PHỦ THỦ TƯỚNG
*******
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 452-TTg
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 11 năm 1961
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT HÀNG THÁNG, QUÝ
VÀ NĂM
Căn cứ tình hình phát triển của công tác cung
cấp vật tư kỹ thuật và yêu cầu phải tăng cường quản lý công tác cung cấp vật tư
kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, sau khi đã thảo luận với
các Bộ, các ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1:
- Nay ban hành chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư
kỹ thuật hàng tháng, quý và năm. Nội dung báo cáo gồm các biểu sau đây:
- Biểu 01-VT: Tình
hình thu phát tồn kho sản phẩm.
- Biểu 02-VT: Tình
hình cung cấp hàng hóa.
- Biểu 3A-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị sản xuất và xây
dựng cơ bản).
- Biểu 3B-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn khi nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị cung cấp).
- Biểu 03-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị tổng hợp).
- Biểu 04-VT: Tình
hình chấp hành định mức tiêu phí vật tư.
- Biểu 05-VT: Tình
hình nhập xuất tồn kho thiết bị.
Điều
2:
- Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm giải
thích nội dung, hướng dẫn phương pháp tính toán và ghi báo cáo các biểu mẫu
trên; đồng thời theo dõi đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo của các Bộ,
các cơ quan ngang Bộ, các Tổng cục và các tỉnh để làm báo cáo trình Chính phủ.
Các ông Bộ trưởng,
thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, các
ông Chủ tịch các tỉnh chịu trách nhiệm giải thích và hướng dẫn nội dung, phương
pháp tính toán và ghi báo cáo biểu mẫu trên cho các đơn vị sản xuất, các đơn vị
xây dựng thuộc cơ quan hoặc địa phương mình quản lý; đồng thời chịu trách nhiệm
theo dõi, đôn đốc việc thực hiện; tổng hợp báo cáo gửi cho Tổng cục Thống kê,
để Tổng cục Thống kê làm báo cáo trình lên Chính phủ.
Ban Giám đốc các đơn
vị sản xuất, các đơn vị xây dựng cơ bản, các kho, các trạm có trách nhiệm thi
hành chế độ báo cáo này theo đúng yêu cầu, nội dung chế độ và thời hạn đã quy
định.
Điều
3:
- Nay bãi bỏ những chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp
vật tư kỹ thuật trái với chế độ này.
Điều
4:
- Các ông Bộ trưởng các Bộ, thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ,
các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống
kê, các ông Chủ tịch các tỉnh, các Ban phụ trách các đơn vị sản xuất, xây dựng
cơ bản, đơn vị cung cấp, có trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
K.T THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Thanh Nghị
|
Đơn vị báo cáo:.................
Bộ chủ quản:.....................
Địa điểm:...........................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
|
Biểu
01-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
Tình
hình thu phát tồn kho sản phẩm
(Báo cáo tháng và quý)
Tên và quy cách sản
phẩm
|
Đơn vị tính
|
Tồn kho đầu kỳ
|
Nhập trong kỳ
|
Phát ra trong kỳ
|
Tồn kho cuối kỳ
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ
|
Cộng
|
Trong đó
|
Phát ra theo kế
hoạch
|
Xí nghiệp tự dùng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
[...]
PHỦ THỦ TƯỚNG
*******
|
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 452-TTg
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 11 năm 1961
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT HÀNG THÁNG, QUÝ
VÀ NĂM
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ tình hình phát triển của công tác cung
cấp vật tư kỹ thuật và yêu cầu phải tăng cường quản lý công tác cung cấp vật tư
kỹ thuật;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, sau khi đã thảo luận với
các Bộ, các ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1:
- Nay ban hành chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp vật tư
kỹ thuật hàng tháng, quý và năm. Nội dung báo cáo gồm các biểu sau đây:
- Biểu 01-VT: Tình
hình thu phát tồn kho sản phẩm.
- Biểu 02-VT: Tình
hình cung cấp hàng hóa.
- Biểu 3A-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị sản xuất và xây
dựng cơ bản).
- Biểu 3B-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn khi nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị cung cấp).
- Biểu 03-VT: Tình
hình nhập, xuất, tồn kho nguyên nhiên vật liệu (dùng cho đơn vị tổng hợp).
- Biểu 04-VT: Tình
hình chấp hành định mức tiêu phí vật tư.
- Biểu 05-VT: Tình
hình nhập xuất tồn kho thiết bị.
Điều
2:
- Ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm giải
thích nội dung, hướng dẫn phương pháp tính toán và ghi báo cáo các biểu mẫu
trên; đồng thời theo dõi đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp báo cáo của các Bộ,
các cơ quan ngang Bộ, các Tổng cục và các tỉnh để làm báo cáo trình Chính phủ.
Các ông Bộ trưởng,
thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, các
ông Chủ tịch các tỉnh chịu trách nhiệm giải thích và hướng dẫn nội dung, phương
pháp tính toán và ghi báo cáo biểu mẫu trên cho các đơn vị sản xuất, các đơn vị
xây dựng thuộc cơ quan hoặc địa phương mình quản lý; đồng thời chịu trách nhiệm
theo dõi, đôn đốc việc thực hiện; tổng hợp báo cáo gửi cho Tổng cục Thống kê,
để Tổng cục Thống kê làm báo cáo trình lên Chính phủ.
Ban Giám đốc các đơn
vị sản xuất, các đơn vị xây dựng cơ bản, các kho, các trạm có trách nhiệm thi
hành chế độ báo cáo này theo đúng yêu cầu, nội dung chế độ và thời hạn đã quy
định.
Điều
3:
- Nay bãi bỏ những chế độ báo cáo định kỳ thống kê cung cấp
vật tư kỹ thuật trái với chế độ này.
Điều
4:
- Các ông Bộ trưởng các Bộ, thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ,
các cơ quan trực thuộc Hội đồng Chính phủ, ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống
kê, các ông Chủ tịch các tỉnh, các Ban phụ trách các đơn vị sản xuất, xây dựng
cơ bản, đơn vị cung cấp, có trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
K.T THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Thanh Nghị
|
Đơn vị báo cáo:.................
Bộ chủ quản:.....................
Địa điểm:...........................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
|
Biểu
01-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
Tình
hình thu phát tồn kho sản phẩm
(Báo cáo tháng và quý)
Tên và quy cách sản
phẩm
|
Đơn vị tính
|
Tồn kho đầu kỳ
|
Nhập trong kỳ
|
Phát ra trong kỳ
|
Tồn kho cuối kỳ
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ
|
Cộng
|
Trong đó
|
Phát ra theo kế
hoạch
|
Xí nghiệp tự dùng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
Đơn vị ghi báo:......................
Bộ chủ quản:.........................
Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
|
Biểu
02-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
Tình
hình cung cấp hàng hoá
(Báo cáo tháng và
quý)
Tên và quy cách sản
phẩm
|
Tên đơn vị được
cung cấp
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch cung cấp
|
Thực hiện cung cấp
|
Ghi chú
|
Năm
|
Quý
|
Tháng
|
Từ đầu năm đến cuối
tháng
|
Từ đầu quý đến cuối
tháng
|
Tháng này
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Sản phẩm X
|
TỔNG CỘNG
Trong đó:
1. Cộng các Bộ T.ương
a) Bộ …….
+ Đơn vị sản xuất
+ Đơn vị XDCB
b) Bộ…….
2. Cộng các tỉnh
a) Tỉnh…….
+ Đơn vị sản xuất
+ Đơn vị XDCB
b) Tỉnh……..
3. Giao dự trữ Nhà nước
4. Giao xuất khẩu
5. Giao các nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm X
|
TỔNG CỘNG
Trong đó:
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
Đơn vị ghi báo :.....................
Bộ chủ quản:.........................
Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT
|
Biểu
03-A-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452-TTg ngày 30-11-1961
|
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng và quý)
(Biểu dùng cho đơn vị sản xuất và xây dựng cơ bản)
Tên và quy cách
nguyên, nhiên, vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Tồn kho đầu kỳ
|
Khối lượng nhập
trong kỳ
|
Tổng số (tồn kho
đầu kỳ cộng nhập trong kỳ)
|
Khối lượng tiêu phí
trong kỳ
|
Xuất cho cơ quan
khác
|
Tồn kho cuối kỳ
|
GHI CHÚ
|
Kế hoạch
|
Thực trongập
|
Trong đó
|
Cộng
|
Trong đó
|
Cộng
|
Trong đó dùng
không thích hợp
|
Tự sản xuất
|
Nhập khẩu
|
Dùng cho sản xuất
|
Dùng cho xây dựng
cơ bản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
Đơn vị ghi báo:......................
Bộ chủ quản:.........................
Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
|
Biểu
03-B/VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO, NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng, quý)
(Dùng cho đơn vị cung cấp, kho, trạm)
Tên và quy cách
nguyên, nhiên, vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Tồn kho đầu kỳ
|
Khối lượng nhập
trong kỳ
|
Tổng số (tồn kho
đầu kỳ cộng nhập trong kỳ)
|
Khối lượng cung cấp
trong kỳ
|
Tồn kho cuối kỳ
|
GHI CHÚ
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Trong đó: nhập khẩu
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
Đơn vị ghi báo:...................................................
Bộ chủ quản:......................................................
Địa điểm:............................................................
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ
CUNG CẤP VẬT TƯ KỸ THUẬT
Tình hình nhập,
xuất, tồn kho nguyên, nhiên, vật liệu
(Báo cáo tháng,
quý)
|
Biểu
03/VT
Thủ
tướng Chính phủ duyệt
Tổng
cục Thống kê lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
(Biểu dùng cho các đơn vị tổng hợp để tổng hợp để tổng
hợp tình hình xuất nhập kho
vật tư của các đơn vị sản xuất và xây dựng cơ bản)
Tên và quy cách
nguyên nhiên vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng tồn kho
đầu kỳ
|
Khối lượng nhập
trong kỳ
|
Khối lượng tiêu phí
trong kỳ
|
Tồn kho cuối kỳ
|
Khối lượng thích
hợp
|
GHI CHÚ
|
|
Cộng
|
Đơn vị sản xuất
|
Đơn vị xây dựng cơ
bản
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Đơn vị sản xuất
|
Đơn vị xây dựng cơ
bản
|
Cộng
|
Dùng vào sản xuất
|
Dùng vào xây dựng
cơ bản
|
Cộng
|
Đơn vị sản xuất
|
Đơn vị xây dựng cơ
bản
|
|
Cộng
|
Nhập khẩu
|
Tự sản xuất
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1961
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ghi báo:......................
Bộ chủ quản:.........................
Địa điểm:...............................
Nơi nhận:...............................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
_______
|
Biểu
04-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
TÌNH
HÌNH CHẤP HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU PHÍ NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU
(Báo cáo tháng, quý)
(Dùng cho đơn vị sản xuất công nghiệp)
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng sản phẩm
trong kỳ báo cáo
|
Tên nguyên nhiên
vật liệu
|
Tình hình tiêu thụ
nguyên nhiên vật liệu
|
Tổng số tiêu phí
|
Nguyên nhiên vật
liệu tiêu phí vào 1 đơn vị sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Trong đó tiêu phí
cho phế phẩm
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
C
|
D
|
2
|
3
|
E
|
4
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|
Đơn vị ghi báo:......................
Bộ chủ quản:.........................
Địa điểm:...............................
|
BÁO CÁO
THỐNG KÊ CUNG CẤP
VẬT TƯ KỸ THUẬT
_______
|
Biểu
05-VT
Thủ tướng Chính phủ
duyệt
Tổng cục Thống kê
lập và ban hành theo văn bản số 452/TTg ngày 30-11-1961
|
TÌNH
HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO THIẾT BỊ
(Dùng cho đơn vị sản xuất, đơn vị xây dựng cơ bản, đơn vị cung cấp)
Loại và tên
thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Nhãn ký hiệu
|
Tên nước sản xuất
|
Tồn kho đầu kỳ
|
Nhập trong kỳ
|
Đưa vào sử dụng
trong kỳ
|
Xuất ra cho đơn vị
khác
|
Tồn kho cuối kỳ
|
GHI CHÚ
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Cộng
|
Trong đó đang lắp
ráp
|
Cộng
|
Trong đó
|
Nhà nước thống nhất
phân phối
|
Thiết bị
chuyển đượcụng
|
Nhà nước thống nhất
phân phối
|
Thiết bị
chuyển dụng
|
Thiết bị dùng không
thích hợp
|
Thiết bị bỏ đi coi
như sắt vụn
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Người duyệt biểu
|
Ngày……tháng……năm
1962
Thủ trưởng đơn vị
|