Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh,
Cổng thông tin điện tử tỉnh và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành
chính có trách nhiệm tổ chức công khai địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết các thủ tục hành chính trong Danh mục được phê duyệt tại Quyết định này
theo quy định của pháp luật về công bố, công khai thủ tục hành chính.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh (doanh nghiệp xã hội)
|
|
1
|
Thủ tục nộp lại con
dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
|
2
|
Thủ tục chuyển cơ sở
bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
3
|
Thủ tục cung cấp
thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
|
4
|
Thủ tục thông báo thay
đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
5
|
Thủ tục thông báo tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
7
|
Thủ tục thông báo thay
đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
8
|
Thủ tục thông báo
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Doanh nghiệp
|
|
9
|
1. Thủ tục đăng ký
thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
10
|
2.1. Thủ tục đăng ký
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
|
11
|
2.2. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
|
12
|
2.3. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
13
|
2.4. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
14
|
2.5. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
|
15
|
2.6. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
2.7. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
17
|
2.8. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
18
|
2.9. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
Cty TNHH, Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
19
|
3.1. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH,
Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh
|
|
20
|
3.2. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH,
Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
|
21
|
3.3. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH,
Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
|
|
22
|
3.4. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH,
Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
23
|
3.5. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Cty TNHH,
Cty Cổ phần, Cty hợp danh) - Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
24
|
4. Thủ tục Báo cáo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
25
|
5. Thủ tục Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
6. Thủ tục Thông báo
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
27
|
7.1. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28
|
7.2. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
29
|
7.3. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
7.3. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh - Thủ tục
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
31
|
8.1. Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
32
|
8.2. Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
33
|
8.3. Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
9. Thủ tục Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
|
35
|
10. Thủ tục Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
36
|
11. Thủ tục Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
37
|
12. Thủ tục Bán doanh
nghiệp tư nhân
|
|
38
|
13.1. Chia doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công
ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
39
|
13.2. Chia doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công
ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
40
|
13.3. Chia doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công
ty được chia là công ty cổ phần
|
|
41
|
14.1. Tách doanh ngiệp
(đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
42
|
14.2. Tách doanh ngiệp
(đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
43
|
14.3. Tách doanh ngiệp
(đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Thành lập mới công ty được
tách là công ty cổ phần
|
|
44
|
14.4. Tách doanh ngiệp
(đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) - Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
|
45
|
15.1. Hợp nhất Doanh
nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|
46
|
15.2. Hợp nhất Doanh
nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
47
|
15.3. Hợp nhất Doanh
nghiệp - Thủ tục Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
|
48
|
16.1. Sáp nhập Doanh
nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
|
49
|
16.2. Sáp nhập Doanh
nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
50
|
16.3. Sáp nhập Doanh
nghiệp - Thủ tục Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
|
51
|
17. Thủ tục Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
52
|
18. Thủ tục Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
53
|
19. Thủ tục Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
54
|
20. Thủ tục Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
55
|
21. Thủ tục Thông
báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
56
|
22. Thủ tục Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
57
|
23. Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp
|
|
58
|
24. Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
59
|
25. Thủ tục Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
60
|
26. Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
61
|
27.1. Hiệu đính, cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
62
|
27.2. Hiệu đính, cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp - Thủ tục Cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
III
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
63
|
Thủ tục giải thể
công ty TNHH một thành viên
|
|
64
|
Thủ tục tạm ngừng
kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
65
|
Thủ tục chia,
tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
|
66
|
Thủ tục hợp nhất,
sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập,
hoặc được giao quản lý
|
|
67
|
Thủ tục thành lập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh
doanh liên hiệp hợp tác xã
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
69
|
Thủ tục thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
70
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
73
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
mất)
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
76
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
81
|
Thủ tục đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
|
82
|
Thủ tục thay đổi cơ
quan đăng ký kinh doanh
|
|
83
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
84
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
85
|
Thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
86
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
|
87
|
Thủ tục tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
|
88
|
Thủ tục tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
89
|
Thủ tục tiếp nhận dự
án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
|
90
|
Thủ tục tiếp nhận dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư
trong nước
|
|
91
|
Thủ tục góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
92
|
Thủ tục bảo đảm đầu
tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
93
|
Thủ tục cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
|
94
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
95
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
96
|
Thủ tục thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
97
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
98
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
99
|
Thủ tục giãn tiến độ
đầu tư
|
|
100
|
Thủ tục nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
101
|
Thủ tục hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
102
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
103
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
104
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
|
105
|
Thủ tục chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
|
106
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đtư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
108
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
109
|
Thủ tục điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
|
112
|
Thủ tục điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự
án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
113
|
Thủ tục Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
114
|
Thủ tục Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
115
|
Thủ tục Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đầu tư
vào nông nghiệp nông thôn
|
|
116
|
Thủ tục cấp quyết định
hỗ trợ đầu tư cho Doanh nghiệp đầu tư vào Nông nghiệp Nông thôn
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đấu thầu,
lựa chọn nhà thầu
|
|
117
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
118
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
119
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua
sắm hàng hoá
|
|
120
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
121
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hoá
|
|
122
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
xây lắp
|
|
123
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
|
124
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
|
IX
|
Lĩnh vực Đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
|
125
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST) trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
|
126
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) trong lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
127
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
128
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (HSMT, HSYC) trong lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
129
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
133
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
131
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập
|
|
132
|
Thủ tục thẩm định và
phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư
|
|
133
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia
|
|
X
|
Lĩnh vực Đầu tư
công
|
|
134
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử
dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương (đối với dự án nhóm B, C)
|
|
135
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án sử
dụng nguồn vốn Ngân sách địa phương (đối với dự án nhóm B, C)
|
|
136
|
Thủ tục thẩm định dự
án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do UBND tỉnh quản lý
|
|
137
|
Thủ tục thẩm định dự
án/điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhóm B, C, dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo
Kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
138
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh dự án sửa chữa,
cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 (năm) tỷ đồng sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp
thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
8
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
15
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
16
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
|
21
|
Thủ tục gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
22
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
25
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
26
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
|
28
|
Thủ tục cung
cấp dữ liệu đất đai
|
|
29
|
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
30
|
Thủ tục khai tiền sử dụng đất
|
|
31
|
Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
32
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất
|
|
33
|
Thủ tục
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
34
|
Thủ tục
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
35
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.
|
|
36
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
37
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
38
|
Thủ tục đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng
ký thế chấp
|
|
39
|
Thủ tục xóa
đăng ký thế chấp.
|
|
40
|
Thủ tục sửa
chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
41
|
Thủ tục chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
III
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
42
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
|
44
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
|
45
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
|
46
|
Thủ tục thu hồi khu vực biển
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
48
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép nhậm chìm ở biển
|
|
49
|
Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
50
|
Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
|
53
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
57
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
58
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
61
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
63
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
64
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
65
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
|
|
66
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
67
|
Thủ tục bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
68
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
69
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
70
|
Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích thăm dò khoáng sản
|
|
71
|
Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
72
|
Thủ tục hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
74
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
75
|
Thủ tục hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khai thác khoáng sản
|
|
76
|
Thủ tục hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
77
|
Thủ tục hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
78
|
Thủ tục hồ sơ gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
79
|
Thủ tục hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
80
|
Thủ tục hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
VII
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
81
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
|
82
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
83
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án
|
|
84
|
Thủ tục thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
85
|
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
|
86
|
Thủ tục thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
|
|
87
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi
môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
88
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
89
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
90
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
91
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử
lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
92
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
93
|
Thủ tục cấp phép, hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức
|
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo, khí tượng thuỷ văn đối với cá nhân
|
|
95
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với các tổ chức
cá nhân.
|
|
96
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn đối với tổ chức cá nhân
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Xây dựng)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chung đô thị
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
phân khu
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết đô thị
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung
thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung đô thị mới
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
phân khu đô thị
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết đô thị
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án
đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám
sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng
|
|
16
|
Thủ tục đăng tải/thay
đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không
thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng
công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường
và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật có công
trình cấp II, cấp III sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án PPP, trừ dự án sửa
chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng;
thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình công
cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng
đồng (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng
vôn nhà nước ngoài ngân sách; thiết kế/thiết kế điều chỉnh của công trình
công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường
và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)
|
|
20
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát XD; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III (Trường hợp CCHN rách, nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
23
|
Thủ tục đều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi
tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
III
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
|
24
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động
|
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
|
27
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các
công trình đã phân cấp cho UBND cấp huyện tại Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
|
V
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
28
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
30
|
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của
đô thị đặc biệt
|
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
|
31
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
32
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
|
33
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
|
34
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà
ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
35
|
Thủ tục thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
36
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND tỉnh
|
|
37
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
38
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
39
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
40
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
41
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
42
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
44
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (BQL Khu kinh tế)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
6
|
Thủ tục cp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư.
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (đối với trường hợp không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư).
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế.
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
15
|
Thủ tục hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
16
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
17
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
|
18
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
23
|
Thủ tục cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
|
24
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch và xây
dựng
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
các các công trình xây dựng cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép
xây dựng các công trình xây dựng cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV và công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng công trình
cấp III, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn cộng
đồng sử dụng vốn khác do UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc Ban Quản
lý Khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu
tư.
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công/Thiết
kế bản vẽ thi công điều chỉnh của công trình công cộng từ cấp III trở lên,
công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng
vốn khác (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định thiết kế/ thiết kế điều chỉnh
của công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh
quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2
đến 3 bước)
|
|
32
|
Thủ tục kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai, môi trường
|
|
33
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong khu kinh tế.
|
|
34
|
Thủ tục miễn giảm tiền thuê đất thời gian xây
dựng cơ bản trong khu kinh tế.
|
|
35
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong khu kinh tế
|
|
36
|
Thủ tục miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm
ngừng hoạt động trong khu kinh tế.
|
|
37
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
38
|
Thủ tục tiếp
nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước
ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng
được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
|
|
39
|
Thủ tục cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
40
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
41
|
Thủ tục đăng
ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các
doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK
|
|
42
|
Thủ tục đề
nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại, doanh
nghiệp
|
|
44
|
Thủ tục cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công
nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ
sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
46
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho thương
nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa
khẩu (KKTCK)
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ sở
tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân đặt trụ
sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
49
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho thương nhân
đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu
(KKTCK)
|
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương nhân đặt
trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho thương
nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa
khẩu (KKTCK)
|
|
52
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho
thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh
tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân đặt
trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu
(KKTCK)
|
|
54
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân
đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu
(KKTCK)
|
|
55
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho
thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh
tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng
bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu
kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng
bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu
kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
58
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa
hàng bán lẻ xăng dầu cho thương nhân đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN),
khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai đặt trụ sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT),
khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu
kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
61
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT),
khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
62
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu
kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân
đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương
nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
65
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai cho thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công
nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
66
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho thương
nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương nhân
đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương
nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
69
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho
thương nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh
tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
70
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô cho thương
nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân đặt
trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT),
khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân
đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
73
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương
nhân đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
74
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG cho thương nhân
đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế
(KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh tại chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
(KKTCK)
|
|
76
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn
bản về bất động sản trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
77
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại
khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
78
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ
sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
79
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ
sở tại khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
80
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại
khu công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
81
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài có trụ sở tại khu
công nghiệp (KCN), khu kinh tế (KKT), khu kinh tế cửa khẩu (KKTCK)
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Giao thông vận tải)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý vận tải
|
|
1
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 4 do Bộ GTVT
triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội
bộ
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội
bộ
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du
lịch
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cấp lại
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch trường hợp biển hiệu bị hết hiệu lực
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục cấp lại
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng
không sử dụng được
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh
tăng tần suất chạy xe vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay xe vận tải hành
khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
|
12
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến vận tải hành
khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
|
13
|
Thủ tục giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định
|
Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 4 do Bộ GTVT
triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Như trên
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
Như trên
|
19
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
20
|
Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
21
|
Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
22
|
Thủ tục công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
23
|
Thủ tục công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý phương tiện
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
26
|
Thủ tục sang tên
đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận
tải quản lý
|
|
27
|
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng di chuyển đến
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
32
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
33
|
Thủ tục xóa sổ
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
42
|
Thủ tục xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
III
|
Lĩnh vực Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
điều khiển phương tiện
|
43
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 3 do Bộ GTVT triển
khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh
|
44
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
|
45
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
|
46
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp
|
|
47
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe
|
Đã thực hiện dịch vụ công cấp độ 3 do Bộ GTVT
triển khai, đề nghị tích hợp vào Trang thông tin dịch vụ công của tỉnh
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
52
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
|
54
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
56
|
Thủ tục cấp đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
|
59
|
Thủ tục dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
60
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kết cấu
hạ tầng giao thông
|
|
61
|
Thủ tục thỏa thuận thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
|
62
|
Thủ tục cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
63
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
64
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
65
|
Thủ tục cấp phép thi công công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
66
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ
của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
67
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ
cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
68
|
Thủ tục gia hạn Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối
vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
|
69
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành
xe bánh xích tự hành trên đường bộ
|
|
72
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
73
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
|
74
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội
địa
|
|
75
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý xây
dựng và chất lượng công trình giao thông
|
78
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông sử dụng vốn Nhà nước ngoài Ngân sách, sử dụng
vốn khác có yêu cầu
|
|
79
|
Thủ tục thẩm định dự án công trình giao thông
thuộc dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước quy mô từ nhóm B trở xuống
|
|
80
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng
công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
|
|
81
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng
công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
82
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng
công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn khác (không thuộc vốn Ngân sách
Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài Ngân sách)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
83
|
Thủ tục giải quyết Khiếu nại
|
|
84
|
Thủ tục giải quyết Tố cáo
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Công Thương)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Thương mại
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
|
5
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt (bổ sung, điều chỉnh) quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
6
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
11
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
14
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
17
|
Thủ tục đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính
may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
18
|
Thủ tục thông
báo thực hiện khuyến mại
|
|
19
|
Thủ tục xác
nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
20
|
Thủ tục xác
nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
|
21
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
22
|
Thủ tục đăng
ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
23
|
Thủ tục
đdăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
24
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
25
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
|
27
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
28
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
29
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Công Thương
|
|
30
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
31
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
32
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
33
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
34
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
35
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
36
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
37
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
38
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
|
39
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
|
40
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
|
41
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
|
42
|
Thủ tục cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
43
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
44
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
45
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương
|
|
II
|
Lĩnh vực Xuất Nhập khẩu
|
|
46
|
Thủ tục
xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
47
|
Thủ tục xác
nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
48
|
Thủ tục
xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công
|
|
49
|
Thủ tục
đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
50
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
|
51
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
|
52
|
Thủ tục
điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
53
|
Thủ tục
gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
54
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp
|
|
55
|
Thủ tục thành lập Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp;
|
|
56
|
Thủ tục thành lập Cụm công nghiệp
|
|
57
|
Thủ tục mở rộng Cụm công nghiệp
|
|
58
|
Thủ tục bổ sung quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp
|
|
59
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh
Quảng Bình
|
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm).
|
|
61
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm).
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm).
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
64
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương
|
|
65
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
66
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
67
|
Thủ
tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
|
68
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc
Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
69
|
Thủ
tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
70
|
Thủ
tục công nhận làng nghề
|
|
71
|
Thủ
tục công nhận nghề truyền thống
|
|
72
|
Thủ
tục công nhận làng nghề truyền thống
|
|
73
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm do Sở Công Thương
|
|
74
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
75
|
Thủ
tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức
và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn
- Môi trường
|
|
76
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
|
77
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
79
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất
|
|
80
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hoá chất
|
|
81
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
82
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
83
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
84
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
85
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
86
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
87
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
88
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
89
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
90
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
91
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
92
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
|
93
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
94
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
95
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
96
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
97
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
98
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
99
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
100
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
101
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
102
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
103
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
104
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
105
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
106
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
107
|
Thủ tục cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
108
|
Thủ tục cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
109
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
110
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
111
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục
hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
112
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
113
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
114
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh
mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
115
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
116
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
117
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá
chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
118
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc
danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
119
|
Thủ tục cấp
giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
120
|
Thủ tục xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý Năng lượng
|
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công
suất dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
|
123
|
Thủ tục cấp
Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
124
|
Thủ tục cấp
Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
125
|
Thủ tục cấp
Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới
03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương
|
|
126
|
Thủ tục cấp
Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
127
|
Thủ tục cấp
Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
|
128
|
Thủ tục cấp
lại thẻ an toàn điện
|
|
129
|
Thủ tục huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
130
|
Thủ tục điều
chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh
hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung hạ áp sau các trạm 110
kV)
|
|
131
|
Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
132
|
Thủ tục cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương.
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Y tế)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Trang
thiết bị y tế
|
|
1
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
2
|
Thủ tục công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
3
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
II
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
(Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh
viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y
tế cấp giấy phép hoạt động)
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
9
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-quang thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
27
|
Thủ tục thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
28
|
Thủ tục bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
29
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
30
|
Thủ tục thành lập và
cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực
thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân,
trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
31
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
32
|
Thủ tục công bố đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
34
|
Thủ tục cấp điều chỉnh
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
37
|
Thủ tục công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
45
|
Thủ tục đều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chưa bệnh
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
|
58
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
59
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
61
|
Thủ tục cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
62
|
Thủ tục cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
63
|
Thủ tục cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
64
|
Thủ tục cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
65
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
|
|
66
|
Thủ tục bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh
viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
|
69
|
Thủ tục cấp bổ sung
lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư
nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
73
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
|
74
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
|
75
|
Thủ tục cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
76
|
Thủ tục cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do nguyên nhân mất,
rách, hỏng
|
|
78
|
Thủ tục cho phép áp
dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
79
|
Thủ tục cho phép áp
dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
80
|
Thủ tục đề nghị phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
|
81
|
Thủ tục đề nghị phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
|
III
|
Lĩnh vực Dược, mỹ
phẩm
|
|
82
|
Thủ tục kê khai lại
giá thuốc sản xuất tại Việt Nam có trụ sở sản xuất thuốc đóng tại địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
|
Căn cứ pháp lý thay
đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố
|
83
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề dược đối với công dân Việt Nam bao gổm cả cá nhân đăng ký hành nghề
dược có vốn đầu tư nước ngoài đối với các hình thức kinh doanh gồm: sản xuất
thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc, dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nhập khẩu thuốc.
|
84
|
Thủ tục cấp lại Chứng
chỉ hành nghề Dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng
chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin cá nhân đăng ký hành nghề
dược trên Chứng chỉ hành nghề dược.
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ
trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP)
do Bộ Y tế quy định
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc
Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng chưa
được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các nguyên tắc
Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định nhưng đã
được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt
|
88
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP
theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
(GPP) do Bộ Y tế quy định
|
89
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các
nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định
nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt
|
Căn cứ pháp lý thay
đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố
|
90
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở phải thực hiện các
nguyên tắc Thực hành tốt theo lộ trình triển khai áp dụng do Bộ Y tế quy định
nhưng đã được cấp Giấy chứng nhận thực Thực hành tốt
|
91
|
Thủ tục bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối cơ sở
bán buôn thuốc chưa được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc.
|
92
|
Thủ tục bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối cơ sở
bán buôn thuốc đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc.
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài
từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu.
|
|
94
|
Thủ tục xin bổ sung
phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
các cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã;
doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế
biến và đóng gói dược liệu.
|
|
95
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
Căn cứ pháp lý thay
đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố
|
96
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP), trừ cơ sở làm dịch
vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
|
97
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) trừ cơ sở làm
dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ
sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
|
100
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
|
102
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
|
103
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm được sản xuất tại các nhà máy trong tỉnh; sản phẩm
mỹ phẩm được sản xuất, đóng gói từ bán thành phẩm nhập khẩu tại các nhà máy
trong tỉnh.
|
|
104
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
Căn cứ pháp lý thay
đổi, Sở Y tế đang trình UBND tỉnh công bố
|
105
|
Thủ tục trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho người quản lý chuyên môn của cơ sở kinh doanh thuốc
trong trường hợp người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận
lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược.
|
106
|
Thủ tục trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược đối với trường hợp xin
cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược.
|
107
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài.
|
108
|
Thủ tục cấp thẻ người
giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn trung cấp
|
109
|
Thủ tục cấp thẻ người
giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn đại học
|
110
|
Thủ tục duyệt dự trù
và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Quảng Bình.
|
|
111
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
|
112
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
|
113
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
114
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
115
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
|
116
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc
tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
|
117
|
Thủ tục đăng ký thuốc
gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
|
|
118
|
Thủ tục đăng ký thuốc
gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
|
|
119
|
Thủ tục đăng ký lại
thuốc gia công.
|
|
120
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu.
|
|
121
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
122
|
Thủ tục bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn dược liệu.
|
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu.
|
|
124
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.
|
|
125
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.
|
|
126
|
Thủ tục bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán lẻ dược liệu.
|
|
127
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.
|
|
128
|
Thủ tục cho phép tổ
chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc
thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện.
|
|
129
|
Thủ tục gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT
ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký lần
đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
|
131
|
Thủ tục Duyệt dự trù
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc cho cơ
sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên
ngành Y-dược, trung tâm cai nghiện trên địa bàn.
|
|
132
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
133
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
134
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
135
|
Thủ tục xác định trường
hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
136
|
Thủ tục công bố cơ sở
đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
137
|
Thủ tục công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
138
|
Thủ tục công bố
phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
139
|
Thủ tục thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS
|
|
140
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
141
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
142
|
Thủ tục cho phép hoạt
động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
143
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
|
144
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ
sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
|
145
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định
y khoa pháp y
|
|
146
|
Thủ tục công nhận cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y
tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
|
147
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
|
148
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực , chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
|
149
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu
lực sử dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội
dung quảng cáo.
|
|
150
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng.
|
|
151
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm
chức năng, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm tổ chức trên địa bàn tỉnh
|
|
152
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và
không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
|
153
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực sử
dụng do Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng
cáo.
|
|
154
|
Thủ tục cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng.
|
|
155
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất,
kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
156
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị,
hội thảo, tổ chức sự kiện).
|
|
157
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống.
|
|
158
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống.
|
|
159
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
160
|
Thủ tục cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
161
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở nhỏ lẻ sản xuất,
kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ
gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước
uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
|
162
|
Thủ tục cấp lại Giấy
tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật và Giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có
quy chuẩn kỹ thuật.
|
|
163
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy
chuẩn kỹ thuật; bao gồm: thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực
tiếp với thực phẩm.
|
|
164
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp
nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật; bao gồm:
thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm, vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Tư pháp)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú
khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực
biên giới làm con nuôi
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường
trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
4
|
Thủ tục ghi chú thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
|
8
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
10
|
Thủ tục xin nhập Quốc tịch Việt Nam
|
|
11
|
Thủ tục xin trở lại Quốc tịch Việt Nam
|
|
12
|
Thủ tục xin thôi Quốc tịch Việt Nam
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
13
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
15
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
17
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chuyển đổi Văn
phòng Giám định tư pháp
|
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp
lại Gấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
24
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
25
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của
Trung tâm, Chi nhánh tư vấn pháp luật
|
|
28
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp
luật
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
|
32
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung
tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi giấy phép
|
|
33
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
35
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước
ngoài của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
38
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội Luật
sư
|
|
39
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đị
hội nhiệm kỳ
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động cơ sở hành
nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
41
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
42
|
Thủ tục thành lập Đoàn luật sư
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
44
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
45
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư)
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý (đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự hành nghề
luật sư)
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
52
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Tổ chức hành nghề luật sư
|
|
53
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
54
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
|
57
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh
của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty luật
|
|
61
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty luật
|
|
62
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu
hạn và công ty luật hợp danh
|
|
63
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
64
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách
cá nhân
|
|
65
|
Thủ tục cung cấp thông tin/trích lục nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
IX
|
Lĩnh vực Công chứng (Phòng Bổ trợ tư
pháp)
|
|
66
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
|
67
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
68
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
70
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng tỉnh Quảng Bình
|
|
71
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
72
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình
|
|
73
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
74
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
76
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ
chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn
tập sự
|
|
77
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự theo đề nghị của người tập sự
|
|
78
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị giải thể, chuyển đổi
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
|
81
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
82
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng thông báo công chứng viên
không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng
|
|
83
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
|
84
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
85
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
|
86
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
(trường hợp tự chấm dứt
|
|
87
|
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
88
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
89
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
90
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
|
91
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
92
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
|
93
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
94
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
95
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
96
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
97
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
98
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
99
|
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
100
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản
|
|
101
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
102
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
103
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Lao động, TB&XH)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH
|
|
1
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ (thuộc
cơ quan cấp tỉnh quản lý)
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
|
5
|
Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công”
đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi
trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
|
6
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp
tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
8
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
|
9
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
10
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
11
|
Thủ tục lập sổ theo dõi cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
12
|
Thủ tục cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất
hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sĩ lấy chồng (vợ) khác.
|
|
14
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
|
16
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến.
|
|
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
|
|
19
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã
chết
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
|
21
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
22
|
Thủ tục trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
|
|
23
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
25
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
II
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
31
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
32
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm
|
|
|
Thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở LĐTBXH
|
|
35
|
Thủ tục báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
36
|
Thủ tục đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài của nhà thầu
|
|
37
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
|
38
|
Thủ tục cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
40
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động người lao
động nước ngoài
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
43
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký nội quy
lao động
|
|
|
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
45
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đào tạo nghề
|
|
46
|
Thủ tục thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh;
cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
|
47
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; cho phép
thành lập phân hiệu của trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
|
48
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
|
49
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
|
50
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
|
51
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
52
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
54
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
55
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
|
56
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
|
|
57
|
Thủ tục gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
được hưởng ưu đãi
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Ghi chú
|
A
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
I
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
|
5
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
6
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
10
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
14
|
Thủ tục xếp hạng di
tích cấp tỉnh
|
|
15
|
Thủ tục thành lập bảo
tàng cấp tỉnh
|
|
16
|
Thủ tục xếp hạng bảo
tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân
|
|
17
|
Thủ tục xếp hạng bảo
tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân
|
|
18
|
Thủ tục cấp phép làm
bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh,
bảo tàng cấp tỉnh, sở hữu tư nhân
|
|
19
|
Thủ tục báo cáo về tổ
chức lễ hội do cấp huyện tổ chức
|
|
20
|
Thủ tục cấp nhãn kiểm
soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
|
|
21
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
22
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
II
|
Văn hóa cơ sở
|
|
23
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
24
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
25
|
Thủ tục cấp
Giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
26
|
Thủ tục công
nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
|
27
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
28
|
Thủ tục
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
III
|
Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
29
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
31
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
32
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
|
IV
|
Nghệ thuật, Biểu
diễn
|
|
33
|
Thủ tục thẩm định hồ
sơ đăng ký quyền tác giả
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy
phép phát hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
40
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
41
|
Thủ tục chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
V
|
Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
42
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
44
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
45
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
46
|
Thủ tục cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
VI
|
Thư
viện, Điện ảnh
|
|
47
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
48
|
Thủ tục cấp
giấy phép phổ biến phim
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
B
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
51
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
|
52
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
53
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
54
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
55
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
56
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
57
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
58
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
59
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
C
|
Lĩnh
vực Thể dục thể thao
|
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bắn súng thể thao
|
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động karatedo
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động lân sư rồng
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động billards & snooker
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thể hình
|
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
|
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt
|
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quyền anh
|
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động taekwondo
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động judo
|
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng đá
|
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bóng bàn
|
|
82
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
|
83
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động patin
|
|
84
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động môn yoga
|
|
85
|
Thủ tục Đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
86
|
Thủ tục thẩm
định thành lập hội thể thao
|
|
87
|
Thủ tục công
nhận Ban vận động thành lập hội thể dục thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
88
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|