Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu 4663/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày có hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4663/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƠN TRẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1545/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

38,00

2

Đất an ninh

2

6,00

3

Đất khu công nghiệp

2

83,98

4

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

12

757,86

6

Đất phát triển hạ tầng

73

1.181,90

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

3,82

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7

4,46

 

- Đt cơ sở y tế

1

0,57

 

- Đất giao thông

34

1.119,41

 

- Đất thủy lợi

8

42,59

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

 

- Đất công trình năng lượng

12

2,71

 

- Đất chợ

4

8,29

7

Đất ở tại nông thôn

53

2.666,01

8

Đất ở tại đô thị

-

-

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

1,06

11

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,82

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

20,77

13

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

0,20

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

20,00

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,50

16

Đất nuôi trồng thủy sản

1

82,00

17

Đất nông nghiệp khác

1

71,03

 

Tổng

165

4.935,69

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 35 ha, trong đó:

- Chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2016:

+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 16 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 3,50 ha;

+ Chuyển mục đích tđất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân là 5 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 1,0 ha.

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 19 ha;

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

36,00

36,00

2

Đất an ninh

2

6,00

6,00

3

Đất khu công nghiệp

2

875,60

91,60

4

Đất cụm công nghiệp

1

94,00

4,00

5

Đất phát triển hạ tầng

66

1.003,97

688,90

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

3,78

3,28

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7

4,55

4,55

 

- Đất giao thông

31

946,17

643,25

 

- Đất thủy lợi

7

39,09

31,09

 

- Đất công trình năng lượng

11

1,41

1,21

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

0,05

 

- Đất chợ

4

8,92

5,47

6

Đất ở tại nông thôn

51

2.646,08

1.881,83

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

0,56

8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

1,06

1,06

9

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,82

1,76

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

20,77

7,07

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

1

20,00

20,00

12

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

0,2

0,2

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,50

0,33

Tng

142

4.706,56

2.739,31

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng d án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đc dụng (ha)

1

Đất quốc phòng

1

36,00

15,00

-

-

2

Đất thương mại dịch vụ

7

805,64

166,35

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

30

1.012,32

240,91

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

2,08

0,93

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,57

0,07

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

0,14

0,14

-

-

 

- Đất giao thông

24

1.003,03

239,08

-

-

 

- Đất thủy lợi

1

6,50

0,69

-

-

4

Đất ở tại nông thôn

41

2.277,49

1.136,18

 

 

5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

20,77

1,10

-

-

6

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

2

1,06

0,79

-

-

7

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,05

0,05

-

-

 

Tổng:

83

4.153,33

1.560,38

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

22.956,25

1.1

Đất trồng lúa

3.902,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.525,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.542,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.812,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.153,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

1.6

Đất rừng sản xuất

2.092,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

1.445,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,75

2

Đất phi nông nghiệp

18.121,77

2.1

Đất quốc phòng

519,56

2.2

Đất an ninh

11,52

2.3

Đất khu công nghiệp

2.847,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

94,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

697,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

126,38

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.975,26

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

7,55

 

- Đất cơ sở y tế

11,99

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

147,07

 

- Đt cơ sở thể dục - thể thao

32,28

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,77

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,94

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.589,13

2.11

Đất ở tại đô thị

218,40

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

32,33

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

33,08

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

70,03

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

38,67

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,73

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

295,58

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,41

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7.513,93

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,04

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2.448,97

1.1

Đất trồng lúa

767,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

713,10

 

Đất trồng lúa còn lại

53,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

421,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

669,47

1.4

Đất rừng sản xuất

286,28

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

304,31

2

Đất phi nông nghiệp

290,54

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,38

2.2

Đất phát triển hạ tầng

109,77

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

-

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,65

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,84

2.3

Đất ở tại nông thôn

22,15

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,71

2,5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,25

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

142,28

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

[...]