Số
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung của tỉnh
|
Chỉ
tiêu theo vùng
|
Xã
135 [4]
|
Xã
còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch
chung xây dựng xã[1] được phê duyệt và được công bố công
khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch
chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã và đường từ
trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi
lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường trục thôn, bản và
đường liên thôn, bản ít nhất được cứng
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
|
|
|
- Tỷ lệ đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
85%
|
80%
|
90%
|
- Tỷ lệ đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản được cứng hóa
|
45%
|
≥40%
|
≥50%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm
bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Tỷ lệ đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu chủ động
|
|
|
|
3.1.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
lúa 2 vụ được tưới và tiêu nước chủ động đạt tỷ lệ
|
≥75%
|
≥70%
|
≥80%
|
3.1.2. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
lúa 1 vụ được tưới chủ động đạt tỷ lệ
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
3.1.3. Tỷ lệ đất nương, đất bãi phải
có bờ hoặc thành ruộng cạn đạt tỷ lệ
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
3.2. Đảm bảo đủ
điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai
tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị
dạy học đạt chuẩn quốc gia
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
Xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa khi đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
|
|
|
|
I. Đối với các xã xây dựng mới cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.1.1. Xã có
nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo đạt chuẩn theo quy định của khu vực
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có diện tích đất quy hoạch.
|
≥300m2
|
≥300m2
|
≥300m2
|
- Có đủ phòng chức năng theo quy định
(phòng hành chính; đọc sách, báo, thư viện; thông tin truyền thanh; câu lạc bộ;
hoặc tập các môn thể thao đơn giản)
|
3-4
phòng
|
3
phòng
|
4
phòng
|
- Đảm bảo chỗ ngồi tối thiểu theo
quy định vùng.
|
125
chỗ ngồi
|
100
chỗ ngồi
|
150
chỗ ngồi
|
- Đảm bảo trang thiết bị hoạt động
(bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh;
dụng cụ thể dục thể thao đảm bảo theo công trình TDTT và các môn thể thao của
từng xã)
|
Đạt
|
Đạt
80%
|
Đạt
|
- Có cán bộ quản lý nhà văn hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.1.2. Khu thể thao (chưa tính sân
vận động) đạt chỉ tiêu theo vùng [5]
|
≥1200m2
|
≥500m2
|
≥1200m2
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Diện tích điểm vui chơi, giải trí
và thể thao.
|
≥300m2
|
≥300m2
|
≥300m2
|
- Đảm bảo các trang thiết bị hoạt động
vui chơi, giải trí, thể dục thể thao cho trẻ em và người
cao tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản và liên thôn bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục
vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
II. Đối
với các xã sử dụng cơ sở vật chất văn hóa hiện có
|
|
|
|
Đối với các địa phương gặp khó khăn
trong việc bố trí diện tích đất và huy động các nguồn lực để xây dựng mới
trung tâm văn hóa - thể thao xã, nhà văn hóa - khu thể
thao thôn thì tạm thời sử dụng các cơ sở vật chất hiện có như hội trường, trung tâm học tập cộng đồng, đình làng, nhà
văn hóa liên thôn, bản để sinh hoạt văn hóa vẫn được
tính đạt tiêu chí về xây dựng cơ sở vật chất văn hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
7
|
Cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn
|
I. Đối
với xã có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn, xã đạt tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn khi đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
|
|
|
|
1. Xã
có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa đáp ứng chỉ tiêu sau:
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Chợ phải có trong quy hoạch được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Về diện tích, mặt bằng chợ: có
mặt bằng chợ phù hợp với quy mô hoạt động chợ (bố
trí đủ diện tích cho các hộ kinh doanh cố định không cố
định và các dịch vụ tối thiểu tại chợ; điện tích tối thiểu cho một điểm kinh
doanh trong chợ là 3m2)
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Nhà chợ chính phải bảo đảm kiên cố hoặc bán kiên cố.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Các hạng mục phụ trợ và kỹ thuật
công trình đảm bảo theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Điều hành quản lý chợ đảm bảo
theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2. Có siêu thị mini hoặc cửa
hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.1. Siêu thị mini đạt chuẩn.
Có diện tích kinh doanh từ 200m2 và có
bãi để xe với quy mô phù hợp; danh mục hàng hóa kinh
doanh từ 500 tên hàng trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
2.2. Cửa hàng tiện lợi hoặc cửa
hàng kinh doanh tổng hợp. Có diện tích
kinh doanh tối thiểu từ 50m2 trở lên
và có nơi để xe với quy mô phù hợp; danh mục hàng hóa kinh doanh từ 200 tên
hàng trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. Đối với xã chưa có hoặc
không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn:
|
|
|
|
Xã có quy hoạch cơ sở hạ tầng thương
mại nông thôn nhưng do nhu cầu thực tế chưa cần đầu tư xây dựng hoặc xã không
có trong quy hoạch cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn thì sẽ không
xem xét Tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn. Việc xem xét công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới được thực hiện trên cơ sở xem xét, đánh giá các
tiêu chí còn lại trong Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới.
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và đạt
tỷ lệ hệ thống loa đến các thôn
|
≥70%
|
≥60%
|
≥80%
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở
dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định
|
≥75%
|
≥75%
|
≥75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm);
|
|
|
|
Năm 2017 (triệu đồng/người)
|
≥26
|
≥26
|
≥26
|
Năm 2018 (triệu đồng/người)
|
≥30
|
≥30
|
≥30
|
Năm 2019 (triệu đồng/người)
|
≥33
|
≥33
|
≥33
|
Năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥36
|
≥36
|
≥36
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ
hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤12%
|
≤12%
|
≤12%
|
12
|
Lao
động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
13
|
Tổ
chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ mức độ 2, phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức
độ 2
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
bổ túc, trung cấp)
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
|
≥25%
|
≥25%
|
≥25%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
15.2. Xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi
(chiều cao theo tuổi)
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
≤26,7%
|
16
|
Văn
hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17
|
Môi
trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
(≥50%
nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, phù hợp với điều kiện thực
tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc.
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải
rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh
doanh được thu gom, xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ
có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng
trại chăn nuôi đảm bảo VSMT
|
≥60%
|
≥60%
|
≥60%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm
bảo ATTP;
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống
chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và
phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong
các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình
yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm
và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm
liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|