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

52

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

 

53

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

 

54

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

 

55

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

56

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

 

57

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất

 

58

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

 

59

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

 

60

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

61

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

62

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

63

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

64

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

65

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

V

Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ

 

66

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

 

67

Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

 

VI

Lĩnh vực Khoáng sản

 

68

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

 

69

Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

 

70

Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

 

71

Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

72

Thủ tục hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

73

Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản

 

74

Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

 

75

Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

 

76

Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

77

Thủ tục hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

78

Thủ tục hồ sơ gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

79

Thủ tục hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

80

Thủ tục hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản

 

VII

Lĩnh vực Môi trường

 

81

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

 

82

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

83

Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

 

84

Thủ tục thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

85

Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

 

86

Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

 

87

Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

88

Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

 

89

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

90

Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

 

91

Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

92

Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

 

VIII

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

 

93

Thủ tục cấp phép, hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức

 

94

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo, khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân

 

95

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với các tổ chức cá nhân.

 

96

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức cá nhân

 

 

PHỤ LỤC 03

[...]