Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 45/2005/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 45/2005/QĐ-BNN
Ngày ban hành 25/07/2005
Ngày có hiệu lực 19/08/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 45/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT;DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 
Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

MỤC 1

DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH ĐỘNG VẬT

Đối tượng kiểm dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật dưới đây:

I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Lở mồm long móng

Foot and mouth disease

2

Bệnh Nhiệt thán

Anthrax

3

Bệnh Dại

Rabies

4

Bệnh Giả dại

Aujeszky’s disease

5

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm

Brucellosis

6

Bệnh Lao

Tuberculosis

7

Bệnh Phó lao

Johne’s disease

8

Bệnh Lưỡi xanh

Bluetongue

9

Bệnh Sốt thung lũng

Rift valley fever

10

Bệnh Xoắn trùng

Leptospirosis

11

Bệnh Viêm miệng có mụn nước

Vesicular stomatitis

12

Bệnh Viêm da nổi cục truyền nhiễm

Lumpy skin disease

13

Bệnh Tích nước xoang bao tim truyền nhiễm

Heartwater

14

Bệnh Viêm da

Dermatophilosis

15

Bệnh Toxoplasma

Toxoplasmosis

16

Bệnh Giun xoắn

Trichinellosis

17

Bệnh Nhục bào tử trùng

Saccasporidiosis

18

Bệnh Cầu ấu trùng

Enchinococcosis/hydatidosis

19

Bệnh Ghẻ

Mange and scab

II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả trâu bò

Rinderpest

2

Bệnh Viêm đường sinh dục truyền nhiễm

Bovine genital campylobacteriosis

3

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm bò

Bovine contagious pleuropneumonia

4

Bệnh Viêm não thể xốp bò

Bovine Spongiform Encephalopathy

5

Bệnh Sốt Q

Q fever

6

Bệnh Cúm bò

Bovine ephemeral fever

7

Bệnh Bạch huyết bò

Enzootic bovine leukosis

8

Bệnh Viêm mũi khí quản truyền nhiễm ở bò

Infectious bovine rhinotracheitis

9

Bệnh Tiêu chảy có màng nhày do virut ở bò

Bovine viral diarrhoea/mucosal disease

10

Bệnh Xạ khuẩn

Actinomycosis

11

Bệnh Ung khí thán

Gangraena emphysematosa

12

Bệnh Loét da quăn tai

Coryza gangreanosa

13

Bệnh Tụ huyết trùng

Pasteurellosis

14

Bệnh Dịch tả loài nhai lại nhỏ

Peste des petits ruminants

15

Bệnh Viêm phổi màng phổi truyền nhiễm dê

Caprine contagious pleuropneumonia

16

Bệnh Đậu dê và cừu

Sheep pox and goat pox

17

Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê

Contagious ecthyma of goat

18

Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê

Caprine contagious agalactia

19

Bệnh Viêm khớp dê

Caprine arthritis

20

Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm cừu

Enzootic abortion of ewes

21

Bệnh Tiên mao trùng

Trypanosomiasis

22

Bệnh do Trichomonas

Trichomonosis

23

Bệnh Lê dạng trùng

Babesiosis

24

Bệnh Biên trùng

Anaplasmosis

25

Bệnh do Theileria

Theileriosis

26

Bệnh Gạo bò

Bovine cysticercosis

III. BỆNH Ở NGỰA

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi

African horse sickness

2

Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm

Equine infections anemia

3

Bệnh Viêm não tuỷ ngựa

Equine encephalomyelitis

4

Bệnh Viêm não tuỷ Venezuela

Venezuelan equine encephalomyelitis

5

Bệnh Viêm não Nhật Bản

Japanese encephalitis

6

Bệnh Tỵ thư

Glanders

7

Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền nhiễm

Epizootic lymphangitic

8

Bệnh do Salmonella ở ngựa

Equine salmonellosis

9

Bệnh Đậu ngựa

Horse pox

10

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm ở ngựa

Enquine rhinopneumonitis

11

Bệnh Viêm tử cung truyền nhiễm ở ngựa

Equine contagious metritis

12

Bệnh Cúm ngựa

Enquine influenza

13

Bệnh Tiêm la ngựa

Dourine

14

Bệnh Lê dạng trùng

Enquine piroplasmosis

IV. BỆNH Ở LỢN

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Dịch tả lợn châu Phi

African swine fever

2

Bệnh Dịch tả lợn cổ điển

Classical swine fever

3

Bệnh Mụn nước ở lợn

Swine vesicular disease

4

Bệnh do virus Nipah ở lợn

Nipah virus infection

5

Bệnh Suyễn lợn

Mycoplasma pneumonia of swine /Swine enzootic pneumonia (SEP)

6

Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm

Atrophic rhinitis of swine

7

Bệnh viêm màng phổi truyền nhiễm

Pleuroncumonia

8

Bệnh Viêm não tuỷ lợn

Enterovirus encephalomyelitis/

Teschen disease

9

Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền nhiễm

Transmissble gastroenteritis of swine

10

Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở lợn

Porcine epizootic diarrhoea

11

Hội chứng Rối loạn đường hô hấp và sinh sản

Porcine respiratory and reproductive syndrome (PRRS)

12

Bệnh Cúm lợn

Swine influenza

13

Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi rút

Porcine parvovirus infection

14

Bệnh Hồng lỵ do Treponema

Swine dysentery

15

Bệnh Đóng dấu lợn

Erysipelas

16

Bệnh Phó thương hàn lợn

Paratyphoid suum

17

Bệnh Tụ huyết trùng lợn

Pasteurellosis suum

18

Bệnh Phù đầu do Ecoli

Head edema

19

Hội chứng Gầy còm lợn con sau cai sữa

Porcine circovirus - PCV

20

Bệnh Đậu lợn

Variola suum

21

Bệnh Gạo lợn

Swine cysticercosis

V. BỆNH Ở GIA CẦM

 

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

1

Bệnh Cúm gia cầm

Highly pathogenic avian influenza

2

Bệnh Tân thành gà

Newcastle disease

3

Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

Avian infections laryngotracheitis

4

Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm gà

Avian infections bronchitis

5

Bệnh Gumboro

Infections bursal disease/Gumboro disease

6

Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

Avian pasteurellosis

7

Bệnh Bạch lỵ gà

Avian typhoid and pullorum disease

8

Bệnh Viêm màng não gà

Avian encephalomyelitis

9

Hội chứng Giảm đẻ

Egg drop syndrome 76 (EDS' 76)

10

Bệnh Đậu gà

Fowl pox

11

Bệnh Marek

Avian marek’s disease

12

Bệnh Leuco gà

Avian Leucosis

13

Bệnh do Mycoplasma

Avian mycoplasmosis

15

Hội chứng phù đầu

Swollen head syndrome

16

Chứng sổ mũi truyền nhiễm

Infectious coryza

17

Bệnh Dịch tả vịt

Pestis anatum

18

Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt

Duck virus hepatitis

19

Bệnh Viêm ruột do vi rút ở vịt

Duck virus enteritis

20

Bệnh Dịch tả ngỗng

Pestis anserum

21

Bệnh Cầu trùng

Coccidiosis

22

Bệnh Sốt vẹt

Psittacosis and ornithosis

VI. BỆNH Ở ONG, TẰM

[...]