Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 451/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 451/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 33/TTr-LĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động- Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO
ĐỘNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
DANH MỤC NGHỀ |
GHI CHÚ |
I |
Nghề nông nghiệp |
|
1 |
Trồng ngô |
|
2 |
Trồng lúa năng suất cao |
|
3 |
Trồng rau an toàn |
|
4 |
Trồng và nhân giống nấm |
|
5 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
|
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
|
8 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, ngan, vịt |
|
9 |
Chuẩn đoán bệnh động vật thủy sản |
|
II |
Nghề phi nông nghiệp |
|
1 |
May công nghiệp |
|
2 |
Tin học văn phòng |
|
3 |
Sửa chữa xe gắn máy |
|
4 |
Điện dân dụng |
|
5 |
Điện Công nghiệp |
|
6 |
Hàn điện |
|
7 |
Công nghệ ô tô |
|
8 |
Mây giang xiên |
|
9 |
Chế biến món ăn |
|
10 |
Thêu ren |
|
11 |
Xâu chiếu trúc |
|
12 |
Gò hàn |
|