Quyết định 4534/2013/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2014
Số hiệu | 4534/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4534/2013/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2014 để các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện với các nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối: 747,4 tỷ đồng
a) Vốn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh: 246,4 tỷ đồng
- Bố trí để trả nợ vay Ngân hàng phát triển, trả nợ vay Kho bạc nhà nước, bổ sung quỹ phát triển đất và vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA.
b) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 501 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án hoàn thành: 127,6 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp: 264,9 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư: 108,5 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình MTQG: 393,24 tỷ đồng
- Bố trí cho dự án hoàn thành: 94,6 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp: 232,44 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án khởi công mới: 66,2 tỷ đồng.
(Chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối, vốn đầu tư theo các chương trình MTQG có phụ lục kèm theo).
3. Nguồn vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW, vốn trái phiếu Chính phủ: Sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh sẽ báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để giao kế hoạch cho các đơn vị và chủ đầu tư thực hiện.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, các quy định hiện hành của pháp luật và thực tế triển khai thực hiện các chương trình, dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh để cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trên cơ sở Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4534/2013/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2014 để các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện với các nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối: 747,4 tỷ đồng
a) Vốn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh: 246,4 tỷ đồng
- Bố trí để trả nợ vay Ngân hàng phát triển, trả nợ vay Kho bạc nhà nước, bổ sung quỹ phát triển đất và vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA.
b) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 501 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án hoàn thành: 127,6 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp: 264,9 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư: 108,5 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư theo các chương trình MTQG: 393,24 tỷ đồng
- Bố trí cho dự án hoàn thành: 94,6 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp: 232,44 tỷ đồng.
- Bố trí cho dự án khởi công mới: 66,2 tỷ đồng.
(Chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối, vốn đầu tư theo các chương trình MTQG có phụ lục kèm theo).
3. Nguồn vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW, vốn trái phiếu Chính phủ: Sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh sẽ báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để giao kế hoạch cho các đơn vị và chủ đầu tư thực hiện.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 65/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, các quy định hiện hành của pháp luật và thực tế triển khai thực hiện các chương trình, dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh để cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trên cơ sở Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐTPT TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI,
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4534/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Nhu cầu vốn |
Đ đầu tư |
Vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2014 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3-4 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.140.640 |
|
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI |
|
|
|
747.400 |
|
|
I |
Vốn thu từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh |
|
|
|
246.400 |
|
Trả nợ ngân hàng phát triển, trả nợ vay kho bạc nhà nước, bổ sung quỹ phát triển đất và vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA. |
II |
Vốn đầu tư trong cân đối |
|
|
|
501.000 |
|
|
a |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án hoàn thành |
664.756 |
401.554 |
263.202 |
127.671 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
512.506 |
336.510 |
175.996 |
95.651 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc hợp khối ủy ban MTTQ và Hội LHPN tỉnh. |
36.491 |
25.800 |
10.691 |
3.920 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 |
Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh. |
62.777 |
38.203 |
24.574 |
12.970 |
Sở Xây dựng |
-nt- |
3 |
Xây dựng Nhà tang lễ tỉnh. |
66.872 |
52.074 |
14.798 |
4.360 |
Sở Xây dựng |
-nt- |
4 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh. |
7.363 |
4.700 |
2.663 |
1.340 |
Sở Xây dựng |
-nt- |
5 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thạch Thành. |
16.180 |
12.542 |
3.638 |
1.550 |
Huyện ủy Thạch Thành |
-nt- |
6 |
Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn. |
19.728 |
14.200 |
5.528 |
1.980 |
Sở Y tế |
-nt- |
7 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. |
39.499 |
27.900 |
11.599 |
4.310 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
-nt- |
8 |
Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa. |
5.307 |
4.000 |
1.307 |
540 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
-nt- |
9 |
Bia ghi danh các liệt sỹ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa trang Trường Sơn, tỉnh Quảng Trị. |
4.168 |
2.000 |
2.168 |
1.410 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
-nt- |
10 |
Nhà làm việc tạm và nhà bảo quản hiện vật Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc. |
13.112 |
7.197 |
5.915 |
3.690 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
-nt- |
11 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thọ Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
2.707 |
1.700 |
1.007 |
470 |
Huyện ủy huyện Thọ Xuân |
-nt- |
12 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh đồng muối xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia. |
5.772 |
3.300 |
2.472 |
1.430 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
-nt- |
13 |
Dịch chuyển đoạn tuyến tránh đập phụ dốc Cáy, huyện Thường Xuân. |
19.103 |
8.000 |
11.103 |
7.780 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
14 |
Đường Thiệu Phú - Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa. |
400 |
|
400 |
400 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
15 |
Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT. |
1.356 |
100 |
1.256 |
1.256 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
-nt- |
16 |
Hệ thống công trình thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt trên sông Càn xã Nga Điền, huyện Nga Sơn. |
535 |
|
535 |
535 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
-nt- |
17 |
Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm Cống Phủ, huyện Hà Trung. |
36.487 |
27.100 |
9.387 |
3.180 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
-nt- |
18 |
Hệ thống công trình thuỷ lợi phục vụ thau chua, rửa mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc. |
19.241 |
8.500 |
10.741 |
6.340 |
UBND huyện Hậu Lộc |
-nt- |
19 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hậu Lộc. |
34.346 |
20.600 |
13.746 |
7.460 |
UBND huyện Hậu Lộc |
-nt- |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã Sầm Sơn. |
13.803 |
11.140 |
2.663 |
140 |
UBND TX. Sầm Sơn |
-nt- |
21 |
Đường giao thông xã Quảng Ngọc, tuyến Chợ Hội đi Thắng Phú, huyện Quảng Xương. |
6.680 |
3.070 |
3.610 |
2.360 |
UBND huyện Quảng Xương |
-nt- |
22 |
Tu bổ, tôn tạo đền thờ Mai An Tiêm và cổng tứ trụ, huyện Nga Sơn (giai đoạn 1). |
11.921 |
8.200 |
3.721 |
1.564 |
UBND huyện Nga Sơn |
-nt- |
23 |
Trụ sở Huyện ủy Thường Xuân. |
7.578 |
5.600 |
1.978 |
540 |
Huyện ủy Thường Xuân |
-nt- |
|
Các dự án phục vụ lễ đón nhận Di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ. |
24.152 |
18.100 |
6.052 |
1.681 |
|
|
24 |
Cắm biển báo hiệu chỉ dẫn đến Thành Nhà Hồ trên các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh. |
718 |
500 |
218 |
90 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
25 |
Xây dựng, lắp đặt biển chỉ dẫn, biển quảng bá Di sản văn hoá thế giới Thành Nhà Hồ. |
6.243 |
5.000 |
1.243 |
150 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
26 |
Bảo tồn cấp thiết di tích đã xuất lộ ở Đàn tế Nam Giao và các hạng mục phụ trợ, huyện Vĩnh Lộc. |
10.012 |
7.600 |
2.412 |
580 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
27 |
Nhà che hố khai quật và chỉnh trang khuôn viên công trường khai thác đá cổ xây dựng Thành Nhà Hồ tại núi An Tôn, huyện Vĩnh Lộc. |
513 |
400 |
113 |
20 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
28 |
Chống thấm vòm cổng Nam, Di sản Thành Nhà Hồ. |
413 |
300 |
113 |
40 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
29 |
Khai quật khảo cổ học đường Hoàng Gia tại khu vực cửa Nam, Thành Nhà Hồ. |
2.197 |
1.600 |
597 |
170 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
30 |
Đường dạo quanh chân tường thành Nội Di sản Thành Nhà Hồ. |
2.803 |
1.800 |
1.003 |
510 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
-nt- |
31 |
Trạm vệ tinh của Ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam tại Khu di tích lịch sử Lam Kinh. |
1.253 |
900 |
353 |
121 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
-nt- |
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
29.122 |
20.692 |
8.430 |
8.430 |
|
|
32 |
Công sở xã Xuân Thọ, huyện Triệu Sơn. |
1.976 |
1.400 |
576 |
576 |
UBND xã Xuân Thọ |
Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
33 |
Công sở xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương. |
1.236 |
860 |
376 |
376 |
UBND xã Quảng Giao |
-nt- |
34 |
Công sở xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương. |
1.872 |
1.390 |
482 |
482 |
UBND xã Quảng Trung |
-nt- |
35 |
Công sở xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân. |
2.306 |
1.800 |
506 |
506 |
UBND xã Xuân Trường |
-nt- |
36 |
Công sở xã Minh Dân, huyện Triệu Sơn. |
2.649 |
1.900 |
749 |
749 |
UBND xã Minh Dân |
-nt- |
37 |
Công sở xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân. |
2.422 |
1.938 |
484 |
484 |
UBND xã Xuân Cao |
-nt- |
38 |
Công sở xã Lương Sơn, huyện Thường Xuân. |
2.897 |
2.304 |
593 |
593 |
UBND xã Lương Sơn |
-nt- |
39 |
Công sở xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn. |
3.678 |
2.600 |
1.078 |
1.078 |
UBND xã Trung Tiến |
-nt- |
40 |
Công sở xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
5.077 |
3.300 |
1.777 |
1.777 |
UBND xã Hoằng Tiến |
-nt- |
41 |
Công sở xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc. |
5.009 |
3.200 |
1.809 |
1.809 |
UBND xã Hoà Lộc |
-nt- |
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý đã thực hiện giai đoạn 2006 - 2012 |
27.807 |
11.792 |
16.015 |
16.015 |
|
|
42 |
Nhà lớp học thực hành số 1 - Trường Như Thanh II. |
5.022 |
2.910 |
2.112 |
2.112 |
UBND huyện Như Thanh |
Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
43 |
Nhà lớp học 4 tầng 24 phòng - Trường THPT Quảng Xương III. |
7.297 |
4.972 |
2.325 |
2.325 |
UBND huyện Quảng Xương |
-nt- |
44 |
Nhà lớp học 2 tầng và nhà thực hành bộ môn - Trường THPT Cẩm Thủy III. |
4.788 |
3.060 |
1.728 |
1.728 |
UBND huyện Cẩm Thủy |
-nt- |
45 |
Nhà hội trường huyện Quảng Xương (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
3.927 |
|
3.927 |
3.927 |
UBND huyện Quảng Xương |
-nt- |
46 |
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng - Trường THPT Nông Cống III. |
1.465 |
850 |
615 |
615 |
UBND huyện Nông Cống |
-nt- |
47 |
Sân vận động thể thao huyện Quảng Xương (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
5.308 |
|
5.308 |
5.308 |
UBND huyện Quảng Xương |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt |
152.249 |
65.044 |
87.205 |
32.020 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ E - Nhà khách văn phòng UBND tỉnh. |
11.278 |
4.500 |
6.778 |
3.400 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, phần còn lại sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt. |
2 |
Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. |
25.038 |
14.000 |
11.038 |
3.500 |
UBND huyện Hậu Lộc |
-nt- |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
15.400 |
9.691 |
5.709 |
1.100 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
-nt- |
4 |
Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc kết hợp nhà kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB. |
4.800 |
2.000 |
2.800 |
1.360 |
Chi cục Đê điều và PCLB |
-nt- |
5 |
Kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB tại Hạt quản lý đê điều huyện Hà Trung. |
2.538 |
1.000 |
1.538 |
770 |
Chi cục Đê điều và PCLB |
-nt- |
6 |
Cấp bù giá khảo sát, thiết kế công trình lâm sinh thuộc dự án 661, 147 năm 2010. |
2.030 |
|
2.030 |
1.420 |
Đoàn quy hoạch khảo sát và thiết kế nông, lâm nghiệp Thanh Hóa |
-nt- |
7 |
Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
7.102 |
4.500 |
2.602 |
470 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
-nt- |
8 |
Bố trí vốn để thanh toán cho các dự án tu sửa đê, kè cống địa phương. |
84.063 |
29.353 |
54.710 |
20.000 |
UBND các huyện; Chi cục đê điều và PCLB |
Trên cơ sở tình hình thực tế, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
b |
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp |
1.825.634 |
656.539 |
1.169.095 |
264.829 |
|
|
* |
Dự án, hạng mục công trình dự kiến hoàn thành năm 2014 |
624.707 |
375.738 |
248.969 |
111.823 |
|
|
1 |
Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
87.035 |
77.154 |
9.881 |
9.881 |
|
|
|
Trong đó: - Phần chi phí xây dựng và chi phí khác (không bao gồm bồi thường GPMB). |
59.453 |
54.131 |
5.322 |
5.322 |
Sở Xây dựng |
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác để hoàn thành dự án. |
|
- Phần bồi thường GPMB. |
27.582 |
23.023 |
4.559 |
4.559 |
UBND TP. Thanh Hóa |
Hoàn thành công tác GPMB. |
2 |
Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hoá (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
81.684 |
71.300 |
10.384 |
10.384 |
UBND TP. Thanh Hóa |
Kết hợp với các nguồn vốn huy động hợp pháp khác để hoàn thành dự án. |
3 |
Trường Cao đẳng Văn hoá - Nghệ thuật Thanh Hóa (GĐI). |
132.834 |
77.543 |
55.291 |
15.000 |
Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo nối QL1A, thị xã Bỉm Sơn. |
31.496 |
19.000 |
12.496 |
3.000 |
UBND TX. Bỉm Sơn |
-nt- |
5 |
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. |
53.151 |
35.079 |
18.072 |
2.300 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Hoàn thành công tác GPMB, tuyến 2 và đoạn km 0+00 – km 0+887 tuyến số 1 và quyết toán theo quy định. |
6 |
Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. |
9.077 |
4.000 |
5.077 |
2.350 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
7 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
10.247 |
4.000 |
6.247 |
3.170 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
-nt- |
8 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Kiểm nghiệm Thanh Hoá đạt chất lượng GLP. |
18.068 |
11.096 |
6.972 |
1.560 |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
-nt- |
9 |
Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
11.716 |
5.000 |
6.716 |
3.200 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
-nt- |
10 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện phụ sản Thanh Hóa (các hạng mục cải tạo và nhà dinh dưỡng). |
24.821 |
13.825 |
10.996 |
3.600 |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
-nt- |
11 |
Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525 (đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống). |
19.850 |
8.500 |
11.350 |
5.300 |
UBND huyện Nông Cống |
-nt- |
12 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
25.350 |
9.000 |
16.350 |
8.788 |
UBND huyện Triệu Sơn |
Hoàn thành đoạn từ Km0+340 - Km3+850 và quyết toán theo quy định. |
13 |
Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung. |
32.627 |
17.500 |
15.127 |
5.300 |
Sở Giao thông Vận tải |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
14 |
Bức phù điêu tri ân các anh hùng liệt sỹ tại hang Tám Cô, km 16 đường Quyết Thắng tỉnh Quảng Bình. |
6.886 |
600 |
6.286 |
4.200 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
-nt- |
15 |
Nhà lưu xá thanh niên, nhà ở cho các bà mẹ về hưu tại Làng trẻ SOS (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
4.962 |
1.041 |
3.921 |
2.430 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Hoàn thành và quyết toán các hạng mục ngân sách tỉnh hỗ trợ. |
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện |
19.337 |
6.100 |
13.237 |
7.440 |
|
|
16 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Lộc (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
3.996 |
800 |
3.196 |
2.000 |
Huyện uỷ huyện Vĩnh Lộc |
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện để hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
17 |
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Triệu Sơn (Phần NS tỉnh đầu tư). |
3.358 |
800 |
2.558 |
1.550 |
Huyện ủy Triệu Sơn |
-nt- |
18 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Thanh. |
3.802 |
1.500 |
2.302 |
1.160 |
Huyện ủy huyện Như Thanh |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
19 |
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đông Sơn. |
4.643 |
1.600 |
3.043 |
1.650 |
Huyện ủy Đông Sơn |
-nt- |
20 |
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cẩm Thuỷ. |
3.538 |
1.400 |
2.138 |
1.080 |
Huyện ủy Cẩm Thủy |
-nt- |
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã |
55.567 |
15.000 |
40.567 |
23.920 |
|
|
21 |
Công sở xã Thiệu Toán, huyện Thiệu Hóa. |
5.653 |
1.500 |
4.153 |
2.460 |
UBND xã Thiệu Toán |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
22 |
Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung. |
6.623 |
1.500 |
5.123 |
3.140 |
UBND xã Hà Tiến |
-nt- |
23 |
Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc. |
4.737 |
1.500 |
3.237 |
1.820 |
UBND xã Thịnh Lộc |
-nt- |
24 |
Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. |
5.616 |
1.500 |
4.116 |
2.450 |
UBND xã Xuân Minh |
-nt- |
25 |
Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn. |
6.273 |
1.500 |
4.773 |
2.890 |
UBND xã Nga Thắng |
-nt- |
26 |
Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung. |
6.257 |
1.500 |
4.757 |
2.880 |
UBND xã Hà Tân |
-nt- |
27 |
Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy. |
6.546 |
2.000 |
4.546 |
2.580 |
UBND xã Cẩm Châu |
-nt- |
28 |
Công sở xã Tân Thành, huyện Thường Xuân. |
7.659 |
2.000 |
5.659 |
3.360 |
UBND xã Tân Thành |
-nt- |
29 |
Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn. |
6.203 |
2.000 |
4.203 |
2.340 |
UBND xã Quang Trung |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
1.200.927 |
280.801 |
920.126 |
153.006 |
|
|
1 |
Hạ tầng cảng hàng không Thọ Xuân. |
305.960 |
8.459 |
297.501 |
45.000 |
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị sân bay Thọ Xuân. |
275.960 |
8.459 |
267.501 |
20.000 |
Sở Giao thông vận tải |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
- |
Bồi thường GPMB xây dựng hạ tầng cảng hàng không Thọ Xuân. |
30.000 |
|
30.000 |
25.000 |
UBND huyện Thọ Xuân |
Hoàn thành GPMB. |
2 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hoá. |
396.768 |
108.400 |
288.368 |
30.000 |
Sở Xây dựng |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
3 |
Thư viện tỉnh. |
159.276 |
51.730 |
107.546 |
25.000 |
Thư viện tỉnh |
-nt- |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. |
55.667 |
13.000 |
42.667 |
20.000 |
UBND huyện Triệu Sơn |
Tiếp tục thực hiện hạng mục đường giao thông từ ngã 3 thôn 8, xã Tân Ninh đến đền Am Tiên; triển khai hạng mục đường lên huyệt đạo và điểm ngắm cảnh toàn khu. |
5 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
42.792 |
8.000 |
34.792 |
3.000 |
Công an tỉnh |
Kết hợp với nguồn vốn của Bộ Công an để tiếp tục thực hiện dự án. |
6 |
Dự án CH1-01. |
33.216 |
8.000 |
25.216 |
5.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
7 |
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện Nga Sơn. |
39.000 |
16.300 |
22.700 |
3.000 |
UBND huyện Nga Sơn |
-nt- |
8 |
Trung tâm y tế Thành phố Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
30.865 |
6.000 |
24.865 |
3.000 |
Trung tâm y tế TP. Thanh Hoá |
-nt- |
9 |
Cải tạo Trường Chính trị tỉnh. |
12.379 |
4.000 |
8.379 |
3.000 |
Trường Chính trị tỉnh |
-nt- |
10 |
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa. |
20.381 |
9.000 |
11.381 |
3.000 |
Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật Thanh Hóa |
-nt- |
11 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội số 2. |
31.386 |
17.594 |
13.792 |
3.000 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
-nt- |
12 |
Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông Hương 2. |
34.302 |
16.641 |
17.661 |
3.000 |
UBND TP. Thanh Hóa |
-nt- |
13 |
Cầu Mắm Km12+822 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống. |
19.437 |
7.600 |
11.837 |
3.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
14 |
Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi (hạng mục tràn liên hợp). |
19.498 |
6.077 |
13.421 |
4.006 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
c |
Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới năm 2014 và chuẩn bị đầu tư |
750.926 |
|
739.556 |
108.500 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới |
750.926 |
|
739.556 |
103.500 |
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm Sơn. |
396.549 |
|
396.549 |
20.000 |
UBND TX. Sầm Sơn |
Triển khai thực hiện dự án. |
2 |
Nhà làm việc các ban Tỉnh ủy Thanh Hóa. |
70.000 |
|
70.000 |
10.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
Lập, trình duyệt dự án và triển khai thực hiện. |
3 |
Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - ứng dụng - Chuyển giao khoa học và công nghệ. |
53.076 |
|
53.076 |
7.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Triển khai thực hiện hạng mục nhà hợp khối kỹ thuật TCĐLCL và Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ. |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (GPMB và hạng mục đường vào khu chôn lấp rác). |
39.000 |
|
39.000 |
18.000 |
Công ty TNHH MTV môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa |
Triển khai thực hiện dự án. |
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện |
18.000 |
|
18.000 |
5.000 |
Huyện ủy các huyện |
Triển khai thực hiện 5 trung tâm bồi dưỡng chính trị thuộc các huyện: Thạch Thành, Như Xuân, Ngọc Lặc, Hà Trung, Yên Định. Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
6 |
Hỗ trợ đầu tư khu hội nghị các huyện |
49.299 |
|
37.929 |
12.000 |
UBND các huyện |
Triển khai thực hiện 4 khu hội nghị của các huyện: Lang Chánh, Thường Xuân, Như Xuân và Mường Lát. Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã. |
31.650 |
|
31.650 |
6.000 |
UBND các xã |
Triển khai thực hiện 4 trụ sở xã: Cán Khê, Hoằng Khê, Thiệu Giang, Mai Lâm. Trên cơ sở tiến độ chuẩn bị đầu tư và các quy định, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án, báo cáo UBND tỉnh. |
8 |
Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia |
13.499 |
|
13.499 |
3.000 |
Sở Y tế |
Triển khai thực hiện dự án. |
9 |
Sửa chữa nhà công vụ huyện Mường Lát. |
4.494 |
|
4.494 |
2.000 |
UBND huyện Mường Lát |
-nt- |
10 |
Cải tạo và nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Triệu Sơn |
25.147 |
|
25.147 |
5.000 |
UBND huyện Triệu Sơn |
-nt- |
11 |
Cải tạo, nâng cấp công sở khối đoàn thể huyện Hoằng Hóa và sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Hoằng Hóa (phần ngân sách tỉnh hỗ trợ). |
6.065 |
|
6.065 |
3.000 |
Huyện ủy Hoằng Hóa. |
-nt- |
12 |
Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp hoạt động thể dục thể thao huyện Ngọc Lặc (phần ngân sách tỉnh hỗ trợ). |
12.120 |
|
12.120 |
4.500 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
-nt- |
13 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Thọ Xuân. |
23.958 |
|
23.958 |
5.000 |
Huyện ủy Thọ Xuân |
-nt- |
14 |
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân (phần ngân sách tỉnh hỗ trợ). |
8.069 |
|
8.069 |
3.000 |
UBND huyện Thường Xuân |
-nt- |
* |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Bảo tàng tỉnh. |
|
|
|
1.000 |
Sở Xây dựng |
Lập và trình duyệt dự án để triển khai thực hiện. |
2 |
Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa. |
|
|
|
1.000 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
Hoàn thành lập và trình duyệt dự án đầu tư. |
3 |
Đường giao thông từ QL 47 đi TP. Thanh Hóa. |
|
|
|
1.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
4 |
Đường nối sân bay Thọ Xuân với KKT Nghi Sơn. |
|
|
|
1.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
5 |
Đường nối cảng hàng không Thọ Xuân với tỉnh Ninh Bình. |
|
|
|
1.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
-nt- |
B |
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
|
|
393.240 |
|
|
1 |
Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
|
|
|
3.000 |
|
|
* |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
3.000 |
|
|
- |
Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hoá. |
42.555 |
18.102 |
24.453 |
3.000 |
Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa. |
Thanh toán khối lượng hoàn thành; hoàn thành hạng mục sân đường nội bộ, cây xanh. |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
356.680 |
|
|
a |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
37.000 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng huyện để triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh. |
b |
Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
129.400 |
|
Trên cơ sở hướng dẫn của ủy ban Dân tộc, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn chi tiết cho từng đơn vị để triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh. |
c |
Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
|
|
|
190.280 |
|
|
2.1 |
Huyện Mường Lát |
175.935 |
72.408 |
103.527 |
28.810 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
87.714 |
49.308 |
38.406 |
12.100 |
|
|
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát. |
38.601 |
25.452 |
13.149 |
1.600 |
UBND huyện Mường Lát |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- |
Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu. |
14.332 |
5.400 |
8.932 |
4.600 |
UBND huyện Mường Lát |
-nt- |
- |
Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản Pom Khuông xã Tam Chung. |
34.781 |
18.456 |
16.325 |
5.900 |
UBND huyện Mường Lát |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
75.484 |
23.100 |
52.384 |
11.710 |
|
|
- |
Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung Lý. |
75.484 |
23.100 |
52.384 |
11.710 |
UBND huyện Mường Lát |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và tiếp tục thực hiện dự án. |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
12.737 |
|
12.737 |
5.000 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp đập Na Tao - Đông Ban xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. |
12.737 |
|
12.737 |
5.000 |
UBND huyện Mường Lát |
Triển khai thực hiện dự án. |
2.2 |
Huyện Quan Hoá |
158.298 |
69.670 |
88.628 |
27.110 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
72.895 |
53.546 |
19.349 |
7.200 |
|
|
- |
Đường Poọng - Ho - Hiền Kiệt (GĐ I). |
26.193 |
19.146 |
7.047 |
2.730 |
UBND huyện Quan Hóa |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II). |
29.888 |
21.100 |
8.788 |
3.880 |
UBND huyện Quan Hóa |
-nt- |
- |
Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Hoá. |
16.814 |
13.300 |
3.514 |
590 |
UBND huyện Quan Hóa |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
30.553 |
16.024 |
14.529 |
5.400 |
|
|
- |
Cầu Nam Tiến. |
30.553 |
16.024 |
14.529 |
5.400 |
UBND huyện Quan Hóa |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
54.850 |
100 |
54.750 |
14.510 |
|
|
- |
Nâng cấp đường giao thông từ bản Poọng xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hoá đi xã Ban Công, huyện Bá Thước. |
9.350 |
100 |
9.250 |
3.500 |
UBND huyện Quan Hóa |
Triển khai thực hiện dự án. |
- |
Đường giao thông xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa. |
45.500 |
|
45.500 |
11.010 |
UBND huyện Quan Hóa |
-nt- |
2.3 |
Huyện Quan Sơn |
174.847 |
85.852 |
88.995 |
25.100 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
35.992 |
28.052 |
7.940 |
2.090 |
|
|
- |
Đường bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư. |
18.169 |
14.500 |
3.669 |
1.010 |
UBND huyện Quan Sơn |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Sơn. |
17.823 |
13.552 |
4.271 |
1.080 |
UBND huyện Quan Sơn |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt |
31.784 |
18.200 |
13.584 |
4.050 |
|
|
- |
Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thuỷ đi Bản Hiềng xã Na Mèo. |
31.784 |
18.200 |
13.584 |
4.050 |
UBND huyện Quan Sơn |
Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt. |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
64.843 |
37.000 |
27.843 |
8.400 |
|
|
- |
Đường từ quốc lộ 217 đi bản Xa Mang xã Sơn Điện đi bản Cha Lung xã Tam Thanh. |
64.843 |
37.000 |
27.843 |
8.400 |
UBND huyện Quan Sơn |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
26.695 |
2.600 |
24.095 |
3.500 |
|
|
- |
Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi xã Trung Xuân. |
26.695 |
2.600 |
24.095 |
3.500 |
UBND huyện Quan Sơn |
Hoàn thành hạng mục cầu treo. |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
15.533 |
|
15.533 |
7.060 |
|
|
- |
Nối tiếp đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư đến đường Tây Thanh Hóa, huyện Quan Sơn. |
15.533 |
|
15.533 |
7.060 |
UBND huyện Quan Sơn |
Triển khai thực hiện dự án. |
2.4 |
Huyện Bá Thước |
220.628 |
120.297 |
100.331 |
27.870 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
64.492 |
47.938 |
16.554 |
5.870 |
|
|
- |
Đường giao thông từ Ban Công đi trung tâm xã Thành Lâm. |
4.849 |
3.700 |
1.149 |
280 |
UBND huyện Bá Thước |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho. |
12.172 |
9.588 |
2.584 |
400 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
- |
Đường giao thôn làng Thành Điền đi làng Ruồng xã Điền Hạ. |
29.384 |
20.150 |
9.234 |
4.650 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
- |
Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang - Điền Thượng. |
18.087 |
14.500 |
3.587 |
540 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
126.321 |
72.359 |
53.962 |
15.740 |
|
|
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Bá Thước. |
25.904 |
13.919 |
11.985 |
4.300 |
UBND huyện Bá Thước |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- |
Đường từ quốc lộ 217 xã ái Thượng đi ngã ba Kẹm xã Điền Lư, huyện Bá Thước. |
37.337 |
22.440 |
14.897 |
3.400 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
- |
Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn trên địa bàn huyện Bá Thước). |
35.022 |
19.900 |
15.122 |
4.700 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
- |
Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền Quang. |
28.058 |
16.100 |
11.958 |
3.340 |
UBND huyện Bá Thước |
-nt- |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
29.815 |
|
29.815 |
6.260 |
|
|
- |
Nâng cấp đường giao thông từ xã Điền Thượng, huyện Bá Thước đi xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc (đoạn thuộc địa phận huyện Bá Thước). |
29.815 |
|
29.815 |
6.260 |
UBND huyện Bá Thước |
Triển khai thực hiện dự án. |
2.5 |
Huyện Lang Chánh |
134.458 |
72.399 |
62.059 |
26.880 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
51.995 |
25.429 |
26.566 |
17.360 |
|
|
- |
Đường giao thông thị trấn - đi Làng Giáng xã Quang Hiến. |
21.107 |
8.429 |
12.678 |
8.910 |
UBND huyện Lang Chánh |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Đập bản Bàn xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh. |
4.926 |
3.000 |
1.926 |
1.050 |
UBND huyện Lang Chánh |
-nt- |
- |
Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng xã Giao Thiện. |
25.962 |
14.000 |
11.962 |
7.400 |
UBND huyện Lang Chánh |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
32.487 |
15.200 |
17.287 |
7.520 |
|
|
- |
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4 KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú. |
21.164 |
12.000 |
9.164 |
2.800 |
UBND huyện Lang Chánh |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- |
Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4 KV bản Phá, xã Tam Văn. |
11.323 |
3.200 |
8.123 |
4.720 |
UBND huyện Lang Chánh |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
49.976 |
31.770 |
18.206 |
2.000 |
|
|
- |
Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện. |
49.976 |
31.770 |
18.206 |
2.000 |
UBND huyện Lang Chánh |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
2.6 |
Huyện Như Xuân |
161.668 |
93.326 |
68.342 |
26.440 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
52.114 |
37.840 |
14.274 |
5.440 |
|
|
- |
Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi Thấng Sơn, xã Yên Lễ. |
6.823 |
5.200 |
1.623 |
500 |
UBND huyện Như Xuân |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Đường giao thông Yên Lễ đi Cát Vân. |
26.684 |
19.540 |
7.144 |
2.780 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
- |
Đường giao thông thôn Luống Đồng - Thanh Lương – Xuân Đàm, xã Hóa Quỳ huyện Như Xuân. |
1.520 |
300 |
1.220 |
960 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
- |
Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân. |
4.402 |
3.300 |
1.102 |
300 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
- |
Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm. |
12.685 |
9.500 |
3.185 |
900 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
85.824 |
55.486 |
30.338 |
4.970 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình. |
36.531 |
24.000 |
12.531 |
1.570 |
UBND huyện Như Xuân |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- |
Đường Yên Cát đi Tân Bình nối với Xuân Khang (huyện Như Thanh). |
27.149 |
17.350 |
9.799 |
2.000 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
- |
Đập Bừa Rằm xã Cát Vân. |
22.144 |
14.136 |
8.008 |
1.400 |
UBND huyện Như Xuân |
-nt- |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
23.730 |
|
23.730 |
16.030 |
|
|
- |
Nâng cấp tuyến đường giao thông Kẻ Lạn - Ná Hày – Thanh Tiến - Thống Nhất - Làng Trung xã Thanh Quân. |
23.730 |
|
23.730 |
16.030 |
UBND huyện Như Xuân |
Triển khai thực hiện và hoàn thành dự án. |
2.7 |
Huyện Thường Xuân |
196.405 |
103.485 |
92.920 |
28.070 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
74.758 |
52.900 |
21.858 |
9.370 |
|
|
- |
Đường trung tâm xã Bát Mọt đi Chiền Phống - Dưn - xã Yên Nhân. |
12.743 |
9.700 |
3.043 |
740 |
UBND huyện Thường Xuân |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Kênh cấp I và kênh Nội đồng xã Thọ Thanh. |
4.386 |
3.100 |
1.286 |
500 |
UBND huyện Thường Xuân |
-nt- |
- |
Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân. |
27.885 |
20.500 |
7.385 |
2.550 |
UBND huyện Thường Xuân |
-nt- |
- |
Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện xã Lương Sơn. |
29.744 |
19.600 |
10.144 |
5.580 |
UBND huyện Thường Xuân |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
53.374 |
29.000 |
24.374 |
8.780 |
|
|
- |
Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản Đục xã Bát Mọt (GĐ I). |
53.374 |
29.000 |
24.374 |
8.780 |
UBND huyện Thường Xuân |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
68.273 |
21.585 |
46.688 |
9.920 |
|
|
- |
Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân. |
40.219 |
9.585 |
30.634 |
5.500 |
UBND huyện Thường Xuân |
Hoàn thành nhà hiệu bộ, hệ thống cấp nước ngoài nhà, cổng, tường rào. |
- |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao. |
28.054 |
12.000 |
16.054 |
4.420 |
UBND huyện Thường Xuân |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
3 |
Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
|
16.160 |
|
|
a |
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung |
|
|
|
13.385 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
12.782 |
9.836 |
2.946 |
850 |
|
|
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Chu xã Thành Lâm, huyện Bá Thước. |
1.303 |
1.001 |
302 |
90 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Căm xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. |
1.439 |
1.090 |
349 |
110 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Lót xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. |
894 |
680 |
214 |
60 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản U xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. |
1.325 |
1.005 |
320 |
100 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Cang xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
1.025 |
800 |
225 |
50 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Ngố xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
1.542 |
1.195 |
347 |
100 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt Tân Thọ xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân. |
1.465 |
1.125 |
340 |
100 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt Tân Cương xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh. |
1.112 |
870 |
242 |
60 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Leo xã Thành Lâm, huyện Bá Thước. |
991 |
760 |
231 |
70 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt Tân Biên xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh. |
629 |
490 |
139 |
40 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
|
Cấp nước sinh hoạt bản Lách xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
1.057 |
820 |
237 |
70 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
* |
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán được duyệt |
15.129 |
9.600 |
5.529 |
990 |
|
|
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pha Đén xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. |
1.108 |
700 |
408 |
80 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt. |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Lìn xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
882 |
560 |
322 |
60 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cá Tớp, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. |
894 |
570 |
324 |
60 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Khằm 2, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. |
770 |
490 |
280 |
50 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát. |
1.949 |
1.240 |
709 |
120 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cha La, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
540 |
340 |
200 |
40 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
774 |
490 |
284 |
50 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. |
542 |
340 |
202 |
40 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Cơn, xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh. |
2.231 |
1.420 |
811 |
140 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Trung Lý huyện Mường Lát. |
1.848 |
1.170 |
678 |
120 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước sinh hoạt bản Pù Ngùa xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. |
1.543 |
980 |
563 |
100 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Công trình cấp nước thôn Tân Tiến - thôn Đồng Dẻ, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh. |
2.048 |
1.300 |
748 |
130 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
6.542 |
1.913 |
4.629 |
2.670 |
|
|
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ). |
6.542 |
1.913 |
4.629 |
2.670 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định. |
* |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
14.688 |
270 |
14.418 |
8.875 |
|
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phùng Sơn, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc. |
1.259 |
30 |
1.229 |
750 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- |
Cấp nước sinh hoạt làng Sòng, xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. |
2.374 |
30 |
2.344 |
1.450 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Pốc, xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh. |
1.828 |
30 |
1.798 |
1.110 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt thôn Âm, xã Lương Nội, huyện Bá Thước. |
1.582 |
30 |
1.552 |
950 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt thôn Ry, xã Lương Nội, huyện Bá Thước. |
1.201 |
30 |
1.171 |
720 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt thôn Đòn, xã Lương Nội, huyện Bá Thước. |
1.040 |
30 |
1.010 |
620 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Trung Sơn, xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn. |
2.186 |
30 |
2.156 |
1.330 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt bản Bóng, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
734 |
30 |
704 |
430 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
- |
Cấp nước sinh hoạt bản Ngàm, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn |
2.484 |
30 |
2.454 |
1.515 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT |
-nt- |
b |
Dự án cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế |
|
|
|
2.775 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp & PTNT, phân bổ chi tiết cho từng dự án để triển khai thực hiện. |
4 |
Chương trình MTQG y tế |
|
|
|
3.000 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
4.985 |
2.820 |
2.165 |
1.327 |
|
|
- |
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2013 thuộc dự án đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa. |
4.985 |
2.820 |
2.165 |
1.327 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh. |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2014 |
53.611 |
5.588 |
48.023 |
1.673 |
|
|
- |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu. |
53.611 |
5.588 |
48.023 |
1.673 |
Bệnh viện Da liễu |
Hoàn thành san nền, trạm biến áp, nhà khoa chống nhiễm khuẩn (bao gồm cả chi khác). |
5 |
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
2.000 |
|
|
- |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS Thanh Hóa. |
18.543 |
14.781 |
3.762 |
2.000 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS Thanh Hóa |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
6 |
Chương trình MTQG về văn hóa |
|
|
|
3.900 |
|
|
* |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
8.391 |
5.506 |
2.885 |
1.000 |
|
|
- |
Bảo tồn, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Trung xã Hà Yên, huyện Hà Trung. |
8.391 |
5.506 |
2.885 |
1.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
* |
Dự án hoàn thành sau năm 2014 |
27.652 |
7.957 |
19.695 |
2.900 |
|
|
- |
Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc. |
12.474 |
4.277 |
8.197 |
900 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thanh toán khối lượng hoàn thành; hoàn thành hạng mục Tam Bảo. |
- |
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt (Phần đầu tư từ vốn CTMTQG). |
15.178 |
3.680 |
11.498 |
2.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tiếp tục thực hiện dự án. |
7 |
Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2014 - 2015. |
12.000 |
|
12.000 |
1.500 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Hoàn thành lắp đặt thiết bị truyền thanh cho 5 xã. |
8 |
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
7.000 |
|
|
- |
Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa. |
36.148 |
|
36.148 |
7.000 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
Trồng 80 ha rừng ngập mặn tại xã Đa Lộc và xã Minh Lộc huyện Hậu Lộc. |