Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Số hiệu | 446/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN YÊN MÔ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 22 thủ tục hành chính, sửa đổi 10 thủ tục hành chính, thay thế 02 thủ tục hành chính và bãi bỏ 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Yên Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Yên Mô có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND huyện Yên Mô.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Yên Mô; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
|
Quản lý công sản |
|||||
1 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục mua bán hóa đơn tài sản nhà nước và hóa đơn tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Trình tự xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
II |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Thẩm định: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
||
2 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Thẩm định: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
||
3 |
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Theo quy định |
|
Theo quy định |
x |
|
5 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; - Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu. |
|
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; - Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu. |
|
|
6 |
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Theo quy định |
|
Theo quy định |
x |
|
7 |
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Ngay sau thời điểm đóng thầu |
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu |
x |
|
8 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
Thẩm định: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
||
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng |
Thẩm định: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
||
10 |
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
Tại thời điểm đăng tải thành công TBMT/TBMCH trên mạng |
|
Tại thời điểm đăng tải thành công TBMT/TBMCH trên mạng |
x |
|
11 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
Theo quy định |
|
Theo quy định |
x |
|
12 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; - Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05 ngày trước thời điểm đóng thầu; |
|
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; - Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05 ngày trước thời điểm đóng thầu; |
x |
|
13 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu. |
|
Theo quy định |
x |
|
14 |
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Ngay sau thời điểm đóng thầu |
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu |
x |
|
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
|
x |
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn |
|
40 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn |
|
|||
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN
YÊN MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
33 ngày làm việc |
|
33 ngày làm việc |
x |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
Đất đai |
|||||
1 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
|||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
|||
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
|||
4 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
|||
5 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày làm việc |
|
45 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
|||
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
|
|||
8 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày làm việc |
|
07 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 17 ngày làm việc |
|
17 ngày làm việc |
|
|||
9 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN
MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Thủ tục hành chính bị thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
Văn bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Văn bản quy định thay thế |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Yên Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, sửa đổi về thời gian thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN
MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)