Luật Đất đai 2024

Quyết định 4461/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành

Số hiệu 4461/QĐ-BNNMT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ngày ban hành 28/10/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Loại văn bản Quyết định
Người ký Hoàng Trung
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4461/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Dữ liệu ngày 30 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác, có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về đảm bảo an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 165/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu;

Căn cứ Nghị định số 194/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giao dịch điện tử về cơ sở dữ liệu quốc gia, kết nối và chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở phục vụ giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết 214/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động về thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện, được ban hành;

Căn cứ Thông tư số 18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Công an; Khoa học và Công nghệ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng Trần Đức Thắng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, TTTV, CĐS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4461/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về kiến trúc, mô hình, cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu; về thu thập, quản lý, lưu trữ, kết nối, chia sẻ, khai thác sử dụng dữ liệu và bảo đảm an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, các Sở Nông nghiệp và Môi trường, các cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu thập, xây dựng, cập nhật, lưu trữ, quản lý, vận hành, kết nối, chia sẻ, cung cấp, khai thác sử dụng dữ liệu và bảo đảm an toàn, bảo mật cơ sở dữ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Dữ liệu chủ là dữ liệu chứa mã định danh đối tượng và thông tin cơ bản nhất để mô tả một đối tượng cụ thể, làm cơ sở để tham chiếu, đồng bộ giữa các cơ sở dữ liệu hoặc các tập dữ liệu khác nhau. Dữ liệu chủ thuộc cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương được sử dụng thống nhất, xuyên suốt và tham chiếu, đồng bộ giữa các cơ sở dữ liệu, tập dữ liệu trong bộ, ngành, địa phương đó.

2. Dữ liệu mở là dữ liệu mà mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu đều được tiếp cận, chia sẻ, khai thác, sử dụng. Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước là dữ liệu không thuộc diện bị cấm công khai do liên quan đến an ninh quốc gia, quyền riêng tư, bí mật thương mại hoặc các lý do khác theo quy định của pháp luật được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu đều được tiếp cận, tự do khai thác, sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

3. Dữ liệu danh mục dùng chung là dữ liệu về các danh mục, bảng mã phân loại do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, được sử dụng chung trong các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu bảo đảm việc tích hợp, trao đổi, chia sẻ dữ liệu đồng bộ, thống nhất.

4. Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo ra, được gửi, được nhận, được lưu trữ bằng phương tiện điện tử.

5. Thu hồi dữ liệu là việc yêu cầu chuyển giao lại dữ liệu và thực hiện xóa, hủy dữ liệu đã cung cấp hoặc yêu cầu ngừng xử lý, sử dụng dữ liệu trong trường hợp không thể xóa, hủy dữ liệu.

6. Xóa dữ liệu là hoạt động loại bỏ dữ liệu khỏi cấu trúc, môi trường đang được lưu trữ.

7. Hủy dữ liệu là hoạt động loại bỏ dữ liệu khỏi cấu trúc, môi trường đang được lưu trữ và bảo đảm loại bỏ khả năng phục hồi bằng phương thức ghi đè hoặc phá hủy vật lý.

8. Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu là hệ thống thông tin quản lý tập trung danh mục các dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ thống nhất xây dựng và quản lý để cung cấp cho các cơ quan nhà nước khai thác, sử dụng

9. Cấu trúc dữ liệu trao đổi là cấu trúc của thông điệp dữ liệu được trao đổi giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.

10. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu là các dịch vụ cung cấp, chia sẻ dữ liệu cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác hoặc thu nhận dữ liệu từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân qua các hệ thống thông tin. Trong hệ thống thông tin, dịch vụ chia sẻ dữ liệu là giao diện tương tác của phần mềm phục vụ tiếp nhận kết nối và trao đổi các thông điệp dữ liệu với các hệ thống bên ngoài.

11. Agent Node là thành phần của Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu có chức năng bảo mật điểm kết nối phục vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin.

12. Kết nối, chia sẻ dữ liệu bắt buộc là việc thiết lập kết nối kỹ thuật bắt buộc giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong hệ thống chính trị nhằm chia sẻ, khai thác và sử dụng dữ liệu đã được phân quyền theo quy định, không phụ thuộc vào thỏa thuận riêng giữa các cơ quan, tổ chức.

13. Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu là hình thức chia sẻ dữ liệu cho cơ quan nhà nước khác sử dụng theo yêu cầu riêng đối với dữ liệu không được sử dụng thông dụng bởi nhiều cơ quan nhà nước khác nhau; việc chia sẻ dữ liệu theo hình thức này cần thực hiện các hoạt động phối hợp của các bên về mặt kỹ thuật để chuẩn bị về mặt hạ tầng, kỹ thuật, công nghệ để xử lý hoặc tạo ra dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu.

14. XML (eXtensible Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu phục vụ trao đổi dữ liệu.

15. GML (Geography Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý mở rộng) là một định dạng chuẩn để mã hóa dữ liệu không gian phục vụ trao đổi dữ liệu.

16. JSON (JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi) là một định dạng dữ liệu dựa trên văn bản được mã hóa để phục vụ trao đổi dữ liệu.

17. GeoJSON (Geographic JavaScript Object Notation - kiểu dữ liệu trao đổi các đối tượng địa lý) là một định dạng chuẩn để mã hóa các cấu trúc dữ liệu địa lý phục vụ trao đổi dữ liệu.

Chương II

KIẾN TRÚC MÔ HÌNH, NỘI DUNG, CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU

Điều 4. Kiến trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Kiến trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật như sau:

Điều 5. Thành phần của cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được tổ chức quản lý tập trung tại Trung ương, bao gồm các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp Trung ương và các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp tỉnh.

1. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp Trung ương (tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường), gồm:

a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng;

b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt;

c) Cơ sở dữ liệu về phân bón;

d) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt;

đ) Cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật;

e) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng;

g) Cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật;

h) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt;

i) Dữ liệu danh mục dùng chung;

k) Siêu dữ liệu (Metadata) mô tả nguồn gốc, cấu trúc, chuẩn kỹ thuật.

2. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cập nhật, quản lý; các cơ sở dữ liệu này được xây dựng và vận hành theo quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, kết nối, chia sẻ, đồng bộ với cơ sở dữ liệu do Trung ương và các cơ sở dữ liệu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Nội dung cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

1. Dữ liệu thuộc tính:

a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng:

- Dữ liệu về giống cây trồng;

- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất, buôn bán giống cây trồng (Dữ liệu cơ sở sản xuất, buôn bán giống cây trồng);

- Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm, thử nghiệm; tổ chức chứng nhận giống cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định (Dữ liệu cơ sở khảo nghiệm, chứng nhận giống);

- Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;

- Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng;

- Danh mục giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam;

- Danh mục giống cây trồng được bảo hộ.

b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt:

- Dữ liệu về sản xuất;

- Dữ liệu về liên kết, hợp tác sản xuất;

- Dữ liệu về sản xuất cây trồng biến đổi gen;

- Dữ liệu về sản xuất ứng dụng công nghệ cao;

- Dữ liệu về tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định;

- Dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, VietGAP, sản xuất hữu cơ được chứng nhận;

- Dữ liệu về mã số vùng trồng;

- Dữ liệu về cơ sở đóng gói;

- Dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

c) Cơ sở dữ liệu về phân bón:

- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón;

- Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón;

- Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm, thử nghiệm phân bón; tổ chức chứng nhận phân bón đã đăng ký hoặc được chỉ định;

- Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu phân bón;

- Dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về phân bón.

d) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt:

- Dữ liệu về độ phì nhiêu đất trồng trọt;

- Dữ liệu về chuyển đổi cơ cấu cây trồng (trên đất trồng lúa sang trồng cây hằng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản);

- Dữ liệu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về đất trồng trọt.

đ) Cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật:

- Dữ liệu thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam;

- Dữ liệu về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;

- Dữ liệu cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật;

- Dữ liệu về cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;

- Dữ liệu về xuất, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật;

- Dữ liệu về tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật;

- Dữ liệu về tổ chức chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật được chỉ định.

e) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng:

- Dữ liệu sinh vật gây hại cây trồng;

- Dữ liệu sinh học và sinh thái của sinh vật gây hại cây trồng;

- Dữ liệu gây hại của sinh vật gây hại cây trồng;

- Dữ liệu phòng trừ sinh vật gây hại cây trồng.

g) Cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật:

- Dữ liệu tổ chức/cá nhân xuất, nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật thực vật;

- Dữ liệu về tình hình (số lượng/khối lượng, chủng loại, xuất xứ) vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu;

- Dữ liệu về tình hình (số lượng/khối lượng, chủng loại, nước nhập khẩu) vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu.

h) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt:

- Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt;

- Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt.

2. Dữ liệu không gian

a) Cơ sở dữ liệu về giống cây trồng:

- Vùng phân bố giống cây trồng;

- Vùng khảo nghiệm;

b) Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt:

- Vùng trồng;

- Vùng phân bố diện tích các loại cây trồng chính (lúa, ngô, rau, cây công nghiệp, ...).

c) Cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt:

- Vùng hiện trạng đất trồng trọt;

- Vùng chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

- Vùng cảnh báo đất bị thoái hóa, nhiễm kim loại nặng, nhiễm mặn, nhiễm phèn;

d) Cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng:

- Vùng phân bố sinh vật gây hại theo địa lý;

- Vị trí phát sinh, bùng phát dịch hại cây trồng;

- Điểm quan trắc, giám sát dịch hại;

- Vùng cảnh báo nguy cơ dịch hại (theo mùa vụ và điều kiện thời tiết).

đ) Cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt:

- Vùng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến;

- Vùng sản xuất theo tiêu chuẩn thương mại.

3. Dữ liệu phi cấu trúc

a) Hồ sơ, tài liệu, biểu mẫu điện tử liên quan đến trồng trọt và bảo vệ thực vật;

b) Hình ảnh, tệp tin đa phương tiện;

c) Dữ liệu trao đổi qua dịch vụ số, tin nhắn, văn bản điện tử.

4. Dữ liệu chủ trong cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Dữ liệu về giống cây trồng;

b) Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng;

c) Dữ liệu về mã số vùng trồng;

d) Dữ liệu về phân bón được công nhận lưu hành tại Việt Nam;

đ) Dữ liệu thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam và thuốc BVTV cấm sử dụng tại Việt Nam;

e) Dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng;

g) Dữ liệu về đối tượng kiểm dịch thực vật;

h) Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt.

5. Dữ liệu danh mục dùng chung về trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Danh mục loài cây trồng;

b) Danh mục loài cây trồng chính;

c) Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu;

d) Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam;

Điều 7. Mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

Cấu trúc, kiểu thông tin của các dữ liệu, tài liệu của cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy định này.

Điều 8. Hệ quy chiếu không gian và thời gian

1. Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được xây dựng theo quy định Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN-2000.

2. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).

Điều 9. Siêu dữ liệu

1. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật gồm các thông tin mô tả về dữ liệu của các cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật quy định tại các Điều 6 Quyết định này.

2. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật bao gồm các nhóm thông tin sau đây:

a) Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;

b) Nhóm thông tin mô tả về tọa độ mặt phẳng trên hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục, múi chiếu);

b) Nhóm thông tin mô tả dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;

c) Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật;

d) Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

3. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được lập, cập nhật trong phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật đã được phê duyệt và khi có biến động về dữ liệu.

4. Siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được mã hóa bằng XML.

5. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quy định này.

Chương III

THU THẬP, THU NHẬN, QUẢN LÝ, LƯU TRỮ DỮ LIỆU

Điều 10. Nguyên tắc, yêu cầu thu thập, thu nhận, quản lý, lưu trữ dữ liệu

1. Việc thu thập, thu nhận dữ liệu phải đúng mục đích, đầy đủ, chính xác, kịp thời và tuân thủ quy định của pháp luật.

2. Dữ liệu phải được quản lý thống nhất, bảo đảm an toàn, bảo mật, tránh thất thoát, sai lệch.

3. Việc lưu trữ dữ liệu thực hiện theo thời hạn, hình thức và quy định hiện hành; bảo đảm khả năng tra cứu, khai thác, chia sẻ khi có yêu cầu hợp pháp.

Điều 11. Thông tin, dữ liệu thu thập, thu nhận, tạo lập, cập nhật

Thông tin, dữ liệu được thu thập, cập nhật từ các nguồn sau:

1. Thu thập, cập nhật từ hoạt động nghiệp vụ quan trắc, điều tra, khảo sát trồng trọt và bảo vệ thực vật.

2. Dữ liệu từ các hệ thống giám sát, quan trắc chuyên ngành.

3. Từ số hóa, chuẩn hóa thông tin từ hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

4. Kết nối, chia sẻ, đồng bộ, khai thác dữ liệu liên quan từ các cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của bộ, ngành khác, địa phương khi có thay đổi.

5. Dữ liệu từ các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã và người dân.

6. Các nguồn khác theo quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 12. Tần suất, thời gian, phương thức thu thập, thu nhận, cập nhật dữ liệu

1. Tần suất thu thập, cập nhật dữ liệu

a) Đối với các nguồn thông tin, dữ liệu quy định từ khoản 1 đến khoản 3 Điều 11 thu thập sau khi kết thúc nghiệp vụ, cập nhật sau khi được xử lý, chuẩn hóa và kiểm soát chất lượng;

b) Đối với nguồn thông tin, dữ liệu quy định tại khoản 4 Điều 11 thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương IV Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan nhà nước;

c) Đối với nguồn thông tin, dữ liệu quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 11 thực hiện định kỳ theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

2. Phương thức thu thập, cập nhật dữ liệu

a) Các phương thức thu thập:

- Thu thập trực tiếp từ hoạt động nghiệp vụ trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Thu thập gián tiếp từ các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, người dân và hệ thống tích hợp dữ liệu, Cổng thông tin;

- Thu thập tự động thông qua các ứng dụng, dịch vụ công nghệ thông tin.

b) Trường hợp thu thập khi có đề xuất sửa đổi, bổ sung của cơ quan, tổ chức, cá nhân hoặc khi phát hiện thông tin chưa chính xác thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành;

c) Các đơn vị, cá nhân được giao trách nhiệm cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật theo các phương thức: tự động, bán tự động và thủ công.

Chương IV

KẾT NỐI, CHIA SẺ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU

Mục 1. KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU

Điều 13. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Bảo đảm tuân thủ các quy định của pháp luật về dữ liệu, an toàn thông tin mạng, an ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân, các quy định có liên quan của pháp luật chuyên ngành và các quy định sau:

a) Chủ quản hệ thống thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình;

b) Cơ quan khai thác dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật có trách nhiệm bảo đảm an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.

2. Tuân thủ các nguyên tắc chung về kết nối, chia sẻ dữ liệu bắt buộc giữa các cơ quan nhà nước trong hệ thống chính trị về kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước.

3. Tuân thủ đầy đủ Kiến trúc Chính phủ số do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.

4. Bảo đảm tính chính xác, kịp thời, minh bạch; chịu trách nhiệm về tính hợp pháp và chất lượng dữ liệu cung cấp, chia sẻ.

5. Thông tin, dữ liệu có liên quan đến cá nhân, tổ chức phải gắn mã định danh cá nhân, tổ chức để bảo đảm tính duy nhất, giá trị pháp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối, chia sẻ, số hoá, tạo lập dữ liệu.

6. Bảo đảm hiệu quả, đơn giản, thuận tiện cho cơ quan, tổ chức, cá nhân trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công và các hoạt động khác.

Điều 14. Dữ liệu bắt buộc kết nối, chia sẻ

1. Dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải kết nối chia sẻ, bao gồm:

a) Dữ liệu chủ, dữ liệu dùng chung, siêu dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật quy định tại Quy định này.

b) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc danh mục dữ liệu mở do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.

c) Dữ liệu dùng riêng về trồng trọt và bảo vệ thực vật của cơ quan nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, đối ngoại, cơ yếu, phát triển kinh tế - xã hội, chuyển đổi số, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

d) Dữ liệu phục vụ giải quyết thủ tục hành chính, dịch vụ công, phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành cho các bộ, cơ quan trung ương, địa phương.

2. Dữ liệu bắt buộc kết nối, chia sẻ thuộc phạm vi bí mật nhà nước được kết nối, chia sẻ theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

Điều 15. Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu

1. Nguyên tắc chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu tuân thủ các quy định tại Điều 36 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

2. Cơ quan cung cấp dữ liệu và cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm phối hợp thực hiện các nội dung sau:

a) Rà soát nhu cầu, quy định, điều kiện cần thiết và các hoạt động cần thực hiện để kết nối và chia sẻ dữ liệu;

b) Phối hợp xây dựng dự thảo nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu;

c) Xác nhận nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu;

d) Triển khai thực hiện theo các nội dung thống nhất chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

3. Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác và sử dụng dữ liệu theo các nội dung chia sẻ dữ liệu đã được cơ quan cung cấp dữ liệu và cơ quan khai thác dữ liệu thống nhất. Trong quá trình triển khai thực hiện có sự thay đổi về nội dung thống nhất phải tiến hành cập nhật lại các nội dung này để làm cơ sở theo dõi, giám sát và xử lý các vướng mắc phát sinh.

Điều 16. Mô hình kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Kết nối, đồng bộ, tổng hợp dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật, giữa các đơn vị thuộc Bộ, từ địa phương với trung ương (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, ngành nông nghiệp và môi trường.

2. Kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu với các cơ quan trong hệ thống chính trị; tổ chức, cá nhân qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp bộ, cấp tỉnh và Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia, với Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu của Trung tâm dữ liệu quốc gia thông qua Agent Node đặt tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

3. Kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật trực tiếp với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.

Điều 17. Phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Phương thức kết nối, chia sẻ dữ liệu bao gồm:

a) Kết nối, chia sẻ dữ liệu trực tuyến trên môi trường mạng bằng việc đồng bộ toàn bộ hoặc một phần dữ liệu giữa cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật từ địa phương với trung ương, với các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành liên quan về nông nghiệp và môi trường, với Trung tâm dữ liệu quốc gia, các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia khác, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương.

b) Chia sẻ dữ liệu được đóng gói và lưu giữ trên các phương tiện lưu trữ thông tin.

2. Khuyến khích áp dụng phương thức chia sẻ dữ liệu được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

3. Đối với phương thức chia sẻ dữ liệu được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, việc chia sẻ dữ liệu được xác định liên tục theo thời hạn hoặc không xác định thời hạn kể từ khi đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chấp nhận chia sẻ dữ liệu.

4. Dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật và siêu dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được trao đổi, chia sẻ dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các dịch vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu hoặc các thiết bị lưu trữ.

5. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật:

a) Đối với dữ liệu không gian về trồng trọt và bảo vệ thực vật áp dụng theo theo ngôn ngữ định dạng GML hoặc định dạng GeoJSON;

b) Đối với dữ liệu thuộc tính về trồng trọt và bảo vệ thực vật áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON;

c) Đối với dữ liệu phi cấu trúc về trồng trọt và bảo vệ thực vật theo định dạng đã được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.

Điều 18. Dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Xây dựng, thiết lập dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu

a) Việc kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phải thực hiện qua các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu.

b) Đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật có trách nhiệm xây dựng, thiết lập các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và cung cấp các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng nhằm phục vụ mục đích kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được ổn định, thông suốt và đảm bảo an toàn thông tin.

c) Nội dung thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu bao gồm:

- Danh sách dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và thông số, tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng (nếu có) kèm theo;

- Cấu trúc dữ liệu trao đổi của dữ liệu được chia sẻ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;

- Các thông tin cần thiết khác về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu mà đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật sẽ cung cấp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tiếp cận, kết nối và sử dụng dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu.

2. Phân loại dịch vụ kết nối chia sẻ dữ liệu

a) Dịch vụ dữ liệu công khai: cung cấp dữ liệu mở, không yêu cầu xác thực, áp dụng đối với dữ liệu đã được công bố theo danh mục dữ liệu mở.

b) Dịch vụ dữ liệu dùng chung: chia sẻ dữ liệu có phân quyền giữa các cơ quan, tổ chức được ủy quyền theo quy định pháp luật và thỏa thuận phối hợp.

c) Dịch vụ truy cập theo yêu cầu: cung cấp dữ liệu theo từng trường hợp cụ thể, yêu cầu đăng ký, phê duyệt và kiểm soát truy cập chặt chẽ.

d) Dịch vụ chia sẻ dữ liệu định kỳ (hằng ngày, tuần, tháng…): thực hiện tự động qua kênh kết nối đã được cấu hình trước.

đ) Dịch vụ truy vấn dữ liệu động: cho phép truy cập và khai thác dữ liệu theo tham số thông qua giao diện lập trình ứng dụng (API) và các ứng dụng công nghệ thông tin khác.

3. Công bố dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu

a) Đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm đăng tải công khai, cập nhật (khi có thay đổi) thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu; quản lý danh mục các dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu và các thông tin, tài liệu liên quan đi kèm; tiếp nhận, xử lý các yêu cầu, đề nghị, kiến nghị của các cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng, dữ liệu.

b) Cục Chuyển đổi số - Bộ Nông nghiệp và Môi trường hỗ trợ đơn vị vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện việc quản lý, đăng tải, cập nhật các thông tin về dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Điều 19. Cấu trúc dữ liệu trao đổi của dữ liệu được chia sẻ

1. Cấu trúc gói tin trao đổi phải sử dụng định dạng chuẩn theo quy định (JSON, XML, CSV, GeoJSON, …).

2. Cấu trúc dữ liệu trao đổi gồm dữ liệu xác thực (token, api key, chữ ký số hoặc thông tin xác thực khác), dữ liệu được chia sẻ, thông điệp kết quả chia sẻ.

3. Đối với dữ liệu quan trọng, cốt lõi, nhạy cảm có thể được áp dụng các phương thức mã hóa như AES, RSA.

4. Dữ liệu xác thực cho kết nối phải đảm bảo thay đổi định kỳ, tránh việc lộ thông tin bảo mật, truy cập trái phép.

Điều 20. Hạ tầng phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ

a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin;

b) Có cam kết, hỗ trợ từ các tổ chức cung cấp nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ;

c) Đáp ứng về giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu;

d) Đáp ứng về giải pháp chia sẻ, tích hợp; giải pháp dự phòng và phục hồi dữ liệu phù hợp với mức độ rủi ro.

2. Yêu cầu về quy mô triển khai

a) Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc;

b) Đáp ứng phục vụ cho các nhóm người dùng khác nhau trong quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật.

3. Yêu cầu về hiệu năng

a) Đáp ứng các yêu cầu về thời gian xử lý;

b) Đáp ứng yêu cầu về số lượng người dùng truy cập đồng thời vào hệ thống.

Điều 21. Giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

2. Trình tự xử lý, giải quyết vướng mắc trong kết nối, chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 49 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

3. Nguyên tắc, phương án giải quyết vướng mắc và triển khai tuân thủ phương án xử lý vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật thực hiện theo quy định tại Điều 50 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

Điều 22. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Quyền của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật:

a) Từ chối đề nghị kết nối, chia sẻ dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật nếu đề nghị cung cấp, chia sẻ dữ liệu không phù hợp với quy định của pháp luật hoặc có những vướng mắc phát sinh liên quan.

b) Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật thông báo tình hình sử dụng dữ liệu đã chia sẻ trong trường hợp có dấu hiệu việc sử dụng dữ liệu không phù hợp với Quy định này và quy định của pháp luật có liên quan.

c) Tạm dừng hoặc chấm dứt kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Điều 43, 44 của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

2. Trách nhiệm của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật:

a) Đảm bảo cơ sở hạ tầng kỹ thuật để sẵn sàng phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu; xây dựng và hoàn thiện các tài liệu hướng dẫn kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu.

b) Quản lý, công bố dữ liệu theo quy định của pháp luật; bảo đảm việc quản lý dữ liệu của cơ quan, đơn vị phù hợp với thực tiễn quản lý dữ liệu.

c) Bảo đảm chất lượng dữ liệu được cung cấp; cập nhật dữ liệu kịp thời; đính chính, hiệu chỉnh khi có sai lệch dữ liệu.

d) Rà soát, đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin, hạn chế các rào cản về điều kiện cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cung cấp, chia sẻ dữ liệu; đánh giá các vướng mắc và đề xuất giải pháp tháo gỡ trong việc chia sẻ dữ liệu; báo cáo cấp có thẩm quyền và cơ quan quản lý nhà nước về chia sẻ dữ liệu.

đ) Báo cáo cơ quan có thẩm quyền tình hình cung cấp và trao đổi dữ liệu khi có yêu cầu.

e) Phối hợp với cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu và cơ quan có thẩm quyền liên quan để xử lý, giải quyết vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu.

g) Chia sẻ dữ liệu đang quản lý về cá nhân, tổ chức cho cơ quan nhà nước khác có nhu cầu khi cá nhân, tổ chức đó đề nghị.

h) Khi xây dựng cơ sở dữ liệu có kết nối đến Trung tâm dữ liệu quốc gia phải tuân thủ hướng dẫn của Trung tâm dữ liệu quốc gia để bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu được ổn định, thông suốt và đáp ứng yêu cầu về an ninh, an toàn thông tin.

i) Công bố thông tin dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên Hệ thống quản lý dịch vụ chia sẻ dữ liệu nhằm phục vụ việc tiếp nhận đề nghị thiết lập kết nối, chia sẻ dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân.

3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu có quyền:

a) Kết nối, khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật theo quy định.

b) Đề nghị cơ quan có thẩm quyền để xử lý, giải quyết các vướng mắc làm ảnh hưởng đến quyền khai thác, sử dụng dữ liệu chia sẻ của mình.

4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu có trách nhiệm:

a) Tuân thủ các quy định tại Quy định này và quy định của pháp luật về kết nối, chia sẻ dữ liệu.

b) Phối hợp với đơn vị cung cấp dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật và cơ quan có thẩm quyền liên quan để xử lý, giải quyết các vướng mắc trong quá trình kết nối, chia sẻ và khai thác, sử dụng dữ liệu.

Mục 2. CUNG CẤP, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU

Điều 23. Nguyên tắc cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu

Mọi hoạt động cung cấp, chia sẻ và khai thác thông tin, dữ liệu thuộc trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc:

1. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật: Việc thu thập, cung cấp, chia sẻ và khai thác thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành, bao gồm quy định về an ninh quốc gia, bảo vệ dữ liệu cá nhân, bí mật nhà nước và quy định chuyên ngành có liên quan.

2. Nguyên tắc mục đích rõ ràng và hạn chế mục đích: Thông tin, dữ liệu chỉ được thu thập, cung cấp và sử dụng cho các mục đích đã được xác định, phục vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp tiếp cận, sử dụng dữ liệu phục vụ sản xuất kinh doanh hiệu quả và các mục đích hợp pháp khác theo quy định.

3. Nguyên tắc tối thiểu dữ liệu: Chỉ cung cấp, chia sẻ những thông tin, dữ liệu cần thiết, phù hợp với mục đích sử dụng; không cung cấp toàn bộ dữ liệu gốc trong trường hợp chỉ cần dữ liệu đã được tổng hợp.

4. Nguyên tắc bảo vệ quyền riêng tư và dữ liệu nhạy cảm: Thông tin, dữ liệu có yếu tố cá nhân, nhạy cảm phải được quản lý, xử lý theo quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân; chỉ được cung cấp, khai thác ở dạng đã được ẩn danh, tổng hợp hoặc làm mờ nhằm bảo đảm không tiết lộ danh tính, đời sống riêng tư của cá nhân.

5. Nguyên tắc bảo vệ chủ quyền, lợi ích và dữ liệu cốt lõi, dữ liệu quan trọng: Thông tin, dữ liệu cốt lõi, quan trọng về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được mã hóa, ký số và thực hiện các biện pháp bảo mật khác để bảo đảm tính bí mật, toàn vẹn và tính chống chối bỏ; việc chuyển, xử lý dữ liệu cốt lõi, quan trọng xuyên biên giới phải bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể dữ liệu, chủ sở hữu dữ liệu, người sử dụng và các bên liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam, phù hợp các điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và thỏa thuận quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

5. Nguyên tắc phân cấp quyền truy cập và bảo mật: Việc cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu phải được thực hiện trên cơ sở phân cấp, phân quyền theo vai trò, thẩm quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân; bảo đảm áp dụng cơ chế xác thực, phân quyền, ghi nhật ký truy cập, đồng thời tuân thủ các quy định về an toàn, an ninh thông tin.

6. Nguyên tắc minh bạch và công khai có kiểm soát: Quy định rõ ràng đối tượng, phạm vi, điều kiện được quyền tiếp cận, khai thác dữ liệu; công khai quy trình, thủ tục đề nghị cung cấp dữ liệu, mục đích sử dụng và cơ chế giám sát, khiếu nại, giải quyết khiếu nại.

7. Nguyên tắc bảo đảm chất lượng và nguồn gốc dữ liệu: Mọi tập dữ liệu phải đi kèm thông tin mô tả (metadata) về nguồn gốc, thời điểm thu thập, phương pháp thu thập, độ tin cậy, mức độ cập nhật; chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ của dữ liệu.

8. Nguyên tắc liên thông, tương thích kỹ thuật: Thông tin, dữ liệu phải được chuẩn hóa theo định dạng, mã số, mã định danh, hệ tọa độ, cấu trúc dữ liệu và các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan để bảo đảm khả năng liên thông, kết nối, tích hợp và sử dụng chung giữa các hệ thống.

9. Nguyên tắc phân quyền, phân cấp trong truy cập và sử dụng: Việc truy cập, cung cấp và sử dụng dữ liệu phải dựa trên phân quyền rõ ràng đối với từng đối tượng sử dụng khác nhau và từng loại dữ liệu khác nhau.

10. Nguyên tắc hạn chế lưu trữ và hủy bỏ theo chu kỳ: Thông tin, dữ liệu chỉ được lưu trữ trong thời hạn cần thiết cho mục đích quản lý; hết thời hạn lưu trữ, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm thực hiện việc hủy bỏ, xóa bỏ dữ liệu theo quy định của pháp luật và quy chế chuyên ngành.

11. Việc cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải bảo đảm các nguyên tắc quy định tại Điều 43 Luật Giao dịch điện tử.

12. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải nộp phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.

Điều 24. Phương thức cung cấp, khai thác thông tin, dữ liệu

Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp và khai thác theo các hình thức chính như sau:

1. Khai thác, sử dụng trực tiếp trên hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu; tra cứu, tìm kiếm qua Cổng dữ liệu quốc gia, Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dữ liệu, Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Trang thông tin điện tử của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành về trồng trọt và bảo vệ thực vật; Ứng dụng định danh quốc gia, Nền tảng định danh và xác thực điện tử và các phương tiện khác do cơ quan có thẩm quyền cung cấp.

2. Khai thác, sử dụng gián tiếp qua kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 194/2025/NĐ-CP.

3. Khai thác, sử dụng qua việc gửi văn bản đến cơ quan có thẩm quyền hoặc qua các phương tiện khác được cơ quan có thẩm quyền cung cấp theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

Điều 25. Công bố, cung cấp dữ liệu mở

1. Công bố dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp thuộc danh mục dữ liệu mở do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành.

b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải trích dẫn, ghi nhận thông tin sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật mở trong sản phẩm, dịch vụ, tài liệu liên quan có sử dụng dữ liệu mở và tuân thủ nội dung được chỉ định trong dữ liệu đặc tả của tập dữ liệu mở khi khai thác, sử dụng và các quy định về dữ liệu mở tại Quy định này và quy định của pháp luật liên quan.

2. Cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp phải bảo đảm chất lượng, có định dạng mở, có khả năng gửi, nhận, lưu trữ, xử lý bằng thiết bị số, bảo đảm khả năng tiếp cận của người sử dụng và tuân thủ theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 43 Luật Giao dịch điện tử.

b) Việc cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải đáp ứng các yêu cầu sau:

- Không được tiết lộ thông tin cá nhân; đã được đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi dữ liệu mở kết hợp với các thông tin khác;

- Bảo đảm an toàn thông tin mạng, an ninh mạng trong quá trình sử dụng dữ liệu mở, bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra;

- Danh mục dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được rà soát, định kỳ hằng năm; trường hợp có thay đổi, cập nhật nội dung thì phải kịp thời sửa đổi, bổ sung. Dữ liệu mở đã công bố theo danh mục phải được cập nhật hoặc bổ sung trong thời hạn không quá 03 tháng kể từ thời điểm công bố;

- Tuân thủ các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.

3. Hình thức cung cấp dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp dưới hình thức các tập dữ liệu mở, bao gồm các thành phần sau:

- Siêu dữ liệu của tập dữ liệu mở, tuân thủ tiêu chuẩn đặc tả dữ liệu mở cho Cổng dữ liệu;

- Nội dung dữ liệu mở được chứa trong tệp dữ liệu tải về hoặc trong thông điệp dữ liệu chia sẻ qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu trên môi trường mạng.

b) Dữ liệu mở về trồng trọt và bảo vệ thực vật được cung cấp ít nhất một trong các kênh giao tiếp trên Internet sau: Cổng thông tin điện tử của đơn vị quản lý, duy trì, vận hành hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; Cổng dữ liệu mở, Cổng dữ liệu, Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Cổng dữ liệu quốc gia; các hệ thống trung gian phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của pháp luật.

Điều 26. Đối tượng, phạm vi khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu

1. Các cơ quan, đơn vị trong hệ thống chính trị - xã hội từ trung ương đến cấp xã và các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật theo mục đích khai thác, sử dụng quy định tại khoản 1 Điều 10 Nghị định số 194/2025/NĐ-CP.

2. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác và sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, kết nối, chia sẻ với bộ, ngành, địa phương và cơ quan nhà nước phục vụ quản lý nhà nước, thực hiện thủ tục hành chính, cải cách hành chính, phục vụ người dân, doanh nghiệp hoặc phục vụ các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 27. Thời hạn khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu

1. Thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác qua hình thức quy định tại khoản 1 Điều 24 của Quy định này có giá trị sử dụng ngay sau khi khai thác nếu không có quy định khác.

2. Thông tin, dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác qua hình thức quy định tại khoản 2 Điều 24 của Quy định này được phép sử dụng trong thời hạn nhất định. Thời hạn sử dụng dữ liệu tính từ thời điểm lần đồng bộ cuối cùng từ cơ sở dữ liệu nguồn sang cơ sở dữ liệu đích. Hết thời hạn sử dụng, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu đích không có giá trị sử dụng hoặc cơ sở dữ liệu đích phải thực hiện việc đồng bộ lại dữ liệu với cơ sở dữ liệu nguồn.

3. Thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật được khai thác theo hình thức quy định tại khoản 3 Điều 24 của Quy định này được phép sử dụng nhiều lần trong phạm vi thời gian hạn định. Hết thời gian hạn định, dữ liệu không có giá trị sử dụng.

Điều 28. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu

1. Đơn vị quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

a) Tổ chức công bố, cung cấp, khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu thuộc phạm vi quản lý theo các quy định tại Quy định này và pháp luật liên quan.

b) Phân loại dữ liệu dựa trên yêu cầu quản trị, xử lý, bảo vệ, bao gồm phân loại theo tính chất chia sẻ (dùng chung, dùng riêng, mở) và tính chất quan trọng (cốt lõi, quan trọng, khác).

c) Tiếp nhận dữ liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp, chia sẻ theo quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Dữ liệu và Điều 8 Nghị định số 165/2025/NĐ-CP của Chính phủ.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân

a) Khai thác và sử dụng dữ liệu về trồng trọt và bảo vệ thực vật đúng phạm vi, mục đích; tuân thủ các quy định tại Quy định này, quy định của pháp luật chuyên ngành liên quan, của pháp luật về khai thác, sử dụng dữ liệu, bảo vệ bí mật, sở hữu trí tuệ.

b) Thông báo kịp thời cho đơn vị cung cấp dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật về những sai sót của dữ liệu đã chia sẻ.

c) Không được thực hiện các hành vi bị nghiêm cấm theo quy định tại Điều 10 Luật Dữ liệu, Điều 6 Luật Giao dịch điện tử trong quá trình khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và các hoạt động liên quan.

Chương V

BẢO ĐẢM AN TOÀN, BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU

Điều 29. Nguyên tắc và yêu cầu chung

1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân, bảo vệ bí mật nhà nước, an ninh mạng và các quy định liên quan.

2. Hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải được phân loại dữ liệu và xác định cấp độ hệ thống thông tin, làm căn cứ lựa chọn biện pháp bảo vệ tương ứng theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP, TCVN 11930:2017, TCVN 14423:2025 và các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành hoặc thay thế khi được ban hành.

3. Đảm bảo yêu cầu về bảo mật, toàn vẹn và sẵn sàng, xác thực và truy xuất nguồn gốc của thông tin và hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

4. Phân định rõ trách nhiệm giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong quản lý, vận hành, khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

5. Tổ chức đào tạo, nâng cao nhận thức và kỹ năng an toàn thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức và người sử dụng.

Điều 30. Yêu cầu kỹ thuật về đảm bảo an toàn thông tin khi kết nối, chia sẻ, cung cấp dữ liệu

1. Kết nối, chia sẻ dữ liệu qua giao thức an toàn đã được kiểm thử, bảo đảm tính bảo mật, toàn vẹn và xác thực nguồn dữ liệu phù hợp với cấp độ hệ thống thông tin; có biện pháp ngăn chặn truy cập trái phép.

2. Ghi nhật ký (log) đầy đủ mọi hoạt động truy cập, chỉnh sửa, xóa, khai thác dữ liệu; bảo vệ log khỏi bị sửa đổi hoặc xóa trái phép; lưu trữ tối thiểu theo cấp độ hệ thống.

3. Thực hiện sao lưu dữ liệu định kỳ, bảo đảm khả năng khôi phục khi cần thiết; việc sao lưu và lưu trữ bản sao thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại khoản 5 Điều 32 của Quy định này.

4. Hệ thống kết nối, chia sẻ được đánh giá an toàn thông tin định kỳ theo cấp độ hệ thống; các lỗ hổng nghiêm trọng phải khắc phục kịp thời theo cảnh báo cơ quan chuyên trách về an toàn thông tin.

5. Chia sẻ thông tin, dữ liệu phải có thỏa thuận quy định rõ phạm vi, thời hạn sử dụng dữ liệu, biện pháp bảo mật, trách nhiệm xử lý sự cố và trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin.

Điều 31. Yêu cầu kỹ thuật trong quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu

1. Thực hiện quản trị định danh và phân quyền truy cập theo mô hình phù hợp; áp dụng xác thực mạnh đối với tài khoản quản trị; ghi nhận và lưu vết mọi thay đổi về phân quyền; định kỳ rà soát tài khoản, nhóm quyền và thu hồi hoặc khóa quyền truy cập khi không còn phù hợp.

2. Cập nhật bản vá bảo mật cho hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, ứng dụng, dịch vụ; không được sử dụng phần mềm, dịch vụ đã ngừng hỗ trợ hoặc không rõ nguồn gốc; thực hiện kiểm thử sau khi cập nhật và áp dụng biện pháp thay thế nếu phần mềm, dịch vụ không còn được cập nhật bản nâng cấp, vá lỗi.

3. Thực hiện sao lưu dữ liệu tối thiểu hàng ngày đối với dữ liệu quan trọng, bảo đảm khả năng khôi phục khi cần thiết; việc sao lưu và lưu trữ bản sao thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại khoản 5 Điều 32 của Quy định này.

4. Đảm bảo hệ thống giám sát an toàn thông tin 24/7; kết nối và chia sẻ cảnh báo với đơn vị chuyên trách khi có dấu hiệu tấn công hoặc sự cố; việc thiết lập cơ chế, công cụ và cấu hình kỹ thuật giám sát thực hiện theo yêu cầu quy định tại khoản 7 Điều 32 của Quy định này.

5. Tổ chức kiểm tra, đánh giá an toàn định kỳ: tối thiểu 01 lần/năm hoặc sau mỗi thay đổi lớn (kiến trúc, nền tảng, tích hợp, dữ liệu); bao gồm quét lỗ hổng và kiểm thử xâm nhập phù hợp cấp độ; khắc phục các điểm yếu, lỗ hổng trước khi tiếp tục vận hành.

6. Việc khai thác dữ liệu từ cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật phải tuân thủ phân quyền truy cập, mục đích sử dụng và quy định bảo mật đã được quy định; mọi hoạt động khai thác dữ liệu phải được ghi nhật ký đầy đủ, bảo đảm khả năng truy xuất nguồn gốc và kiểm tra khi cần thiết; không cho phép truy cập trực tiếp vào dữ liệu gốc đối với các đối tượng không có thẩm quyền; dữ liệu chia sẻ ra ngoài phải được áp dụng biện pháp bảo vệ phù hợp, bao gồm lọc bỏ thông tin không cần thiết, xử lý hoặc mã hóa để đáp ứng yêu cầu bảo mật.

Điều 32. Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm về an toàn, bảo mật cơ sở dữ liệu

1. Triển khai tường lửa thế hệ mới có tính năng IDS/IPS, phân tách rõ các vùng mạng, đặc biệt là vùng DMZ cho kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; cấu hình chính sách tường lửa phù hợp với cấp độ hệ thống thông tin và loại dữ liệu.

2. Áp dụng các biện pháp bảo mật cần thiết để mã hóa và bảo đảm toàn vẹn dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật nhạy cảm trong quá trình truyền và lưu trữ theo mức độ phù hợp với phân loại dữ liệu và cấp độ hệ thống thông tin; thực hiện cơ chế xác thực và đảm bảo nguồn gốc dữ liệu khi trao đổi, chia sẻ với các bên liên quan.

3. Triển khai các giải pháp kỹ thuật bảo đảm xác thực mạnh và quản lý quyền truy cập an toàn đối với tài khoản quản trị và tài khoản truy cập thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật quan trọng; bảo đảm các cơ chế kỹ thuật hỗ trợ phân quyền hợp lý và rà soát, thu hồi quyền truy cập khi không còn nhu cầu sử dụng hoặc không phù hợp với nhiệm vụ được giao.

4. Cấu hình an toàn hệ điều hành, hệ quản trị, ứng dụng khai thác cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; tắt các dịch vụ không cần thiết; cập nhật bản vá bảo mật định kỳ và ngay khi có cảnh báo khẩn từ cơ quan chuyên trách về an toàn thông tin.

5. Mã hóa bản sao lưu cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; lưu trữ ít nhất tại 02 vị trí độc lập hoặc hệ thống độc lập, trong đó có tối thiểu 01 bản lưu offline hoặc chống ghi đè; kiểm tra toàn vẹn bản sao lưu và diễn tập khôi phục tối thiểu 01 lần/năm.

6. Triển khai giải pháp kiểm soát lưu lượng và phòng chống tấn công (APT, DDoS, brute-force, SQL injection, XSS) và các hình thức tấn công phổ biến khác đối với hạ tầng mạng và API chia sẻ thông tin, dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

7. Thiết lập cơ chế giám sát, phát hiện và cảnh báo sự cố an toàn thông tin đối với hệ thống cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật một cách liên tục; bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ thông tin cảnh báo với đơn vị chuyên trách khi phát hiện nguy cơ mất an toàn hoặc bị tấn công.

8. Thực hiện kiểm thử, đánh giá an toàn bảo mật định kỳ hoặc khi có thay đổi lớn đối với các hệ thống và ứng dụng quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật; khắc phục kịp thời các điểm yếu, lỗ hổng bảo mật được phát hiện trước khi đưa vào hoặc tiếp tục vận hành./.

 

PHỤ LỤC 1

CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

I. Mô hình cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

1. Mô hình tổng quát

 

2. Mô hình dữ liệu thuộc tính trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

3. Mô hình dữ liệu không gian trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

4. Mô hình dữ liệu phi cấu trúc trồng trọt và bảo vệ thực vật


II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về giống cây trồng

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu giống cây trồng

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Dữ liệu về giống cây trồng

2.1.1. Dữ liệu giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giống cây trồng

maGiongCay

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên giống cây trồng

tenGiongCay

Chuỗi ký tự

String

100

Tên giống cây trồng

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Loài cây trồng chính

 

 

 

 

Liên kết đến Danh mục Loài cây trồng chính

Nguồn gốc của giống

nguonGocGiong

Chuỗi ký tự

String

200

Nguồn gốc của giống

Video, hình ảnh mô tả giống cây trồng

hinhAnhGiongCayTrong

Nhị phân

Blob

 

Video, hình ảnh mô tả giống cây trồng

Mã số lưu hành

maSoLuuHanh

Chuỗi ký tự

String

50

Mã số lưu hành

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.2. Dữ liệu đặc tính và hiện trạng sử dụng giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Đặc tính và hiện trạng sử dụng giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: DacTinhGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đặc tính giống cây trồng

maDacTinh

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Đặc điểm thực vật học chủ yếu

dacDiemTVH

Chuỗi ký tự

String

500

Đặc điểm thực vật học chủ yếu

Giá trị sử dụng

giaTriSD

Chuỗi ký tự

String

500

Giá trị sử dụng

Kỹ thuật gieo trồng

kyThuatGieoTrong

Chuỗi ký tự

String

500

Kỹ thuật gieo trồng

Cảnh báo các tác hại

canhBaoTacHai

Chuỗi ký tự

String

500

Cảnh báo các tác hại

Hiện trạng sử dụng

hienTrangSuDung

Chuỗi ký tự

String

500

Hiện trạng sử dụng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.3. Dữ liệu tác giả giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tác giả giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: TacGiaGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã định danh tác giả

maDinhDanhTacGia

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tác giả, đối với tác giả là cá nhân thì mã định danh tác giả là mã định danh cá nhân (VNeID), tác giả là tổ chức thì là số định danh tổ chức liên kết từ CSDL định danh tổ chức

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Mã loại tác giả

maLoaiTacGia

 

 

 

Liên kết DM loại tác giả (Tác giả/Đồng tác giả)

 

2.1.4. Dữ liệu tính thương mại giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tính thương mại giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: TinhThuongMaiGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thương mại

maThuongMai

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Chủ sở hữu cá nhân

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh cá nhân sở hữu giống cây trồng, sử dụng dữ liệu Định danh cá nhân từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Chủ sở hữu Tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức sở hữu giống cây trồng, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Đại diện chủ sở hữu

maDinhDanhDaiDienCSH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh cá nhân đại diện chủ sở hữu, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Hình thức chuyển nhượng

hinhThucChuyenNhuong

Chuỗi ký tự

String

500

Mô tả hình thức chuyển nhượng

Ngày bắt đầu sở hữu

batDauSH

Ngày tháng

Date

 

Ngày bắt đầu sở hữu

Ngày kết thúc sở hữu

ketThucSH

Ngày tháng

Date

 

Ngày kết thúc sở hữu

Ngày bắt đầu bán ở Việt Nam

lanDauBanVN

Ngày tháng

Date

 

Ngày bắt đầu bán ở Việt Nam

Ngày bắt đầu bán ở nước ngoài

lanDauBanNN

Ngày tháng

Date

 

Ngày bắt đầu bán ở nước ngoài

Tính thương mại ở Việt Nam

tinhThuongMaiVN

Chuỗi ký tự

String

500

Tính thương mại ở Việt Nam

Tính thương mại ở nước ngoài

tinhThuongMaiNN

Chuỗi ký tự

String

500

Tính thương mại ở nước ngoài

Mã sản phẩm

maSanPham

Chuỗi ký tự

String

50

Mã sản phẩm

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.5. Dữ liệu tài liệu liên quan đến giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tài liệu liên quan đến giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: TaiLieuGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tài liệu

maTaiLieu

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Tên tài liệu

tenTaiLieu

Chuỗi ký tự

String

300

Tên tài liệu

Loại tài liệu

loaiTaiLieu

Chuỗi ký tự

String

100

Quy trình, báo cáo, nghiên cứu…

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

 

Ngày ban hành tài liệu

Tác giả/cơ quan

tacGia

Chuỗi ký tự

String

200

Người/đơn vị ban hành

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Chuỗi ký tự

String

500

Đường dẫn file/tài liệu

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.2. Dữ liệu về cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

2.2.1. Dữ liệu cây đầu dòng

- Bảng dữ liệu: Cây đầu dòng

- Tên bảng dữ liệu: CayDauDong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã cây đầu dòng

maCayDauDong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên cây đầu dòng

tenCayDauDong

Chuỗi ký tự

String

100

Tên cây đầu dòng

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

String

200

Địa chỉ cây đầu dòng

Mã tổ chức là chủ cây

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV

Mã cá nhân là chủ cây

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là chủ cây, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Năm trồng

namTrong

Số nguyên

Integer

 

Năm cây đầu dòng được trồng

Số GCN

soGCN

Chuỗi ký tự

String

100

Số giấy chứng nhận

Năm công nhận

namCongNhan

Số nguyên

Integer

 

Năm được công nhận

Thông tin chi tiết trong GCN

thongTinChiTietGCN

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin chi tiết trong giấy chứng nhận

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

2.3.2. Dữ liệu vườn cây đầu dòng

- Bảng dữ liệu: Vườn cây đầu dòng

- Tên bảng dữ liệu: VuonCayDauDong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã vườn cây đầu dòng

maVuonCayDauDong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên vườn cây đầu dòng

tenVuonCayDauDong

Chuỗi ký tự

String

100

Tên vườn cây đầu dòng

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loai cây trồng”

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

String

200

Địa chỉ vườn cây đầu dòng

Mã tổ chức là chủ vườn cây

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân là chủ vườn cây

maCaNhan

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh của cá nhân là chủ vườn cây, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Năm trồng

namTrong

Số nguyên

Integer

 

Năm vườn cây đầu dòng được trồng

Số GCN

soGCN

Chuỗi ký tự

String

100

Số giấy chứng nhận

Năm công nhận

namCongNhan

Số nguyên

Integer

 

Năm được công nhận

Thông tin chi tiết trong GCN

thongTinChiTietGCN

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin chi tiết trong giấy chứng nhận

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

2.3. Dữ liệu về sản xuất, kinh doanh giống cây trồng

2.3.1. Dữ liệu tổ chức/cá nhân đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức/cá nhân đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucCaNhanDuDieuKienSanXuatGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Số giấy chứng nhận

soGCNSXGCT

Chuỗi ký tự

String

50

Số GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng

Mã tổ chức sản xuất

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của tổ chức, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID. Liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV

Mã cá nhân sản xuất

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức/cá nhân, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date

 

Ngày cấp GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng

Cơ quan cấp

maCQCap

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh của cơ quan cấp chứng nhận

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.3.2. Dữ liệu năng lực sản xuất giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Năng lực sản xuất giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: NangLucSanXuatGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản xuất giống

maSanXuatGiong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ.

Mã giống cây trồng

maGiongCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Giống cây trồng”

Số giấy chứng nhận

soGCNSXGCT

Chuỗi ký tự

String

50

Số GCN đủ điều kiện sản xuất giống cây trồng

Cấp giống sản xuất

capGiongSX

Chuỗi ký tự

String

50

Cấp giống sản xuất (Mã cấp giống: giống siêu nguyên chủng là SNC, giống nguyên chủng là NC, giống xác nhận là XN, giống bố của hạt lai là B, giống mẹ của hạt lai là M, hạt lai là F1)

Đối tượng sản xuất

doiTuongSX

Chuỗi ký tự

String

50

Đối tượng sản xuất

Sản lượng

sanLuong

Chuỗi ký tự

String

50

Sản lượng

Tiêu chuẩn công bố áp dụng

tieuChuan

Chuỗi ký tự

String

50

Tiêu chuẩn công bố áp dụng

Công bố hợp quy

congBoHopQuy

Chuỗi ký tự

String

200

Công bố hợp quy

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.3.3. Dữ liệu tổ chức chứng nhận giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức chứng nhận giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucChungNhanGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tổ chức chứng nhận giống cây trồng

ToChucChungNhanGiongCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Phạm vi chứng nhận

phamVi

Chuỗi ký tự

String

300

Loài cây trồng, khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

100

Quyết định chỉ định

Ngày chỉ định

ngayChiDinh

Ngày tháng

Date

 

Ngày chỉ định

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.3.4. Dữ liệu tổ chức thử nghiệm giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức thử nghiệm giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucThuNghiemGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thử nghiệm giống cây trồng

maThuNghiemGiong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Phạm vi thử nghiệm

phamVi

Chuỗi ký tự

String

300

Loài cây trồng, khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”, phép thử, phương pháp thử

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

100

Quyết định chỉ định

Ngày chỉ định

ngayChiDinh

Ngày tháng

Date

 

Ngày chỉ định

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.3.5. Dữ liệu nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Nhập khẩu, xuất khẩu giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: XuatNhapKhauGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giao dịch

maGiaoDich

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại giao dịch

loaiGiaoDich

Chuỗi ký tự

String

50

Nhập khẩu hoặc xuất khẩu

Mã loài cây trồng

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Số lượng

soLuong

Số thập phân

Decimal

 

Số lượng giống

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

String

50

Kg, cây con, hạt…

Quốc gia đối tác

quocGia

Chuỗi ký tự

String

200

Quốc gia đối tác nhập/xuất

Ngày giao dịch

ngayGiaoDich

Ngày tháng

Date

 

Ngày thực hiện

Cơ quan cấp phép

coQuanCapPhep

Chuỗi ký tự

String

200

Cơ quan cấp phép

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

100

Số giấy phép XNK

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

2.3.6. Dữ liệu nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu

- Bảng dữ liệu: Nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu

- Tên bảng dữ liệu: NguonGenCamXuatKhau

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã nguồn gen

maNguonGen

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Lý do cấm XK

lyDoCamXK

Chuỗi ký tự

String

500

Lý do bảo tồn, an ninh sinh học…

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

String

200

Cơ quan ban hành quy định cấm

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

 

Ngày ban hành quyết định

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

2.3.7. Dữ liệu giống cây trồng được bảo hộ

- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng được bảo hộ

- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrongDuocBaoHo

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giống cây trồng bảo hộ

maGiongBaoHo

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Chủ sở hữu quyền cá nhân

maCaNhan

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh cá nhân sở hữu quyền bảo hộ, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Chủ sở hữu quyền tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức là chủ cây, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Số văn bằng

soVanBang

Chuỗi ký tự

String

100

Số hiệu văn bằng bảo hộ

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Date

 

Ngày cấp văn bằng

Ngày hết hạn

ngayHetHan

Ngày tháng

Date

 

Ngày hết hiệu lực

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

2.4. Dữ liệu về khảo nghiệm, kiểm nghiệm giống cây trồng

2.4.1. Dữ liệu tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucKhaoNghiemGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tổ chức khảo nghiệm

maDinhDanhToChucKNG

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức khảo nghiệm, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã khảo nghiệm

maKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

50

Mã khảo nghiệm

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức khảo nghiệm, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Mã loài cây trồng

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Nội dung khảo nghiệm

noiDungKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

200

Nội dung khảo nghiệm

Vùng khảo nghiệm

vungKhaoNghiem

 

String

200

Vùng khảo nghiệm

Số quyết định công nhận

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

100

Số quyết định công nhận

Ngày công nhận

ngayCongNhan

Ngày tháng

Date

 

Ngày công nhận

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.4.2. Dữ liệu hoạt động khảo nghiệm giống cây trồng

- Bảng dữ liệu: Hoạt động khảo nghiệm giống cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemGiongCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khảo nghiệm

maKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.4.3. Dữ liệu giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam

- Bảng dữ liệu: Giống cây trồng được phép lưu hành tại Việt Nam

- Tên bảng dữ liệu: GiongCayTrongDuocLuuHanh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giống cây trồng lưu hành

maGiongCayTrongLuuHanh

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loài cây trồng”

Cá nhân đăng ký lưu hành

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh cá nhân đăng ký lưu hành giống cây trồng, sử dụng dữ liệu Định danh cá nhân từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Tổ chức đăng ký lưu hành

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức đăng ký lưu hành giống cây trồng, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Phạm vi lưu hành

phamViLuuHanh

Chuỗi ký tự

String

200

Vùng sinh thái

Ngày bắt đầu lưu hành

batDauLH

Ngày tháng

Date

 

Ngày ban hành quyết định công nhận, ngày đăng tải lên website Cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Ngày kết thúc lưu hành

ketThucLH

Ngày tháng

Date

 

Ngày kết thúc lưu hành

Số quyết định lưu hành

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

100

Số quyết định lưu hành

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.5. Dữ liệu về danh mục loài cây trồng

2.5.1. Dữ liệu danh mục loài cây trồng

- Bảng dữ liệu: Danh mục loài cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: LoaiCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã loài cây

maLoaiCay

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên loài tiếng Việt

tenLoai

Chuỗi ký tự

String

200

Tên loài bằng tiếng Việt

Tên khoa học

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

String

200

Tên khoa học của loài cây trồng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin khác

 

III. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu về sản xuất trồng trọt

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Nhóm dữ liệu về sản xuất

2.1.1. Dữ liệu Cây trồng

- Bảng dữ liệu: Cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: CayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã giống cây trồng

maGiongCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Giống cây trồng”

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loại cây trồng”

Tên cây trồng

tenCayTrong

Chuỗi ký tự

String

250

Tên cây trồng

Tên khoa học

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

String

250

Tên khoa học của cây trồng

Tên thương mại

tenThuongMai

Chuỗi ký tự

String

250

Tên thương mại của cây trồng mang tính thương mại

Tình trạng

tinhTrang

Chuỗi ký tự

String

50

Tình trạng của cây trồng (Vd: Phổ biến / Hạn chế / Biến đổi gen / Thử nghiệm)

Mục đích

mucDich

Chuỗi ký tự

String

250

Mục đích sử dụng của cây trồng (Vd: Lương thực, thực phẩm, xuất khẩu, dược liệu…)

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.2. Dữ liệu Danh mục gen

- Bảng dữ liệu: Danh mục Gen

- Tên bảng dữ liệu: DM_Gen

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã gen

maGenID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên gen

tenGen

Chuỗi ký tự

String

250

Tên gen

Nguồn gen

nguonGen

Chuỗi ký tự

String

250

Thuộc nguồn gen

Chức năng

chucNang

Chuỗi ký tự

String

250

Chức năng của gen

Công nghệ

congNghe

Chuỗi ký tự

String

250

Công nghệ

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Ghi chú

 

2.1.3. Dữ liệu Cây trồng biến đổi gen

- Bảng dữ liệu: Cây trồng biến đổi gen

- Tên bảng dữ liệu: CayTrongBDG

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng”

Mã gen

maGenID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Gen”

Vai trò

vaiTro

Chuỗi ký tự

String

500

Vai trò của cây trồng biến đổi gen

 

2.1.4. Dữ liệu Danh mục loài cây trồng

- Bảng dữ liệu: Danh mục loài cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên loài cây trồng

tenLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

250

Tên loài cây trồng

Tên khoa học

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

String

250

Tên khoa học của loài cây trồng

Thời vụ

thoiVu

Chuỗi ký tự

String

250

Thời vụ của cây trồng

Mục đích

mucDich

Chuỗi ký tự

String

250

Mục đích sử dụng của cây trồng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.5. Dữ liệu Sản xuất

- Bảng dữ liệu: Sản xuất

- Tên bảng dữ liệu: SanXuat

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản xuất

maSanXuatID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã doanh nghiệp

maDinhDanhDoanhNghiep

Chuỗi ký tự

String

12

Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp”

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Liên kết tới bảng “Cây trồng”

Mã vùng trồng

maVungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Liên kết tới bảng “Vùng trồng”

Diện tích sản phẩm

dienTichSanPham

Số nguyên

Integer

 

Diện tích cho sản phẩm

Diện tích gieo trồng

dienTichGieoTrong

Số nguyên

Integer

 

Diện tích gieo trồng

Diện tích trồng mới

dienTichTrongMoi

Số nguyên

Integer

 

Diện tích trồng mới

 

2.1.6. Dữ liệu Nhật ký sản xuất

- Bảng dữ liệu: Nhật ký sản xuất

- Tên bảng dữ liệu: NhatKySanXuat

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã nhật ký

maNhatKyID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã sản xuất

maSanXuatID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất”

Mã phân bón

maPhanBonID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Phân bón”

Mã thuốc BVTV

maThuocBVTVID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Thuốc BVTV”

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.1.7. Dữ liệu Sản lượng sản xuất

- Bảng dữ liệu: Sản lượng sản xuất

- Tên bảng dữ liệu: SanLuongSanXuat

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản lượng sản xuất

maSanLuongSXID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã sản xuất

maSanXuatID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất”

Sản lượng

sanLuong

Số nguyên

Integer

 

Sản lượng thu hoạch tổng cộng (tấn, kg, con, lít…).

Năng suất

nangSuat

Số nguyên

Integer

 

Năng suất tính bằng sản lượng/diện tích hoặc đầu con (tấn/ha, kg/con…).

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

String

150

Đơn vị đo lường (kg, gói, thùng...)

Thời gian sản xuất

thoiGianSanXuat

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian sản xuất

 

2.1.8. Dữ liệu Liên kết hợp tác sản xuất

- Bảng dữ liệu: Liên kết hợp tác sản xuất

- Tên bảng dữ liệu: LienKetHopTacSX

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã liên kết

maLienKetID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng”

Mã sản xuất

maSanXuatID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất”

Mã hợp đồng

maHopDong

Chuỗi ký tự

String

50

Mã hợp đồng liên kết, hợp tác sản xuất

Hình thức liên kết

hinhThucLienKet

Số nguyên

Integer

 

Hình thức liên kết, hợp tác trong sản xuất

Diện tích

dienTich

Số nguyên

Integer

 

Diện tích gieo trồng giống cây trồng

Nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

String

500

Nội dung bổ sung liên kết, hợp tác sản xuất

 

2.1.9. Dữ liệu Sản xuất cây trồng biến đổi gen

- Bảng dữ liệu: Sản xuất cây trồng biến đổi gen

- Tên bảng dữ liệu: SanXuatCayTrongBDG

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản xuất biến đổi gen

maSanXuatBDGID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã doanh nghiệp

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp”

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng”

Năm sản xuất

namSanXuat

Số nguyên

Integer

 

Năm sản xuất cây trồng biến đổi gen

Diện tích

dienTich

Số nguyên

Integer

 

Diện tích gieo trồng (ha)

Sản lượng

sanLuong

Số nguyên

Integer

 

Sản lượng sản xuất

Nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin nội dung

 

2.1.10. Dữ liệu Sản xuất ứng dụng công nghệ cao

- Bảng dữ liệu: Sản xuất ứng dụng công nghệ cao

- Tên bảng dữ liệu: SanXuatCNC

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản xuất công nghệ cao

maSanXuatCNCID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng trồng

maVungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng trồng”

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng”

Mã sản xuất

maSanXuatID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Sản xuất”

Công nghệ

congNghe

Chuỗi ký tự

String

500

Công nghệ áp dụng (nhà màng, thủy canh, IoT, AI phân tích dinh dưỡng…)

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.2. Nhóm dữ liệu quản lý mã số vùng trồng

2.2.1. Dữ liệu Vùng trồng

- Lớp dữ liệu: Vùng trồng            - Kiểu dữ liệu: Dạng vùng

- Tên lớp dữ liệu: VungTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã vùng trồng

maVungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên vùng trồng

tenVungTrong

Chuỗi ký tự

String

250

Tên đầy đủ/miêu tả vùng trồng

Diện tích

dienTich

Số nguyên

Integer

 

Diện tích vùng trồng

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung (đặc điểm, cảnh báo, lịch sử)

Dữ liệu không gian

Geometry

Dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng

 

2.2.2. Dữ liệu Vùng trồng loại cây trồng chính

- Bảng dữ liệu: Vùng trồng loại cây trồng chính

- Tên bảng dữ liệu: VungTrongLoaiCayTrongChinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã vùng trồng

maVungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng trồng”

Mã loại cây trồng

maLoaiCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Loại cây trồng”

 

2.3. Nhóm dữ liệu về tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng đã đăng ký hoặc được chỉ định

2.3.1. Dữ liệu Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucChungNhanSanPhamCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã chứng nhận sản phẩm cây trồng

maChungNhanSanPhamCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Phạm vi chứng nhận

phamVi

Chuỗi ký tự

String

300

Loại sản phẩm cây trồng

Số giấy chứng nhận đăng ký

soGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

String

100

Giấy chứng nhận đăng ký

Ngày cấp giấy

ngayCapGiay

Ngày tháng

Date

 

Ngày cấp giấy

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.3.2. Dữ liệu Tổ chức thử nghiệm sản phẩm cây trồng

- Bảng dữ liệu: Tổ chức thử nghiệm sản phẩm cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ToChucThuNghiemSanPhamCayTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thử nghiệm sản phẩm cây trồng

maThuNghiemSanPhamCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

chuỗi tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân liên hệ

maDinhDanhCaNhanLH

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh của cá nhân là đầu mối liên hệ của tổ chức chứng nhận, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Phạm vi thử nghiệm

phamVi

Chuỗi ký tự

String

300

Loại sản phẩm cây trồng, phép thử, phương pháp thử

Số giấy chứng nhận đăng ký

soGiayChungNhan

Chuỗi ký tự

String

100

Giấy chứng nhận đăng ký

Ngày cấp giấy

ngayCapGiay

Ngày tháng

Date

 

Ngày cấp giấy

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.4. Nhóm dữ liệu về cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, VietGAP, sản xuất hữu cơ được chứng nhận

2.4.1. Dữ liệu Cơ sở chứng nhận VietGAP

- Bảng dữ liệu: Cơ sở chứng nhận VietGAP

- Tên bảng dữ liệu: CoSoChungNhanVietGAP

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã chứng nhận

maChungNhanID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Chứng nhận”

Mã doanh nghiệp

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Khoá ngoại liên kết với bảng “Doanh nghiệp”

 

2.5. Nhóm dữ liệu về thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

2.5.1. Dữ liệu Thiệt hại

- Bảng dữ liệu: Thiệt hại

- Tên bảng dữ liệu: ThietHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thiệt hại

maThietHaiID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ.

Mã vùng

maVungID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Vùng”

Tên thiệt hại

tenThietHai

Chuỗi ký tự

String

250

Tên cụ thể của thiên tai

Thời gian báo cáo

thoiGianBaoCao

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian được báo cáo

Loại thiệt hại

loaiThietHai

Số nguyên

Integer

 

Loại thiệt hại (0: Thiên tai; 1: Dịch bệnh)

Thời gian xảy ra

thoiGianXayRa

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian xảy ra thiệt hại

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

2.5.2. Dữ liệu Biện pháp khắc phục

- Bảng dữ liệu: Biện pháp khắc phục

- Tên bảng dữ liệu: BienPhapKhacPhuc

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã biện pháp

maBienPhapID

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thiệt hại

maThietHaiID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Thiệt hại”

Tên biện pháp

tenBienPhap

Chuỗi ký tự

String

500

Tên biện pháp khắc phục thiệt hại

Nội dung

noiDung

Chuỗi ký tự

String

500

Nội dung biện pháp khắc phục thiệt hại

 

2.5.3. Dữ liệu Đối tượng thiệt hại

- Bảng dữ liệu: Đối tượng thiệt hại

- Tên bảng dữ liệu: DoiTuongThietHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thiệt hại

maThietHaiID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá chính liên kết với bảng “Thiệt Hại”

Mã cây trồng

maCayTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Khoá ngoại liên kết với bảng “Cây trồng”

Diện tích

dienTich

Số nguyên

Integer

 

Diện tích bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai

Sản lượng

sanLuong

Số nguyên

Integer

 

Sản lượng bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai

Tỷ lệ

tyLe

Số nguyên

Integer

 

Tỷ lệ bị thiệt hại do ảnh hưởng bởi thiên tai

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin bổ sung

 

IV. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về phân bón

1. Mô hình cơ sở dữ liệu Phân bón

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu về phân bón

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Dữ liệu phân bón

2.1.1. Dữ liệu về phân bón

- Bảng dữ liệu: Phân bón

- Tên bảng dữ liệu: PhanBon

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã Phân bón

maPhanBon

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên phân bón

tenPhanBon

Chuỗi ký tự

String

255

Tên thương mại hoặc tên kỹ thuật của sản phẩm phân bón, dùng để nhận diện và phân biệt giữa các loại phân bón trên thị trường

Chỉ tiêu chất lượng

chiTieuChatLuong

Ngày, tháng

Date

 

Các thông số kỹ thuật thể hiện chất lượng của phân bón như hàm lượng dinh dưỡng, độ ẩm, độ pH, độ hòa tan… theo quy chuẩn kỹ thuật

Phương thức sử dụng

phuongThucSuDung

Chuỗi ký tự

String

255

Cách thức sử dụng phân bón như bón gốc, phun qua lá, hòa tan trong nước, hoặc phối trộn với đất

Hướng dẫn sử dụng

huongDanSuDung

Chuỗi ký tự

String

255

Hướng dẫn chi tiết về liều lượng, thời điểm, cách bón và các lưu ý khi sử dụng phân bón để đạt hiệu quả tối ưu

Hạn sử dụng

hanSuDung

Ngày, tháng

Date

 

Thời hạn sử dụng của sản phẩm phân bón tính từ ngày sản xuất

Tên nhà sản xuất

tenNhaSX

Chuỗi ký tự

String

255

Tên đầy đủ của đơn vị sản xuất phân bón.

Địa chỉ nhà sản xuất

diaChiNhaSx

Chuỗi ký tự

String

255

Địa chỉ liên hệ hoặc địa điểm đặt cơ sở sản xuất phân bón

Loại phân bón

loaiPhanBon

Chuỗi ký tự

String

255

Phân loại sản phẩm theo đặc điểm.

Dạng phân bón

dangPhanBon

Chuỗi ký tự

String

255

Dạng vật lý của phân bón.

Kết quả thử nghiệm

ketQuaThuNghiem

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin về kết quả kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm tại phòng thí nghiệm, chứng minh sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật

Kết quả thực hiện khảo nghiệm

ketQuaThucHienKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả khảo nghiệm thực tế trên đồng ruộng hoặc mô hình canh tác, đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón trong điều kiện thực tế

GCN lưu hành dự do

gcnLuuHanhTuDo

Chuỗi ký tự

String

255

Giấy chứng nhận lưu hành chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận sản phẩm phân bón đủ điều kiện lưu hành trên thị trường

GCN lưu hành

gcnLuuHanh

Chuỗi ký tự

String

255

Giấy chứng nhận lưu hành chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận sản phẩm phân bón đủ điều kiện lưu hành trên thị trường

 

2.1.2. Dữ liệu về phân bón và yếu tố hạn chế

- Bảng dữ liệu: Phân bón và yếu tố hạn chế

- Tên bảng dữ liệu: PhanBonHanChe

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã yếu tố hạn chế

maYeuToHanChe

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã số phân bón

maSoPhanBon

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng “Phân Bón”

Mã yếu tố hạn chế

maYeuTo

Số nguyên

Integer

 

Mã định danh của yếu tố hạn chế

Hàm lượng

hamLuong

Chuỗi ký tự

String

255

Hàm lượng của yếu tố hạm chế trong phân bón

 

2.2. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón

2.2.1. Dữ liệu giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Tên bảng dữ liệu: GiayCNDuDKSXPB

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giấy chứng nhận

maGiayCNDuDKSXPB

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số giấy chứng nhận

soGiayCNDuDKSXPB

Chuỗi ký tự

String

50

Là số hiệu văn bản pháp lý của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước.

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày, tháng

Date

 

Là ngày tháng năm ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, được thể hiện trên văn bản chính thức. Thông tin này dùng để tính thời gian hiệu lực và xác định thời điểm gia hạn.

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Ngày, tháng

Date

 

Là ngày tháng năm có hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, được thể hiện trên văn bản chính thức. Thông tin này dùng để xác định thời điểm hiệu lực của Giấy chứng nhận.

Hình thức sản xuất

hinhThucSX

Chuỗi ký tự

String

255

Có 2 hình thức được chứng nhận: sản xuất phân bón hoặc đóng gói phân bón hoặc cả sản xuất và đóng gói

Sản xuất phân bón

sanXuatPB

Chuỗi ký tự

String

255

Sản xuất phân bón là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động phối trộn, pha chế, nghiền, sàng, sơ chế, ủ, lên men, chiết xuất, tái chế, làm khô, làm ẩm, tạo hạt, đóng gói và hoạt động khác thông qua quá trình vật lý, hóa học hoặc sinh học để tạo ra sản phẩm phân bón

Đóng gói phân bón

dongGoi

Chuỗi ký tự

String

255

Là hoạt động sản xuất phân bón, nhưng được hiểu là chỉ sang chiết bao gói lớn sang bao gói nhỏ mà không làm thay đổi bản chất của phân bón

Công suất sản xuất

congSuatSX

Chuỗi ký tự

String

255

Là phần thông tin mô tả công suất của từng nhóm phân bón lớn (vô cơ, hữu cơ, sinh học)

Tổng công suất

tongCongSuat

Chuỗi ký tự

String

255

Là tổng cộng công suất của 3 nhóm phân bón lớn (vô cơ, hữu cơ, sinh học)

Phân bón

MaPhanBon

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân Bón”

 

2.2.2. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Bảng dữ liệu: Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Tên bảng dữ liệu: ToChucDuDKSXPB

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức đủ điều kiện sản xuất phân bón, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Tên tổ chức, cá nhân

tenToChuc

Chuỗi ký tự

String

255

Là tên pháp lý của đơn vị hoặc cá nhân đứng tên

Địa chỉ trụ sở chính

diaChiTruSo

Chuỗi ký tự

String

255

Là nơi đăng ký trụ sở chính của tổ chức, cá nhân khai báo, sử dụng trong quá trình trao đổi hoặc phản hồi thông tin và để liên lạc khi cần thiết

Địa chỉ sản xuất

diaChiSX

Chuỗi ký tự

String

255

Là nơi đăng ký địa điểm hoạt động của tổ chức, cá nhân, phục vụ trong hồ sơ, là nơi có quá trình hoạt động sản xuất phân bón khi được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Tên cơ quan ban hành

tenCoQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

String

255

Là tên pháp lý của cơ quan chức năng xử lý thủ tục hành chính về phân bón và ban hành Giấy chứng nhận khi đáp ứng điều kiện.

 

2.3. Dữ liệu về tổ chức, cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón

2.3.1. Dữ liệu về giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Tên bảng dữ liệu: GiayCNDuDKBuonBanPB

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giấy chứng nhận

maGCNDuDKBuonBanPB

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số giấy chứng nhận

soGCNDuDKBuonBanPB

Chuỗi ký tự

String

50

Là số hiệu văn bản pháp lý của Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước

Mã tổ chức

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức đủ điều kiện buôn bán phân bón. sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã cá nhân

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh cá nhân đủ điều kiện buôn bán phân bón. Sử dụng để liên kết với mã định danh cá nhân trong cơ sở dữ liệu dân cư, ứng dụng VNeID.

Mã đơn vị

MaDonVi

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Đơn vị”

Người ký

NguoiKy

Chuỗi ký tự

String

255

Là lãnh đạo có thẩm quyền của cơ quản có thẩm quyền/cơ quan xử lý hồ sơ ký Giấy chứng nhận ban hành

 

2.4. Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm, thử nghiệm phân bón; tổ chức chứng nhận phân bón đã đăng ký hoặc được chỉ định

2.4.1. Dữ liệu về khảo nghiệm phân bón

- Bảng dữ liệu: Khảo nghiệm phân bón

- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemPhanBon

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã khảo nghiệm

maKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Hồ sơ khảo nghiệm

hoSoKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

255

Hồ sơ khảo nghiệm Phân bón

Kết quả đánh giá

ketQuaDanhGia

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả đánh giá khảo nghiệm

Ngày cấp phép khảo nghiệm

ngayCapPhepKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

255

Ngày cấp giấy phép khảo nghiệm

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

50

Số quyết định khảo nghiệm

Thời gian bắt đầu

thoiGianBD

Ngày, Tháng

Date

 

Thời gian bắt đầu khảo nghiệm

Thời gian kết thúc

thoiGianKT

Ngày, Tháng

Date

 

Thời gian kết thúc khảo nghiệm

Hình thức

hinhThuc

Chuỗi ký tự

String

255

Hình thức khảo nghiệm

Diện tích

dientich

Số thập phân

Decimal

 

Diện tích khảo nghiệm

Địa điểm

diaDiem

Chuỗi ký tự

String

255

Địa điểm khảo nghiệm

Tổ chức khảo nghiệm

maDinhDanhToChucKN

Chuỗi ký tự

String

12

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Tổ chức khảo nghiệm”

Phân bón

maPhanBon

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân bón”

Cây trồng

maCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Cây trồng”

 

2.4.2. Dữ liệu về tổ chức khảo nghiệm

- Bảng dữ liệu: Tổ chức khảo nghiệm

- Tên bảng dữ liệu: ToChucKhaoNghiem

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tổ chức

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên tổ chức, cá nhân

tenToChucKhaoNghiem

Chuỗi ký tự

String

255

Là tên pháp lý của đơn vị hoặc cá nhân đứng tên

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

String

255

Là địa chỉ của đơn vị, cá nhân đứng tên

Mã số

maSo

Chuỗi ký tự

String

50

Là mã định danh pháp lý do cơ quan nhà nước cấp cho tổ chức hoặc cá nhân

Đơn vị cấp quyết định

donViCapQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

255

Là tên pháp lý của cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm/thử nghiệm hoặc tổ chức chứng nhận phân bón đã đăng ký hoặc được chỉ định

Số quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

50

Là số hiệu văn bản pháp lý của Quyết định được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền, dùng để tra cứu, đối chiếu trong hệ thống quản lý nhà nước

Lĩnh vực hoạt động được chỉ định hoặc công nhận

linhVucHoatDong

Chuỗi ký tự

String

255

là chi tiết các nội dung trong lĩnh vực hoạt động được công nhận hoặc chỉ định

 

2.5. Dữ liệu về nhập khẩu, xuất khẩu phân bón

2.5.1. Dữ liệu về lô hàng xuất nhập khẩu

- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất nhập khẩu

- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNK

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã lô hàng

maLoHang

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Đơn vị tiền tệ

donViTienTe

Chuỗi ký tự

String

50

Đơn vị tiền tệ

Giá trị lô hàng

giaTriLoHang

Số thập phân

Decimal

 

Giá trị lô hàng

Loại giao dịch

loaiGiaoDich

 

 

 

Loại giao dịch

Ngày cập nhật cuối

ngayCapNhatCuoi

Ngày, Tháng

Date

 

Ngày cập nhật lần cuối

Ngày khai hải quan

ngayKhaiHaiQuan

Ngày, Tháng

Date

 

Ngày khai hải quan

Ngày nhập, xuất kho

ngayNhapXuatKho

Ngày, Tháng

Date

 

Ngày xuất nhập kho

Quốc gia đối tác

quocGiaDoiTac

Chuỗi ký tự

String

255

Quốc gia đối tác

Số tời khai hải quan

soToKhaiHaiQuan

Chuỗi ký tự

String

50

Số tờ khai hải quan của lô hàng

Trạng thái xử lý

trangThai

Chuỗi ký tự

String

255

Trạng thái xử lý lô hàng

 

2.5.2. Dữ liệu về Sản phẩm xuất nhập

- Bảng dữ liệu: Sản phẩm xuất nhập

- Tên bảng dữ liệu: SanPham

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản phẩm

maSanPham

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

String

255

Đơn vị tính của sản phẩm

Hồ sơ kiểm tra

hoSoKiemTra

Chuỗi ký tự

String

255

Hồ sơ kiểm tra sản phẩm

Kết quả kiểm tra

ketQuaKiemTra

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả kiểm tra

Lô hàng

maLoHang

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Lô hàng xuất nhập khẩu”

Phân bón

maPhanBon

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Phân bón”

 

2.5.3. Dữ liệu về giấy tờ pháp lý

- Bảng dữ liệu: Giấy tờ pháp lý

- Tên bảng dữ liệu: GiayToPhapLy

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giấy tờ

maGiayTo

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số giấy tờ

soGiayTo

Chuỗi ký tự

String

50

Là số định danh giấy tờ pháp lý

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

String

255

Loại giấy tờ pháp lý

Cơ quan cấp

coQuanCap

Chuỗi ký tự

String

255

Cơ quan có thẩm quyền cấp phép

File đính kèm

fileDinhKem

Chuỗi ký tự

String

255

File đính kèm theo

Ngày cấp

ngayCap

Ngày, tháng

Date

 

Ngày cấp giấy tờ pháp lý

Lô hàng

maLoHang

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Lô hàng”

 

V. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về đất trồng trọt

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu đất trồng trọt

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Bản đồ thổ nhưỡng

2.1.1. Bản đồ thổ nhưỡng

- Lớp dữ liệu: Bản đồ thổ nhưỡng                    - Kiểu dữ liệu: Dạng vùng

- Tên lớp dữ liệu: BanDoThoNhuong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã bản đồ thổ nhưỡng

thoNhuongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu

Loại đất

loaiDat

Danh mục

Domain

 

Là danh mục các loại đất thuộc bảng dữ liệu danh mục đất thổ nhưỡng

Diện tích

dienTich

Số thực

Double

 

Là diện tích của loại đất

Dữ liệu không gian

Geometry

Dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng

 

2.1.2. Danh mục loại đất

- Bảng dữ liệu: Danh mục loại đất

- Tên bảng dữ liệu: DM_LoaiDat

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã danh mục loại đất

loaiDatID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên loại đất

tenLoaiDat

Chuỗi ký tự

String

250

Tên loại đất

Tên quốc tế

tenQuocTe

Chuỗi ký tự

String

250

Tên quốc tế (nếu có)

Ký hiệu

kyHieu

Chuỗi ký tự

String

50

Ký hiệu loại đất

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Ghi chú

 

2.2. Độ phì nhiêu của đất

2.2.1. Dữ liệu đất trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Đất trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: Đất trồng trọt

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đất trồng

maDatTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng trồng

vungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với lớp dữ liệu vùng đất trồng

Loại đất

loaiDat

Chuỗi ký tự

String

50

Loại đất

Diện tích

dienTich

Số thực

Double

 

Diện tích

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

50

Ghi chú

 

2.2.2. Dữ liệu vùng trồng trọt

- Lớp dữ liệu: Vùng đất trồng

- Tên lớp dữ liệu: VungDatTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã vùng trồng

vungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tỉnh

maTinh

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với dữ liệu mã đơn vị hành chính cấp tỉnh

Mã xã

maXa

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với dữ liệu mã đơn vị hành chính cấp xã

Tên vùng trồng

tenVungTrong

Chuỗi ký tự

String

255

Tên vùng trồng

Dữ liệu không gian

Geometry

Dạng vùng

GM_Polygon

 

Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng vùng

 

2.2.3. Dữ liệu chuyển đổi cơ cấu cây trồng

- Bảng dữ liệu: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

- Tên bảng dữ liệu: ChuyenDoiCCCT

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã chuyển đổi cơ cấu cây trồng

chuyenDoiID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vùng trồng

vungTrongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với lớp dữ liệu vùng đất trồng

Loại đất trước chuyển đổi

loaiDatTruocChuyenDoi

Chuỗi ký tự

String

50

Loại đất loại đất trước chuyển đổi

Loại đất sau chuyển đổi

loaiDatSauChuyenDoi

Chuỗi ký tự

String

50

Loại đất loại đất sau chuyển đổi

Diện tích

dienTich

Số thực

Double

 

Diện tích

Mùa vụ

muaVu

Chuỗi ký tự

String

250

Mùa vụ

Năm chuyển đổi

namChuyenDoi

Ngày, tháng, năm

Date

 

Năm chuyển đổi

Tỉnh thành phố

maDinhDanhĐVHC

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh đơn vị hành chính cấp tỉnh thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mã định danh đơn vị hành chính được lấy theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

2.2.4. Dữ liệu chỉ tiêu đất trồng

- Bảng dữ liệu: Chi tiêu đất trồng

- Tên bảng dữ liệu: ChiTieuDatTrong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã chỉ tiêu

maChiTieu

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đất trồng

maDatTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng đất trồng trọt

pH đất

pH

Chuỗi ký tự

String

50

PH trong đất

Nito tổng số

niTo

Chuỗi ký tự

String

50

Nito trong đất

Photpho dễ tiêu

photPho

Chuỗi ký tự

String

50

Phốt pho trong đất

Kali dễ tiêu

kaLi

Chuỗi ký tự

String

50

Kali trong đất

Hữu cơ trong đất

huuCo

Chuỗi ký tự

String

50

Hữu cơ trong đất

Ngày lấy mẫu

ngayLayMau

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày tháng năm khảo sát

Ma định danh người lấy mẫu

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh người khảo sát, tích hợp sử dụng dữ liệu mã định danh cá nhân trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID.

Cơ quan khảo sát

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức khảo sát, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

 

2.2.5. Dữ liệu tiêu chuẩn kỹ thuật đất trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Tiêu chuẩn kỹ thuật đất trong trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: TieuChuanKyThuatDatTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tiêu chuẩn

tieuChuanID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã số

maSo

Chuỗi ký tự

String

50

Mã số tiêu chuẩn ví dụ QCVN 03:2023/BTNMT

Tên tiêu chuẩn

tenTieuChuan

Chuỗi ký tự

String

255

Tên tiêu chuẩn

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày ban hành tiêu chuẩn

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

String

255

Cơ quan ban hành

Tóm tắt nội dung

tomTatNoiDung

Chuỗi ký tự

String

255

Tóm tắt nội dung

 

2.2.6. Dữ liệu tiêu chuẩn quy chuẩn đất trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Tiêu chuẩn quy chuẩn đất trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: TCQC_DatTT

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã tiêu chuẩn quy chuẩn

tieuChuanQDID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã tiêu chuẩn

tieuChuanID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật đất trồng trọt

Mã đất trồng

maDatTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng đất trồng trọt

 

VI. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu thuốc bảo vệ thực vật

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Nhóm thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại việt nam

2.1.1. Dữ liệu về thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: ThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính.

Tên thuốc

tenThuoc

Chuỗi ký tự

String

255

Tên thương mại của thuốc

Hoạt chất chính

hoatChatChinh

Chuỗi ký tự

String

255

Thành phần hoạt chất chính

Dạng bào chế

dangBaoChe

Chuỗi ký tự

String

100

Dạng bào chế của thuốc

Hàm lượng

hamLuong

Chuỗi ký tự

String

100

Nồng độ hoạt chất

Chỉ định

chiDinh

Chuỗi ký tự

String

255

Mục đích, công dụng điều trị

Mã vật giống cây

maGiongCay

Chuỗi ký tự

String

50

Liên kết với bảng giống cây trồng

Cách dùng

cachDung

Chuỗi ký tự

String

255

Hướng dẫn sử dụng

Bảo quản

baoQuan

Chuỗi ký tự

String

255

Điều kiện bảo quản thuốc

Hạn sử dụng

hanSuDung

Ngày

Date

 

Thời hạn sử dụng thuốc

Số đăng ký

soDangKy

Chuỗi ký tự

String

50

Số đăng ký lưu hành

Tình trạng

tinhTrang

Chuỗi ký tự

String

50

Trạng thái lưu hành (Còn hiệu lực/Hết hạn)

 

2.1.2. Dữ liệu danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam

- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam

- Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocDuocPhepSuDungTaiVietNam

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã danh mục thuốc

maDanhMucThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính.

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với thuốc bảo vệ thực vật

Mã cây trồng

maCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng Cây trồng

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày ban hành

Mã tổ chức

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động chăn nuôi thú y

 

2.1.3. Dữ liệu danh mục thuốc cấm sử dụng ở Việt Nam

- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc cấm sử dụng ở Việt Nam

- Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocCamSuDung

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã danh mục thuốc

maDanhMucThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Mã định danh thuốc là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính.

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với thuốc bảo vệ thực vật

Lý do cấm

lyDoCam

Chuỗi ký tự

String

250

Lý do cấm

Ngày cấm

ngayCam

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày cấm

Mã tổ chức

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động chăn nuôi thú y

 

2.1.4. Dữ liệu quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: QuanLySuDungThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sử dụng

maSuDung

Chuỗi ký tự

String

50

Mã sử dụng là dãy số xác định duy nhất đối tượng sử dụng làm khóa chính.

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật

Mã cây trồng

maCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng cây trồng

Mã tổ chức thực hiện

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật

Mã định danh các nhân

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với CSDL quốc gia về dân cư

Địa bàn sử dụng

diaBanSuDung

Chuỗi ký tự

String

250

Địa bàn sử dụng

Mục đích sử dụng

mucDichSuDung

Chuỗi ký tự

String

250

Mục đích sử dụng

Liều lượng

lieuLuong

Chuỗi ký tự

String

250

Liều lượng sử dụng

Ngày sử dụng

ngaySuDung

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày sử dụng

 

2.2. Nhóm về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

2.2.1. Dữ liệu về tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Tổ chức đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: DangKyThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đăng ký

maDangKy

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa chính là số đăng ký thuốc thú y

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng bảng thuốc bảo vệ thực vật

Mã cơ sở đăng

maCoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán

Ngày cấp

ngayCap

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày cấp số đăng ký

Ngày hết hạn

ngayHetHan

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày hết hạn đăng ký

Tình trạng

tinhTrang

Chuỗi ký tự

String

50

Hiệu lực đăng ký

Loại đăng ký

loaiDangKy

Chuỗi ký tự

String

50

Đăng ký mới/Gia hạn/Thay đổi

 

2.2.2. Dữ liệu về giấy chứng nhận

- Bảng dữ liệu: Giấy chứng nhận

- Tên bảng dữ liệu: GiayChungNhan

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giấy chứng nhận

chungNhanID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị chứng nhận

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức chứng nhận, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã thuốc

thuocID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật”

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Ghi chú thông tin

Ngày cấp giấy phép

ngayCap

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV. Dùng để kiểm tra hiệu lực và thời hạn.

Ngày hết hạn

ngayHetHan

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày hết hạn chứng nhận

Sổ quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

255

Sổ quyết định

Tài liệu kèm theo

taiLieuKemTheo

Chuỗi ký tự

String

255

Tài liệu kèm theo

 

2.3. Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

2.3.1. Dữ liệu về giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: GiayPhepSXKDThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã giấy phép

giayPhepID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã doanh nghiệp được cấp phép

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức được cấp phép, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Loại giấy phép

LoaiGiayPhep

Danh mục

Domain

 

Là danh mục các loại giấy phép được cấp để hoạt động trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

50

Số giấy phép

Ngày cấp

ngayCap

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cấp giấy phép

Ngày hết hạn

ngayHetHan

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày hết hạn của giấy phép

Nội dung cấp

noiDungCap

Chuỗi ký tự

String

255

Nội dung cấp

Phạm vi hoạt động

phamViHoatDong

Chuỗi ký tự

String

255

Phạm vi hoạt động

 

2.3.2. Dữ liệu về loại giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Danh mục loại giấy phép sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu:DM_LoaiGiayPhepSXKDThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã loại giấy phép

loaiGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên loại giấy phép

tenLoaiGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

255

Tên loại giấy phép

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Ghi chú giấy phép

 

2.3.4. Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán

- Bảng dữ liệu: Cơ sở sản xuất kinh doanh buôn bán

- Tên bảng dữ liệu: CoSoSanXuatKinhDoanhBuonBan

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã cơ sở

maCoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính, mã định danh cơ sở

Mã tổ chức

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật

Mã loại cơ sở

loaiCoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết bảng loại hình kinh doanh buôn bán

Giấy phép hoạt động

giayPhepHoatDong

Chuỗi ký tự

String

100

Số giấy phép hoạt động

Ngày cấp phép

ngayCap

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày cấp giấy phép

Người đại diện

nguoiDaiDien

Chuỗi ký tự

String

100

Người đại diện pháp luật

 

2.3.5. Dữ liệu về loại cơ sở kinh doanh buôn bán

- Bảng dữ liệu: Loại cơ sở kinh doanh buôn bán

- Tên bảng dữ liệu: LoaiCoSoKinhDoanh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã loại cơ sở

maLoaiCoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính, mã định danh cơ sở

Tên loại cơ sở

tenLoaiHinhKinhDoanh

Chuỗi ký tự

String

255

Tên các loại hình kinh doanh

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Ghi chú

 

2.4. Dữ liệu về xuất nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

2.4.1. Dữ liệu sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: SanPhamXNKThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã loại sản phẩm xuất nhập

sanPhamID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng xuất nhập

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng Lô hàng xuất nhập khẩu

Mã thuốc

thuocID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng Thuốc bảo vệ thực vật

Số chứng nhận kiểm dịch

soChungNhanKiemDich

Chuỗi ký tự

String

255

Số chứng nhận kiểm dich

Khối lượng

khoiLuong

Số nguyên

Double

 

Khối lượng sản phẩm

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

String

255

Đơn vị tính

Kết quả kiểm tra

ketQuaKiemTra

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả kiểm tra

Hồ sơ kiểm tra

hoSoKiemTra

Chuỗi ký tự

String

255

Lưu hồ sơ kiểm tra

 

2.4.2. Dữ liệu lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNKThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã Doanh nghiệp

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức xuất, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Loại giao dịch

loaiGiaoDich

Danh mục

Domain

 

Là danh mục xuất khẩu, nhập khẩu

Giá trị lô hàng

giaTriLoHang

Số nguyên

Double

 

Là giá trị lô hàng

Đơn vị tiền tệ

donViTienTe

Chuỗi ký tự

String

50

Đơn vị tiền tệ

Cảng giao dịch

cangGiaoDich

Chuỗi ký tự

String

255

Tên cảng giao dịch

Quốc gia đối tác

quocGiaDoiTac

Chuỗi ký tự

String

255

Nước xuất khẩu, nhập khẩu

Ngày xuất, nhập kho

ngayNhap_XuatKho

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày hàng đi hàng về

Ngày khai hải quan

ngayKhaiHaiQuan

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày khai hải quan

Số tờ khai hải quan

soToKhaiHaiQuan

Chuỗi ký tự

String

255

Số tờ khai hải quan

Trạng thái xử lý

trangThaiXuLy

Chuỗi ký tự

String

255

Trạng thái xử lý

Ngày cập nhật cuối cùng

ngayCapNhatCuoi

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cập nhật cuối

 

2.4.3. Dữ liệu giấy tờ pháp lý

- Bảng dữ liệu: Giấy tờ pháp lý

- Tên bảng dữ liệu: GiayToPhapLy

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã giấy tờ pháp lý

giayToID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng “Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu”

Số giấy tờ

soGiayTo

Chuỗi ký tự

String

250

Số giấy tờ

Ngày cấp

ngayCap

Ngày, tháng,

năm

Date

 

Ngày cấp

Loại giấy tờ

loaiGiayTo

Chuỗi ký tự

String

250

Loại giấy tờ

Cơ quan cấp

coQuanCap

Chuỗi ký tự

String

250

Cơ quan cấp

File đính kèm

fileDinhKem

Chuỗi ký tự

String

250

Tài liệu đính kèm

 

2.4.4. Dữ liệu danh mục thuốc được nhập khẩu xuất khẩu

- Bảng dữ liệu: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được nhập khẩu, xuất khẩu

- Tên bảng dữ liệu:DM_ThuocBVTVXuatNhap

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã danh mục thuốc

danhMucID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thuốc

thuocID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật”

Số đăng ký lưu hanh

soDangKy

Chuỗi ký tự

String

250

Số đăng ký lưu hành

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

250

Mô tả

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

250

Ghi chú

 

2.5. Dữ liệu về tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

2.5.1. Dữ liệu về khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: KhaoNghiemThuocBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã khảo nghiệm

khaoNghiemID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã đơn vị khảo nghiệm

donViKhaoNghiemID

Chuỗi ký tự

String

12

Mã đơn vị khảo nghiệm là khóa ngoại sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Mã thuốc

thuocID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng “Thuốc bảo vệ thực vật”

Hồ sơ

hoSo

Chuỗi ký tự

String

255

Hồ sơ lưu trữ khảo nghiệm

Kết quả đánh giá

ketQuaDanhGia

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả đánh giá khảo nghiệm

Ngày cấp phép khảo nghiệm

ngayCapPhepKhaoNghiem

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cấp phép khảo nghiệm

Sổ quyết định

soQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

255

Sổ quyết định khảo nghiệm

Thời gian bắt đầu

thoiGianBatDau

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian bắt đầu khảo nghiệm

Thời gian kết thúc

thoiGianKetThuc

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian kết thúc khảo nghiệm

 

2.5.2. Dữ liệu về kiểm nghiệm chất lượng

- Bảng dữ liệu: Kiểm nghiệm chất lượng

- Tên bảng dữ liệu: KiemNghiemChatLuong

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã kiểm nghiệm

maKiemNghiem

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính phiếu kiểm nghiệm

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật

Ngày kiểm nghiệm

ngayKiemNghiem

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày thực hiện kiểm nghiệm

Mã tổ chức

maToChuc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng tổ chức hoạt động trồng trọt và bảo vệ thực vật

Kết quả

ketQua

Chuỗi ký tự

String

100

Kết quả đạt/không đạt

Chỉ tiêu đánh giá

chiTieuDanhGia

Chuỗi ký tự

String

250

Các chỉ tiêu được kiểm tra

Biện pháp xử lý

bienPhapXuLy

Chuỗi ký tự

String

250

Hướng xử lý nếu không đạt

 

2.5.3. Dữ liệu về xử lý vi phạm

- Bảng dữ liệu: Xử lý vi phạm

- Tên bảng dữ liệu: XyLyViPham

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã xử lý

maXuLy

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính phiếu kiểm nghiệm

Mã thuốc

maThuoc

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại liên kết với bảng thuốc bảo vệ thực vật

Hình thức vi phạm

hinhThucViPham

Chuỗi ký tự

String

250

Mô tả hành vi vi phạm

Ngày phát hiện

ngayPhatHien

Ngày/tháng/năm

Date

 

Ngày phát hiện vi phạm

Đơn vị phát hiện

donViPhatHien

Chuỗi ký tự

String

100

Đơn vị phát hiện

Biện pháp xử lý

bienPhapXuLy

Chuỗi ký tự

String

250

Các biện pháp xử lý

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

250

Thông tin ghi chú

 

VII. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu sinh vật gây hại cây trồng

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Nhóm Dữ liệu về sinh vật gây hại cây trồng

2.1.1. Bảng dữ liệu sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu: SinhVatGayHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sinh vật gây hại

maSinhVatGayHai

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thuốc BVTV đối với sinh vật gây hại.

maThuocSinhVatGayHai

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thuốc bảo vệ thực vật”

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Loài cây trồng”

Phân loại

phanLoai

Số nguyên

Integer

 

Tham chiếu đến bảng danh mục “Phân loại đối tượng sinh vật gây hại”

Nhóm sinh vật

nhomSinhVat

Số nguyên

Integer

 

Tham chiếu đến bảng danh mục “Nhóm đối tượng sinh vật gây hại”

Tên sinh vật

tenSinhVat

Chuỗi ký tự

String

255

Tên thường gọi

Tên khoa học

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

String

255

Tên khoa học

Đặc điểm hình thái

dacDiemHinhThai

Chuỗi ký tự

String

500

Kích thước, hình dạng, cấu tạo, khả năng di chuyển, sinh sản, cách thức tồn tại trong môi trường…

Tác động

tacDong

Chuỗi ký tự

String

500

Ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển nước và dinh dưỡng, giảm năng suất, chất lượng nông sản…

Môi trường sống của sinh vật gây hại

moiTruongSong

Chuỗi ký tự

String

500

Nơi sinh sôi và phát triển: Đất, tàn dư thực vật, không khí, nước…

File chụp hình ảnh SVGH tham khảo

duongDanFile

Chuỗi ký tự

String

150

Đường dẫn đến File ảnh chụp sinh vật gây hại tham khảo

 

2.1.2. Bảng dữ liệu biến thể sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Biến thể sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu: BienTheSinhVatGayHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã biến thể

maBienThe

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã sinh vật gây hại

maSinhVatGayHai

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”.

Tên biến thể sinh vật gây hại

tenBienTheSVGH

Chuỗi ký tự

String

255

Tên biến thể sinh vật gây hại.

Đặc điểm hình thái biến thể

dacDiemHinhThaiBienThe

Chuỗi ký tự

String

500

Các dấu hiệu nhận biết đặc trưng: Màu sắc; hình dạng; vết tích trên vật chủ, vòng đời….

File chụp hình ảnh biến thể sinh vật gây hại tham khảo

duongDanFile

Ký tự

String

150

Đường dẫn đến File ảnh chụp biến thể sinh vật gây hại tham khảo.

 

2.1.3. Bảng dữ liệu thuốc - sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Thuốc - sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu : ThuocSinhVatGayHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã thuốc BVTV

maThuocBVTV

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thuốc bảo vệ thực vật”.

Mã sinh vật gây hại

maSinhVatGayHai

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”.

 

2.1.4. Bảng dữ liệu loài cây trồng - sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Loài cây trồng - sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu: LoaiCayTrongSinhVatGayHai

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã loài cây trồng

maLoaiCayTrong

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Loài cây trồng”.

Mã sinh vật gây hại

maSinhVatGayHai

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sinh vật gây hại”.

 

2.2. Nhóm Dữ liệu về đặc điểm nhận biết sinh vật, biến thể sinh vật gây hại

2.2.1. Bảng dữ liệu đặc điểm nhận biết sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Đặc điểm nhận biết sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu: DacDiemNhanBietSVGH

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã đặc điểm

maDacDiem

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Dấu hiệu nhận biết

dauHieuNhanBiet

Chuỗi ký tự

String

255

Là tên dấu hiệu nhận biết sinh vật hoặc biến thể sinh vật gây hại như: màu sắc; hình dạng; vết tích trên vật chủ, vòng đời….; căn cứ để nhận định sinh vật gây hại: nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình, lượng mưa của khu vực ...

File chụp hình ảnh dấu hiệu nhận biết biến thể sinh vật gây hại tham khảo

duongDanFile

Ký tự

String

150

Đường dẫn đến File ảnh chụp biến thể sinh vật gây hại tham khảo.

 

2.2.2. Bảng dữ liệu đặc điểm nhận biết biến thể sinh vật gây hại

- Bảng dữ liệu: Đặc điểm nhận biết biến thể sinh vật gây hại

- Tên bảng dữ liệu: DacDiemNhanBietBienTheSVGH

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã đặc điểm

maDacDiem

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính, tham chiếu đến bảng dữ liệu “Đặc điểm nhận biết”.

Mã biến thể

maBienThe

Chuỗi ký tự

String

50

Khóa chính, tham chiếu đến bảng dữ liệu “Biến thể sinh vật gây hại”.

Giá trị

giaTri

Chuỗi ký tự

String

255

Là các giá trị của dấu hiệu nhận biết của sinh vật hoặc biến thể sinh vật gây hại.

 

VIII. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về kiểm dịch thực vật

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu kiểm dịch thực vật

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1. Tổ chức cá nhân hoạt động kiểm dịch thực vật

2.1.1. Dữ liệu lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu

- Bảng dữ liệu: Lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu

- Tên bảng dữ liệu: LoHangXNK

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Doanh nghiệp

doanhNghiepID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng Doanh nghiệp

Loại giao dịch

loaiGiaoDich

Danh mục

Domain

 

Là danh mục xuất khẩu, nhập khẩu

Giá trị lô hàng

giaTriLoHang

Số nguyên

Double

 

Là giá trị lô hàng

Đơn vị tiền tệ

donViTienTe

Chuỗi ký tự

String

50

Đơn vị tiền tệ

Cảng giao dịch

cangGiaoDich

Chuỗi ký tự

String

255

Tên cảng giao dịch

Quốc gia đối tác

quocGiaDoiTac

Chuỗi ký tự

String

255

Nước xuất khẩu, nhập khẩu

Ngày xuất, nhập kho

ngayNhap_XuatKho

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày hàng đi hàng về

Ngày khai hải quan

ngayKhaiHaiQuan

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày khai hải quan

Số tờ khai hải quan

soToKhaiHaiQuan

Chuỗi ký tự

String

255

Số tờ khai hải quan

Trạng thái xử lý

trangThaiXuLy

Chuỗi ký tự

String

255

Trạng thái xử lý

Ngày cập nhật cuối cùng

ngayCapNhatCuoi

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cập nhật cuối

 

2.1.2. Dữ liệu về hồ sơ, chứng từ lô hàng xuất, nhập khẩu

- Bảng dữ liệu: Chứng từ kèm theo

- Tên bảng dữ liệu: ChungTuKemTheo

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã chứng từ

maChungTu

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ kết nối với bảng lô hàng xuất nhập khẩu

Loại chứng từ

loaiChungTu

Chuỗi ký tự

String

50

Loại chứng từ

Tệp kèm theo

tepDinhKem

Chuỗi ký tự

String

250

Tệp kèm theo

 

2.1.3. Dữ liệu về tờ khai hải quan lô hàng xuất, nhập khẩu

- Bảng dữ liệu: Tờ khai hải quan

- Tên bảng dữ liệu: ToKhaiHaiQuan

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã tờ khai

maToKhai

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã doanh nghiệp

doanhNghiepID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ kết nối với bảng bảng doanh nghiệp

Loại hình xuất nhập khẩu

loaiHinhNXK

Chuỗi ký tự

String

250

Loại hình nhập khẩu, xuất khẩu

Cửa khẩu

cuaKhau

Chuỗi ký tự

String

250

Cửa khẩu

 

2.2. Dữ liệu Đối tượng kiểm dịch

2.2.1. Dữ liệu đối tượng kiểm dịch

- Bảng dữ liệu: Đối tượng kiểm dịch

- Tên bảng dữ liệu: DoiTuongKiemDich

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã đối tượng kiểm dịch

maDoiTuong

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên đối tượng

tenDoiTuong

Chuỗi ký tự

String

250

Tên đối tương

Loại kiểm dich

loaiDoiTuong

Chuỗi ký tự

String

50

Thực vật, sản phẩm từ thực vật

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

50

Mô tả

 

2.2.2. Dữ liệu kết quả kiểm dịch

- Bảng dữ liệu: Kết quả kiểm dịch

- Tên bảng dữ liệu: Kết quả kiểm dịch

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã kết quả kiểm dịch

maKetQua

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu

Ngày kiểm tra

ngayKiemTra

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày kiểm tra

Kết quả kiểm dịch

ketQuaKD

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả kiểm dịch

Chi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Ghi chú nội dung nếu có

 

2.2.3. Dữ liệu mẫu kiểm tra phòng thì nghiệm

- Bảng dữ liệu: Mẫu kiểm tra phòng thì nghiệm

- Tên bảng dữ liệu: MauKiemTraPTN

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã mẫu kiểm tra

maMau

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu

Ngày lấy mẫu

ngayLayMau

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày lấy mẫu

Kết quả ở phòng thí nghiệm

ketQuaPTN

Chuỗi ký tự

String

255

Kết quả phòng thí nghiệm

Chỉ tiêu phân tích

chiTieuPhanTich

Chuỗi ký tự

String

255

Chỉ tiêu phân tích

 

2.2.4. Dữ liệu Chứng nhận kiểm dịch

- Bảng dữ liệu: Chứng nhận kiểm dịch

- Tên bảng dữ liệu: ChungNhanKiemDich

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã chứng nhận

maChungNha

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã lô hàng

loHangID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng lô hành xuất nhập khẩu

Ngày cấp

ngayCap

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày cấp chứng nhận

Hiệu lực đến

hieuLucDen

Ngày, tháng, năm

Date

 

Hiệu lực đến ngày

Người ký

nguoiKy

Chuỗi ký tự

String

250

Người ký

Hồ sơ kèm theo

hoSo

Chuỗi ký tự

String

250

Hồ sơ kèm theo

 

2.3. Dữ liệu hoạt động xử lý vật thể

2.3.1. Dữ liệu danh mục vật thể

- Bảng dữ liệu: Danh mục vật thể

- Tên bảng dữ liệu: DM_VatThe

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã vật thể

maVatThe

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên vật thể

tenVatThe

Chuỗi ký tự

String

250

Tên vật thể

Yêu cầu nguy cơ phân tích

yeuCauNguyCo

Chuỗi ký tự

String

250

Yêu cầu nguy cơ phân tích

ghiChu

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

250

Ghi chú

 

2.3.2. Dữ liệu vật thể cấm và tạm ngừng

- Bảng dữ liệu: Vật thể cấm và tạm ngừng

- Tên bảng dữ liệu: VatTheCamTamNgung

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã vật thể cấm

maCamTamNgung

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã vật thể

maVatThe

Chuỗi ký tự

String

50

La khóa phụ liên kết nối với bảng “Danh mục vật thể”

Hình thức

hinhThuc

Chuỗi ký tự

String

50

Hình thức tạm ngưng hay cấm

Thời gian bắt đầu

thoiGianBatDau

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

thoiGianKetThuc

Ngày, tháng, năm

Date

 

Thời gian kết thúc

Căn cứ pháp lý

canCuPhapLy

Chuỗi ký tự

String

250

Căn cứ pháp lý (Quyết định, hoặc thông báo)

 

2.3.3. Dữ liệu xử lý vật thể

- Bảng dữ liệu: Xử lý vật thể

- Tên bảng dữ liệu: XuLyVatThe

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã xử lý

maXuLy

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

maHoSo

maHoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng “Hồ sơ”

Phương pháp

phuongPhap

Chuỗi ký tự

String

250

Phương pháp xử lý

Đơn vị thực hiện

doanhNghiepID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng doanh nghiệp

Ngày xử lý

ngayXuLy

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày xử lý

Kết quả xử lý

ketQua

Chuỗi ký tự

String

250

Kết quả xử lý

 

2.3.4. Dữ liệu hồ sơ kiểm dịch

- Bảng dữ liệu: Hồ sơ kiểm dịch

- Tên bảng dữ liệu: HoSoKiemDich

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã hồ sơ

maHoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại hồ sơ

loaiHoSo

Chuỗi ký tự

String

50

Loại hồ sơ

Mã chủ thể đăng ký

maChuTheDangKy

Chuỗi ký tự

String

12

Mã chủ thể đăng ký là mã doanh nghiệp, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

Ngày đăng ký

ngayDangKy

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày nộp hồ sơ

Tên của khẩu

cuaKhau

Chuỗi ký tự

String

255

Tên cửa khẩu

Thông tin lô hàng

thongTinLoHang

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin lô hàng

Trạng thái

trangThai

Chuỗi ký tự

String

255

Đang xử lý, đã cấp, không đạt

Số chứng nhận

soChungNhan

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa phụ liên kết với bảng giấy chứng nhận

 

IX. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu về chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt

1. Mô hình cơ sở dữ liệu

Mô hình dữ liệu của Cơ sở dữ liệu chế biến và thị trường sản phẩm trồng trọt

2. Cấu trúc, kiểu thông tin dữ liệu

2.1 Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt

2.1.1. Dữ liệu về cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt

- Lớp dữ liệu: Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt                   - Kiểu dữ liệu: Dữ liệu dạng điểm

- Tên lớp dữ liệu: CoSoCheBienTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã cơ sở/nhà máy

coSoID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Tên cơ sở/nhà máy

tenCoSo

Chuỗi ký tự

String

100

Tên cơ sở, nhà máy sơ chế, chế biến

Địa chỉ

diaChi

Chuỗi ký tự

String

100

Địa chỉ hoạt động của cơ sở chế biến/nhà máy

Mã số doanh nghiệp

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã số doanh nghiệp, sử dụng dữ liệu định danh tổ chức thông qua VNeID. Trong CSDL này là khóa ngoại liên kết với thông tin Tổ chức với bảng dữ liệu ToChucHoatDongTTBVTV.

CODE Nhà máy

CodeNhaMay

Chuỗi ký tự

String

50

CODE nhà máy sơ chế, chế biến

Điều kiện an toàn thực phẩm

dieuKienATTP

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin điều kiện an toàn thực phẩm, ví dụ ISO 22000, HACCP

Công suất chế biến

congSuat

Số nguyên

Integer

 

Công suất thiết kế (tấn/năm)

Thị trường tiêu thụ chính

thiTruongTieuThu

Số nguyên

Integer

 

Thị trường tiêu thụ chính: 1: Nội địa 2: Xuất khẩu

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

Dữ liệu không gian

Geometry

Dạng điểm

GM_Point

 

Là dữ liệu không gian của đối tượng dạng điểm (GM_Point)

 

2.1.2. Dữ liệu về sản phẩm sơ chế, chế biến

- Bảng dữ liệu: Sản phẩm sơ chế, chế biến

- Tên bảng dữ liệu: SanPhamCheBienTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã sản phẩm sơ chế, chế biến

sanPhamID

Chuỗi ký tự

String

 

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã cơ sở/ nhà máy

coSoID

Chuỗi ký tự

String

 

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm trồng trọt”

Tên mặt hàng

matHang

Chuỗi ký tự

String

255

Tên mặt hàng sản phẩm trồng trọt được sơ chế, chế biến

Mã số vùng trồng và mã số sản phẩm

codeSanPham

Chuỗi ký tự

String

 

Là mã số vùng trồng (PUC) hoặc mã số sản phẩm để phục vụ công tác truy xuất nguồn gốc

Chủng loại chế biến

chungLoaiCheBien

Chuỗi ký tự

String

100

Mô tả chủng loại sản phẩm chế biến (lên men, sấy khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, nước ép, dịch chiết, …)

Sản lượng thu mua

sanLuongThuMua

Số thực

Double

 

Sản lượng thu mua. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân.

Sản lượng nguyên liệu nhập khẩu

sanLuongNKNguyen Lieu

Số thực

Double

 

Sản lượng nguyên liệu nhập khẩu. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân.

Sản lượng chế biến

sanLuongCheBien

Số thực

Double

 

Sản lượng chế biến. Đơn vị tính là tấn/năm, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân.

Giá thành

giaThanhSanPham

Số thực

Double

 

Giá thành sản phẩm. Đơn vị tính là USD/kg hoặc VNĐ/kg, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Giá trị xuất khẩu

giaTriXuatKhau

Số thực

Double

 

Giá trị xuất khẩu. Đơn vị tính là USD/năm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

 

2.2. Dữ liệu về các thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

2.2.1. Dữ liệu về thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: ThiTruongXNKTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã thị trường

thiTruongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Quốc gia xuất, nhập khẩu

maQuocGia

Chuỗi ký tự

String

2

Là mã quốc gia xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt. Tham chiếu bảng Danh mục mã quốc gia, vùng lãnh thổ theo chuẩn hải quan VNACCS (Viet Nam Automated Cargo Clearance System), áp dụng tiêu chuẩn ISO 3166-1 Alpha-2.

Loại thị trường

loaiThiTruong

Số nguyên

Integer

 

1: Xuất khẩu

2: Nhập khẩu

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

 

2.2.2. Dữ liệu về giao dịch xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Thông tin giao dịch xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: GiaoDichXNKTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã giao dịch

giaoDichID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thị trường

thiTruongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt”

Mã sản phẩm trồng trọt

sanPhamID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Sản phẩm sơ chế, chế biến”

Số lượng xuất nhập khẩu

soLuong

Số thực

Double

 

Số lượng sản phẩm xuất nhập khẩu, Đơn vị tính là tấn, độ chính xác được làm tròn đến 01 số phần thập phân.

Chủng loại

chungLoai

Chuỗi ký tự

String

255

Chủng loại chi tiết của sản phẩm

Quy cách

quyCach

Chuỗi ký tự

String

255

Quy cách đóng gói sản phẩm

Giá mua

giaMua

Số thực

Double

 

Giá mua sản phẩm. Đơn vị tính là USD/ đơn vị sản phẩm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Giá bán

giaBan

Số thực

Double

 

Giá bán sản phẩm. Đơn vị tính là USD/ đơn vị sản phẩm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

String

50

Đơn vị tính cơ bản của sản phẩm, ví dụ: Kg, Tấn, Container, Thùng…

Giá trị xuất/nhập khẩu

giaTriXNK

Số thực

Double

 

Giá trị xuất/nhập khẩu. Đơn vị tính là USD/Năm, độ chính xác được làm tròn đến 02 số phần thập phân.

Năm giao dịch

nam

Số nguyên

Integer

 

Năm thực hiện giao dịch

Hồ sơ cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu

soHoSoCapPhep

Chuỗi ký tự

String

100

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt”

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

 

2.2.3. Dữ liệu về hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: CapPhepXNKTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt

CapPhepXNKTrongTrot ID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Số hồ sơ cấp phép

soHoSoCapPhep

Chuỗi ký tự

String

50

Là số hồ sơ cấp phép xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt. Số hồ sơ này được cập nhật từ hệ thống giải quyết TTHC

Loại văn bản

loaiVB

Chuỗi ký tự

String

100

Là loại văn bản trong hồ sơ cấp phép, ví dụ: Văn bản đề nghị cấp phép xuất hoặc nhập khẩu; Giấy phép xuất hoặc nhập khẩu; Tờ khai kỹ thuật …

Số hiệu của văn bản

kyHieuVB

Chuỗi ký tự

String

50

Là số ký hiệu của văn bản trong hồ sơ cấp phép

Tên văn bản

tenVB

Chuỗi ký tự

String

500

Là tên của văn bản trong hồ sơ cấp phép

Đơn vị ban hành

donViBanHanh

Chuỗi ký tự

String

155

Đơn vị ban hành văn bản trong hồ sơ cấp phép

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Date

 

Ngày ban hành văn bản, định dạng dd/mm/yyyy

Nội dung chính

noiDungTomTat

Chuỗi ký tự

String

500

Mô tả tóm tắt nội dung chính của văn bản trong hồ sơ cấp phép

Mục đích xuất/nhập khẩu

mucDichXNK

Chuỗi ký tự

String

100

Là mục đích xuất/nhập khẩu sản phẩm theo hồ sơ cấp phép

Thời hạn xuất, nhập khẩu

thoiHạnXNK

Ngày tháng

Date

 

Thời hạn xuất nhập khẩu theo hồ sơ cấp phép, định dạng dd/mm/yyyy

Địa điểm xuất, nhập khẩu

diaDiemXNK

Chuỗi ký tự

String

255

Là địa điểm xuất/nhập khẩu sản phẩm theo hồ sơ cấp phép

Tài liệu đính kèm

duongDanFile

Chuỗi ký tự

String

250

Tệp tin đính kèm hoặc đường dẫn tới tệp tin văn bản

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

 

2.2.4. Dữ liệu về hiệp định thương mại đối với sản phẩm trồng trọt

- Bảng dữ liệu: Hiệp định thương mại đối với sản phẩm trồng trọt

- Tên bảng dữ liệu: HiepDinhThuongMaiTrongTrot

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã hiệp định

hiepDinhID

Chuỗi ký tự

String

50

Là chuỗi ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Mã thị trường

thiTruongID

Chuỗi ký tự

String

50

Là khóa ngoại tham chiếu với bảng dữ liệu “Thị trường xuất, nhập khẩu sản phẩm trồng trọt”

Loại biện pháp áp dụng

loaiBienPhap

Chuỗi ký tự

String

255

Mô tả loại biện pháp áp dụng trong hiệp định, ví dụ: áp dụng các biện pháp kiểm dịch động thực vật (SPS) và các rào cản thương mại (thuế quan, phi thuế quan)

Mô tả chi tiết

moTaChiTiet

Chuỗi ký tự

String

255

Mô tả tóm tắt về hiệp định, thỏa thuận thương mại

Tài liệu đính kèm

duongDanFile

Chuỗi ký tự

String

250

Tệp tin đính kèm hoặc đường dẫn tới tệp tin hiệp định, thỏa thuận thương mại

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

255

Thông tin mô tả khác

 

X. Dữ liệu dùng chung lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

1. Dữ liệu về tổ chức hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

- Bảng dữ liệu: Tổ chức hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

- Tên bảng dữ liệu: ToChucHoatDongTTBVTV

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

 

 

Mã doanh nghiệp

maDinhDanhToChuc

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh tổ chức đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật, liên kết thông qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Tên doanh nghiệp

tenDoanhNghiep

Chuỗi ký tự

String

255

Tên doanh nghiệp

Tên giao dịch

tenGiaoDich

Chuỗi ký tự

String

255

Tên giao dich

Địa chỉ trụ sở

diaChiTruSo

Chuỗi ký tự

String

255

Địa chỉ trị sở

Mã định danh người đại diện pháp luật

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

Mã định danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, liên kêt thông qua CSDL quốc gia về dân cư, ứng dụng VNeID

Chức vụ người đại diện

chucVu

Chuỗi ký tự

String

255

Chức vụ người đại diện

Mã số thuế

maSoThue

Chuỗi ký tự

String

100

Mã số thuế

Số điện thoại

soDienThoai

Chuỗi ký tự

String

30

Số điện thoại

Email

eMail

Chuỗi ký tự

String

50

Email

Tên tỉnh thành phố

maTinh

Chuỗi ký tự

String

100

Tên tỉnh thành phố

Tên phường xã

maDinhDanhXa

Chuỗi ký tự

String

100

Tên phường xã

Ngày đăng ký

ngayDangKy

Ngày, tháng, năm

Date

 

Ngày tháng năm


1. Dữ liệu về danh mục loài cây trồng chính

Tên bảng: DM_LoaiCayTrongChinh

Loại cây trồng

Ghi chú

1

Lúa

 

2

Ngô

 

3

Cà phê

 

4

Cam

 

5

Bưởi

 

6

Chuối

 

 

2. Dữ liệu về danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu

Tên bảng: DM_NguonGenGiongCayTrong_CamXK

Tên nguồn gen

Loài cây trồng

Ghi chú

1

Nếp Cẩm

Lúa

 

2

Nếp cái Hoa vàng

 

3

Nếp Tú Lệ

 

4

Lúa Tám

 

5

Dự hương

 

6

Nàng thơm Chợ đào

 

7

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai

 

8

Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai

Ngô

 

9

Các giống chè Shan bản địa

Chè

 

10

Cam Bù

Cam

 

11

Cam Bố Hạ

 

12

Cam Xã Đoài

 

13

Cam Đường Canh

 

14

Bưởi Năm roi

Bưởi

 

15

Thanh Trà

 

16

Phúc Trạch

 

17

Đoan Hùng

 

18

Phú Diễn

 

19

Da xanh

 

20

Nhãn lồng Hưng Yên

Nhãn

 

21

Nhãn tiêu Da bò

 

22

Nhãn Xuồng cơm vàng

 

23

Vải thiều Thanh Hà

Vải

 

24

Vải thiều Hùng Long

 

25

Xoài cát Hòa Lộc

Xoài

 

26

Xoài Cát Chu

 

27

Mơ Hương Tích

 

28

Các giống thanh long bản địa

Thanh long

 

29

Sầu riêng Chín hóa

Sầu riêng

 

30

Sầu riêng Ri-6

 

31

Sâm Ngọc Linh

 

 

 

3. Dữ liệu về danh mục thuốc bảo vệ thực vật lưu hành tại Việt Nam

Tên bảng: DM_ThuocBVTVLuuHanh

Chi tiết quy định tại Phụ lục I. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam kèm theo Thông tư số 25/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

4. Dữ liệu về danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam

Tên bảng: DM_ThuocBVTVCamSuDung

Giá trị

Ghi chú

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản

1

Aldrin

 

2

BHC, Lindane

 

3

Cadmium compound (Cd)

 

4

Carbofuran

 

5

Chlordane

 

6

Chlordimeform

 

7

DDT

 

8

Dieldrin

 

9

Endosulfan

 

10

Endrin

 

11

Heptachlor

 

12

Isobenzan

 

13

Isodrin

 

14

Lead (Pb)

 

15

Methamidophos

 

16

Methyl Parathion

 

17

Monocrotophos

 

18

Parathion Ethyl

 

19

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

 

20

Pentachlorophenol

 

21

Phosphamidon

 

22

Polychlorocamphene

 

23

Trichlorfon (Chlorophos)

 

Thuốc trừ bệnh

24

Arsenic (As)

 

25

Captan

 

26

Captafol

 

27

Hexachlorobenzene

 

28

Mercury (Hg)

 

29

Selenium (Se)

 

Thuốc trừ chuột

30

Talium compond

 

Thuốc trừ cỏ

31

2,4,5-T

 

 

PHỤ LỤC 2

CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Mô hình tổng quát

 

Siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật bao gồm các nhóm thông tin:

- Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ;

- Nhóm thông tin mô tả dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được lập cho phạm vi cơ sở dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật đã được xây dựng và được cập nhật khi có thay đổi thông tin.

2. Cấu trúc, kiểu thông tin siêu dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.1. Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu

2.1.1. Dữ liệu chung

Tên bảng dữ liệu: DM_SieuDuLieu

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Loại cấp độ siêu dữ liệu

loaiCapDoSDL

Chuỗi ký tự

String

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Loại siêu dữ liệu

loaiSieuDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là mã hoặc giá trị trong danh mục về siêu dữ liệu

Ngôn ngữ

ngonNgu

Chuỗi ký tự

String

Là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong thông tin mô tả của siêu dữ liệu

Phạm vi

phamVi

Chuỗi ký tự

String

Là phạm vi dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật mà siêu dữ liệu mô tả

Phiên bản

phienBan

Chuỗi ký tự

String

Là phiên bản của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu

Siêu dữ liệu gốc

sieuDuLieuIDGoc

Chuỗi ký tự

String

Là mã nhận dạng duy nhất được gán cho mỗi tài liệu siêu dữ liệu

Tên chuẩn

tenChuan

Chuỗi ký tự

String

Là tên đầy đủ của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu

Thời gian lập

thoiGianLap

Ngày, tháng

Date

Là ngày lập siêu dữ liệu (dd/mm/yyyy)

 

2.1.2. Dữ liệu về đơn vị

Tên bảng dữ liệu: DM_DonVi

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

sieuDuLieuDVID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Chức vụ

chucVu

Chuỗi ký tự

String

Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Địa chỉ liên hệ

diaChiLienHe

Chuỗi ký tự

String

Là địa chỉ liên hệ của đơn vị

Điện thoại

dienThoai

Chuỗi ký tự

String

Là số điện thoại liên hệ của đơn vị

Chỉ dẫn liên hệ

chiDanLienHe

Chuỗi ký tự

String

Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Email

eMail

Chuỗi ký tự

String

Địa chỉ thư điện tử

Loại đơn vị

loaiDonVi

Chuỗi ký tự

String

Là mã hoặc giá trị trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

Vai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Người đại diện

nguoiDaiDien

Chuỗi ký tự

String

Tên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

Số giấy phép

soGiayPhep

Chuỗi ký tự

String

Số giấy phép kinh doanh của đơn vị

Tên đơn vị

tenDonVi

Chuỗi ký tự

String

Tên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

Thông tin liên hệ

thongTinLienHe

Chuỗi ký tự

String

Địa chỉ chi tiết trang web, địa chỉ tỉnh, huyện, xã nơi đặt trụ sở của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

2.2. Nhóm thông mô tả hệ quy chiếu

Tên bảng dữ liệu: DM_HeToaDo

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Kinh tuyến trục

kinhTuyenTruc

Chuỗi ký tự

String

Là kinh tuyến trục được áp dụng để xây dựng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

Kích thước múi chiếu

muiChieu

Số thực

Double

Là kích thước múi chiếu được áp dụng để xây dựng dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật (6 độ, 3 độ, 1,5 độ).

Tên hệ quy chiếu

tenHeQuyChieu

Chuỗi ký tự

String

Tên đầy đủ của Hệ quy chiếu tọa độ (nếu khác Hệ tọa độ quốc gia VN- 2000).

 

2.3. Nhóm thông tin mô tả dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.3.1. Thông tin mô tả về dữ liệu thuộc tính trồng trọt và bảo vệ thực vật

Tên bảng dữ liệu: DM_ThuocTinh

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Đinh dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là tên định dạng của loại dữ liệu được miêu tả

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

Là mô tả bổ sung của tài liệu

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được xây dựng siêu dữ liệu

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm xây dựng dữ liệu (dd/mm/yyyy)

 

2.3.2. Thông tin mô tả về dữ liệu không gian trồng trọt và bảo vệ thực vật

Tên bảng dữ liệu: DM_KhongGian

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Định dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là định dạng dữ liệu được mô tả

Mã Hệ quy chiếu

heQuyChieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu hệ quy chiếu

Kiểu dữ liệu không gian

kieuDuLieuKhongGian

Chuỗi ký tự

String

Là kiểu dữ liệu không gian dạng điểm, đường hoặc vùng

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

Là thông tin mô tả bổ sung cho dữ liệu không gian

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là nguồn gốc của dữ liệu được mô tả

Phương pháp tạo lập

phuongPhapTaoLap

Chuỗi ký tự

String

Là phương pháp tạo lập cho dữ liệu được mô tả

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được mô tả

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm hình thành dữ liệu (dd/mm/yyyy)

Tọa độ giới hạn X max

toaDoGioiHanXMax

Số thực

Double

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X

Tọa độ giới hạn X min

toaDoGioiHanXMin

Số thực

Double

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian X

Tọa độ giới hạn Y max

toaDoGioiHanYMax

Số thực

Double

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y

Tọa độ giới hạn Y min

toaDoGioiHanYMin

Số thực

Double

Là giới hạn tọa dộ theo trục không gian Y

Tỷ lệ bản đồ

tyLeBanDo

Chuỗi ký tự

String

Là tỷ lệ bản đồ được xây dựng dữ liệu

 

2.3.2. Thông tin mô tả về dữ liệu phi cấu trúc trồng trọt và bảo vệ thực vật

Tên bảng dữ liệu: DM_PhiCauTruc

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Định dạng dữ liệu

dinhDangDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là định dạng dữ liệu (ví dụ: PDF,TIF,DOC..)

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

String

Là mô tả bổ sung cho tài liệu

Nguồn gốc dữ liệu

nguonGocDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Là nguồn gốc để xây dựng dữ liệu

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Số lượng đối tượng

soLuongDoiTuong

Số nguyên

Integer

Là số lượng đối tượng được mô tả

Thời điểm hình thành

thoiDiemHinhThanh

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm hình thành dữ liệu (dd/mm/yyyy)

 

2.4. Nhóm thông mô tả chất lượng dữ liệu

Tên bảng dữ liệu: DM_ChatLuongDuLieu

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

Chuỗi ký tự

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

Mô tả bổ sung về kết qủa chất lượng, phạm vi sản phẩm về dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật được đánh giá chất lượng theo không gian và thời gian

Kết quả đánh giá

ketQuaDanhGia

Chuỗi ký tự

String

Là kết quả đánh giá của chất lượng dữ liệu

Loại dữ liệu

loaiDuLieu

Chuỗi ký tự

String

Loại dữ liệu được đánh giá trong bảng danh mục về siêu dữ liệu

Mức độ đánh giá

mucDoDanhGia

Chuỗi ký tự

String

Đánh giá chất lượng dữ liệu theo danh mục mức đánh giá chất lượng dữ liệu. (ví dụ: 30%)

Mức độ đầy đủ thông tin

muaDoDayDuTT

Chuỗi ký tự

String

Đánh giá chất lượng dữ liệu theo mức độ đầy đủ của thông tin

Phương pháp đánh giá chất lượng

phuongPhapDGCL

Chuỗi ký tự

String

Là Loại phương pháp được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định, ví dụ: theo phương pháp đánh giá mức độ đầy đủ thông tin

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin về siêu dữ liệu

Số lượng đánh giá

soLuongDanhGia

Số nguyên

Integer

Số lượng được đánh giá

Thời điểm đánh giá

thoiDiemDanhGia

Ngày, tháng

Date

Là thời điểm đánh giá dữ liệu (dd/mm/yyyy)

 

2.5. Nhóm thông mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

Tên bảng dữ liệu: DM_PhuongThucChiaSe

Trường thông tin

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Thông tin

Tên trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượng

maDoiTuongID

 

String

Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ

Chi tiết phân phối

chiTietPhanPhoi

 

String

Địa chỉ liên kết trực tuyến hoặc phi trực tuyến

Dạng phân phối

dinhDangPhanPhoi

Chuỗi ký tự

String

Định dạng file phân phối, trao đổi

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

String

Bổ sung về đường liên kết trực tuyến hoặc Các ghi chú bổ sung về phương pháp lưu trữ (nếu có)

Hình thức phân phối

hinhThucPhanPhoi

Chuỗi ký tự

String

Cách thức phân phối trực tuyến hoặc phi trực tuyến

Loại dữ liệu

loaiDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là mã hoặc giá trị của trong bảng danh mục loại dữ liệu

Phiên bản

phienBan

Chuỗi ký tự

String

Loại phiên bản định dạng lưu trữ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

Mã siêu dữ liệu

sieuDuLieuID

Chuỗi ký tự

String

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu thông tin chung về siêu dữ liệu

Tên tài liệu

tenTaiLieu

Chuỗi ký tự

String

Tên của định dạng lưu trữ dữ liệu trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 4461/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 4461/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 4461/QĐ-BNNMT năm 2025 về Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu: 4461/QĐ-BNNMT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Công nghệ thông tin
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Người ký: Hoàng Trung
Ngày ban hành: 28/10/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản