Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4496/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

Số hiệu 4496/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2016
Ngày có hiệu lực 21/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4496/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 21 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ QUÝ LỘC, HUYỆN YÊN ĐỊNH, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tchức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô th;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định của pháp luật có liên quan;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016; của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 6112/SXD-QH ngày 26 tháng 10 năm 2016 về việc quy hoạch chung xây dựng đô thị Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Quý Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi và ranh giới lập quy hoạch:

Khu vực quy hoạch nằm trong phạm vi ranh giới hành chính xã Quý Lộc, huyện Yên Định, ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp sông Mã;

- Phía Tây giáp xã Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thuỷ;

- Phía Nam giáp xã Yên Thọ, huyện Yên Định và xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc;

- Phía Đông sông Mã (Vĩnh Ninh; Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc).

Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch là 1.370,25 ha.

2. Tính chất chức năng của đô thị: Là đô thị loại V, chức năng là trung tâm dịch vụ, thương mại, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; là đầu mối giao thông, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Bắc huyện Yên Định.

3. Quy mô dân số đất đai đô thị theo các giai đoạn phát triển

a) Quy mô dân số

- Dân số hiện có: 12.811 người.

- Dân số dự báo đến năm 2025: khoảng 15.000 người.

b) Quy mô đất đai đến năm 2025

- Tổng diện tích quy hoạch: 1.370,25 ha.

- Đất xây dựng đô thị: 306,29 ha.

Bảng thống kê quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025.

STT

LOẠI ĐT

KÍ HIỆU

DIỆN TÍCH (ha)

TẦNG CAO

MẬT ĐXD

HỆ SSDD

TL(%)

 

TỔNG

 

1370,25

-

-

-

100,0

I

ĐT XÂY DNG ĐÔ TH

 

306,291

-

-

-

22,35

A

ĐẤT DÂN DNG

 

207,1

 

 

 

15,11

1

Đt công cộng, dịch vụ

CC-DV

11,74

-

-

-

0,86

1.1

Đất cơ quan hành chính

HC

0,56

1-3

40

1,2

0,04

1.2

Đất công trình công cộng khác

CC

5,9

2-5

40

2.0

0,43

1.3

Đất thương mại

TM

2,44

3-7

40

2.8

0,18

1.4

Đất giáo dục

GD

2,48

2-4

40

1.6

0,18

1.5

Đất y tế

YT

0,36

1-2

40

0,8

0,03

2

Đất đơn vị ở

DC

147,16

 

 

 

10,74

2.1

Đất hiện trạng cải tạo

HT

121,89

2-4

60

2,4

8,90

2.2

Đất ở phát triển mới

PT

12,72

2-4

70

2,8

0,93

2.3

Đất tái định cư

TDC

12,551

2-4

70

2,8

0,92

3

Đất giao thông đối nội

GT

37,42

 

 

 

2,73

4

Đất cây xanh

CX

10,78

 

 

 

0,79

B

ĐT NGOÀI DÂN DNG

 

99,19

 

 

 

7,24

1

Đất thương mại cp vùng

TM

3,22

3-7

40

2,8

0,23

2

Đất văn hóa, TDTT cp vùng

VH-TT

5,32

1-2

20

0,4

0,39

3

Đất giáo dục (Trường PTTH)

GD

1,39

2-4

40

1.6

0,10

4

Đất trung tâm y tế cấp vùng

YT

1,08

2-5

40

2.0

0,08

5

Đất sản xuất TTCN

TTCN

15,39

1-3

40

1.2

1,12

6

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TGTN

2,89

-

-

-

0,21

7

Đất xây dựng hạ tng

HTKT

0,48

-

-

-

0,04

8

Đất nghĩa địa

NT

5,65

-

-

-

0,41

9

Đất bãi rác

BR

1,5

-

-

-

0,11

10

Đất dự trữ phát trin

DPPT

32,23

-

-

-

2,35

11

Đất giao thông đối ngoại

GT

31,12

-

-

-

2,27

II

ĐT KHÁC

 

1063,96

-

-

-

77,65

1

Đất sản xuất nông nghiệp

NN

816,56

-

-

-

59,59

2

Đất sông suối, đi núi

ĐN

229,4

-

-

-

16,74

3

Đất kinh tế trang trại

KTTT

18

-

-

-

1,31

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu và hướng phát triển đô thị

[...]