ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2024/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 31
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH SẢN
XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tính Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Quy trình sản xuất một số cây trồng, vật nuôi
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về trồng trọt, chăn
nuôi, thủy sản và lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản và lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 11 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Trồng trọt;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- UBND các huyện TX, TP;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CÁC CÂY LÂU NĂM
Stt
|
Ký hiệu
|
Tên Quy trình
|
Trang
|
01
|
QTSX: 01
|
Quy trình sản xuất cây Măng cụt
|
1
|
02
|
QTSX: 02
|
Quy trình sản xuất cây sầu riêng
|
6
|
03
|
QTSX: 03
|
Quy trình sản xuất cây Mít
|
12
|
04
|
QTSX: 04
|
Quy trình sản xuất cây Chanh leo
|
19
|
05
|
QTSX: 05
|
Quy trình sản xuất cây Đu đủ
|
25
|
06
|
QTSX: 06
|
Quy trình sản xuất cây Chôm chôm
|
31
|
07
|
QTSX: 07
|
Quy trình sản xuất cây Bơ
|
37
|
08
|
QTSX: 08
|
Quy trình sản xuất cây Ổi
|
41
|
09
|
QTSX: 09
|
Quy trình sản xuất cây Táo
|
47
|
10
|
QTSX: 10
|
Quy trình sản xuất cây Thanh long
|
52
|
11
|
QTSX: 11
|
Quy trình sản xuất cây Bòn bon
|
61
|
12
|
QTSX: 12
|
Quy trình sản xuất cây Ca cao
|
67
|
13
|
QTSX: 13
|
Quy trình sản xuất cây Lê ki ma
|
72
|
14
|
QTSX: 14
|
Quy trình sản xuất cây Cóc
|
77
|
15
|
QTSX: 15
|
Quy trình sản xuất cây Mận
|
82
|
16
|
QTSX:
16
|
Quy trình sản xuất cây Dừa
|
89
|
17
|
QTSX:
17
|
Quy trình sản xuất cây Cau
|
97
|
18
|
QTSX: 18
|
Quy trình sản xuất cây Sơri
|
101
|
19
|
QTSX: 19
|
Quy trình sản xuất cây Chuối
|
108
|
20
|
QTSX: 20
|
Quy trình sản xuất cây Khế
|
113
|
21
|
QTSX: 21
|
Quy trình sản xuất cây Sapoche
|
119
|
22
|
QTSX: 22
|
Quy trình sản xuất cây Cà na
|
124
|
23
|
QTSX: 23
|
Quy trình sản xuất cây Dâu
|
130
|
24
|
QTSX: 24
|
Quy trình sản xuất cây Me
|
135
|
25
|
QTSX: 25
|
Quy trình sản xuất cây Hạnh
|
139
|
26
|
QTSX: 26
|
Quy trình sản xuất cây Chanh
|
145
|
27
|
QTSX: 27
|
Quy trình sản xuất cây Cam
|
151
|
28
|
QTSX: 28
|
Quy trình sản xuất cây Quýt
|
158
|
29
|
QTSX: 29
|
Quy trình sản xuất cây Mãng cầu ta (Na)
|
165
|
30
|
QTSX: 30
|
Quy trình sản xuất cây Xoài
|
171
|
31
|
QTSX: 31
|
Quy trình sản xuất cây Vú sữa
|
177
|
32
|
QTSX: 32
|
Quy trình sản xuất cây Nhãn
|
183
|
33
|
QTSX: 33
|
Quy trình sản xuất cây Bưởi
|
189
|
34
|
QTSX: 34
|
Quy trình sản xuất cây Mãng cầu xiêm
|
196
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI
Stt
|
Ký hiệu
|
Tên Quy trình
|
Trang
|
01
|
QTSX: 01
|
Quy trình sản xuất thẻ chân trắng
|
200
|
02
|
QTSX: 02
|
Quy trình sản xuất tôm sú
|
213
|
03
|
QTSX: 03
|
Quy trình sản xuất cá tra
|
221
|
04
|
QTSX: 04
|
Quy trình sản xuất Artemia
|
233
|
05
|
QTSX: 05
|
Quy trình sản xuất của biển
|
238
|
06
|
QTSX: 06
|
Quy trình sản xuất cá kèo
|
240
|
07
|
QTSX: 07
|
Quy trình sản xuất cá dứa
|
242
|
08
|
QTSX: 08
|
Quy trình sản xuất cá chẽm
|
246
|
09
|
QTSX: 09
|
Quy trình sản xuất cá chốt
|
248
|
10
|
QTSX: 10
|
Quy trình sản xuất xen canh cá - lúa
|
250
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG VẬT NUÔI
Stt
|
Ký hiệu
|
Tên Quy trình
|
Trang
|
01
|
QTSX: 01
|
Quy trình sản xuất heo nái sinh sản
|
257
|
02
|
QTSX: 02
|
Quy trình sản xuất heo thịt
|
261
|
03
|
QTSX: 03
|
Quy trình sản xuất dê
|
264
|
04
|
QTSX: 04
|
Quy trình sản xuất gà thịt
|
271
|
05
|
QTSX: 05
|
Quy trình sản xuất vịt thịt
|
280
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CỦA MỘT SỐ CÂY LẤY GỖ
Stt
|
Ký hiệu
|
Tên Quy trình
|
Trang
|
01
|
QTSX: 01
|
Quy trình sản xuất nhóm cây lấy gỗ sinh trưởng
chậm
|
287
|
02
|
QTSX: 02
|
Quy trình sản xuất nhóm cây lấy
gỗ sinh trưởng nhanh
|
291
|
03
|
QTSX: 03
|
Quy trình sản xuất nhóm cây làm cảnh, bóng mát, lâm sản ngoài gỗ
|
295
|