Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục báo cáo định kỳ mới; bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ mới ban hành; bãi bỏ; sửa đổi, bổ sung phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung yêu cầu |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan nhận |
Phương thức gửi, nhận |
Thời gian chốt số liệu |
Thời hạn gửi |
Kỳ báo cáo /Tần suất thực hiện |
Mẫu đề cương/Biểu mẫu số liệu |
|
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ MỚI BAN HÀNH |
||||||||
1. |
Báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
Tình hình triển khai thực hiện hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố |
UBND các huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
- Báo cáo năm - 01 lần |
Phụ lục I, đề cương báo cáo - Phụ lục II, biểu mẫu kèm theo |
2. |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm lĩnh vực nông nghiệp |
- Thẩm định, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - Ký cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn đối với cơ sở sản xuất, sơ chế, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
- Các chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT: Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản; Chăn nuôi và Thú y; Chi cục thuỷ sản; Chi cục Trồng trọt và BVTV - UBND các huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
- Báo cáo 6 tháng/ Báo cáo năm - 02 lần |
- Phụ lục I, đề cương báo cáo; Phụ lục II gồm 15 bảng biểu kèm theo báo cáo |
|
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ BỊ BÃI BỎ |
||||||||
3. |
Báo cáo cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia |
Đánh giá tiến độ thực hiện các nhiệm vụ được giao; khó khăn vướng mắc và hướng giải quyết |
- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh - Cơ quan Trung ương trên địa bàn - UBND cấp huyện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
Quý/04 lần |
Phụ lục 02 |
4. |
Báo cáo tình hình hỗ trợ đầu tư và phát triển doanh nghiệp |
Đánh giá hoạt động hỗ trợ của các Tổ giúp việc; kết quả thu hút đầu tư và phát triển doanh nghiệp; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất hướng giải quyết |
- Các sở: Tài chính; Công Thương; Tài nguyên và MT; Xây dựng; Giao thông VT; Lao động- TBXH - Công an tỉnh; BQL các KCN; Cục thuế; Chi cục Hải quan; NHNN; KBNN; Công ty Điện lực |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
Tháng, 06 tháng, 01 năm/ 12 lần |
Phụ lục 03 |
5. |
Báo cáo số liệu về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin |
Cung cấp số liệu về mức độ ứng dụng CNTT; hoạt động của Trang/Cổng thông tin điện tử |
- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
Năm/ 01 lần |
Phụ lục 08, 09, 10, 11, 12 |
6. |
Báo cáo kết quả công tác tham mưu xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Tình hình thực hiện quy trình xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL tại các cơ quan, đơn vị, địa phương |
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh - UBND các huyện, thành phố |
Sở Tư pháp |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
Quý/ 04 lần |
Phụ lục 24, 25 |
7. |
Báo cáo tự chấm điểm chỉ số cải cách hành chính năm |
Tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC |
- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh - UBND cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
Năm |
Phụ lục 22 Phụ lục 23 |
|
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||
8. |
Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
Tình hình và kết quả triển khai công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tại các cơ quan, đơn vị địa phương |
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh - Các cơ quan Trung ương theo ngành dọc trên địa bàn tỉnh - UBND các huyện, thành phố |
Sở Tư pháp |
Theo Điều 5 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 6 Quy định chế độ BC định kỳ |
Theo Điều 7 Quy định chế độ BC định kỳ |
01 năm/ 01 lần |
Đề cương báo cáo và Phụ lục I, II kèm theo |