Quyết định 466/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
Số hiệu | 466/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Kế hoạch số 32-KH/TU ngày 17/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 585/SNV-CCVC ngày 24/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi năm 2021, với tổng kinh phí là 4.050 triệu đồng (Bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm: Chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Quyết định này; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH
QUẢNG NGÃI NĂM 2021
(Kèm theo quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng |
Tổng số học viên |
Kinh phí (triệu đồng) |
Cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
|
||||||
1 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên (2020 -2021) |
Cán bộ, công chức, viên chức đang giữ ngạch chuyên viên, cán sự và tương đương. |
|
140.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trường Chính trị tỉnh |
|
|
Cộng I: |
|
|
140.000 |
|
|
|
|
|||||
1 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
Cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương; nguồn quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương |
45 |
174.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp -với các cơ sở đào tạo có liên quan |
- Cơ quan, đơn vị cử cán bộ, công chức, viên chức đi bồi dưỡng chi trả học phí. - Các khoản kinh phí khác do ngân sách tỉnh chi trả theo chế độ. |
2 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp huyện; nguồn quy hoạch chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp huyện. |
60 |
174.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
- Cơ quan, đơn vị cử cán bộ, công chức đi bồi dưỡng chi trả học phí. - Các khoản kinh phí khác do ngân sách tỉnh chi trả theo chế độ. |
3 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng cho công chức các cơ quan hành chính |
Công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; công chức quy hoạch lãnh đạo cấp phòng và tương đương của sở, ngành và UBND cấp huyện |
120 |
195.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
4 |
Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng cho công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp công lập |
Công chức, viên chức đang giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn quy hoạch chức vụ lãnh đạo, quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập |
120 |
195.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
5 |
Lớp
bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch |
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và huyện |
120 |
480.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
6 |
Lớp
bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch |
Cán bộ, công chức, viên chức đang giữ ngạch chuyên viên, cán sự và tương đương |
120 |
360.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Trường Chính trị tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
7 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THPT hạng II |
Giáo viên THPT hạng II, hạng III |
120 |
300.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
8 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THCS hạng II |
Giáo viên THCS hạng II, hạng III |
120 |
300.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
9 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng II |
Giáo viên Tiểu học hạng II, hạng IlI |
120 |
276.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
10 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng III |
Giáo viên Tiểu học hạng III, hạng IV |
120 |
276.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
11 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Mầm non hạng II |
Giáo viên Mầm non hạng II, hạng III |
120 |
276.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
12 |
Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên mầm non hạng III |
Giáo viên Mầm non hạng III, hạng IV |
120 |
276.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
13 |
Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 trở lên |
Cán bộ, công chức lãnh đạo quản lý từ cấp phòng và tương đương trở lên dưới 40 tuổi; viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở các cơ quan, đơn vị, địa phương; |
100 |
198.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
14 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về du lịch |
Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã |
50 |
100.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
15 |
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về xúc tiến du lịch |
Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã |
50 |
100.00 |
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
16 |
Thi tuyển dụng viên chức sự nghiệp tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 |
|
|
180.00 |
Sở Nội vụ |
|
17 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
50.000 |
Sở Nội vụ |
|
|
Cộng II: |
|
|
3.910.000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
4.050.000 |
|
|
Bằng chữ: Bốn tỷ không trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.