Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 42 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 458/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/03/2015
Ngày có hiệu lực 23/03/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Võ Thành Hạo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 458/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 42 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 411/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 42 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính ban hành mới:

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực đất đai

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

4

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

6

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

7

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

1

196587

Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và Quyết đinh số:1839/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

196636

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình và cá nhân

3

196588

Đăng ký xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

4

196590

Đăng ký thế chấp bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

5

196639

Tặng, cho, thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

6

196605

Cấp mới quyền sử dụng đất lần đầu

7

196070

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với những trường hợp phải xin phép

8

193184

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

9

196558

Đo đạc, tách thửa, hợp thửa đo đạc kiểm tra diện tích - Chỉnh lý biến động

10

196659

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

11

156707

Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

12

076818

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

13

077547

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bảo lãnh

14

077622

Đăng ký nội dung thay đổi thế chấp bằng quyền sử dụng đất

15

156699

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận quyền sử dụng đất theo thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp

16

156712

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư khi thực hiện các dự án xây dựng khu dân cư

17

156716

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất

18

195253

Tách thửa hoặc hợp thửa đối với hộ gia đình và cá nhân

19

156718

Đăng ký biến động sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích, thay đổi về quyền sử dụng đất

20

156796

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất do tăng, giảm diện tích, thay đổi về kích thước, loại đất, vị trí thửa đất

21

079037

Đính chính, điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

22

169014

Đính chính, cấp đổi giấy chứng nhận bị sai sót, rách nát, nhoè chữ hoặc hư hỏng.

23

156800

Chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

24

156798

Chuyển quyền sử dụng đất không hết thửa đối với tổ chức

25

156804

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất hết thửa đối với tổ chức

26

082343

Ghi nợ tiền sử dụng đất

27

085039

Giải quyết khiếu nại và tranh chấp đất đai

28

088152

Giao đất cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

29

088222

Giao đất cho thuê đất xây dựng dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá thể

30

088245

Giao đất, cho thuê đất cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất, cho thuê đất

31

156821

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân

32

062206

Giao đất có thu tiền sử dụng đất

33

061659

Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

34

Không có

Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

35

088488

Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân

36

088476

Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án

37

088466

Huỷ bỏ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

38

088501

Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

39

088511

Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của xã không thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị

40

156825

Đo đạc cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn.

41

156711

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

42

156824

Đo đạc chuyển quyền sử dụng đất

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN