Quyết định 4452/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4452/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ SƠN TÂY.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7539/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây: 19 dự án, với diện tích 86,35ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu bổ sung KHSDĐ 2021 (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.719,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.146,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.891,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.706,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
970,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.676,22 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
276,65 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
241,81 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
90,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.554,09 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.193,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,37 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
91,63 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
390,52 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,84 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,06 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.929,18 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
28,38 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
76,16 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
624,54 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
471,25 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,72 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
95,56 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
30,25 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
67,75 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22,28 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,71 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
326,04 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.073,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,57 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND Thành phố thành: 72 dự án, diện tích khoảng 423,8 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết số 4452/QĐ-UBND ngày
15 tháng 10 năm 2021 của UBND
Thành phố)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi Chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
|
|
86,35 |
8,31 |
41,68 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 |
|
|
68,97 |
8,31 |
41,68 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vỵ (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị dài 3 km) thị xã Sơn Tây |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
1,83 |
|
1,83 |
Thị xã Sơn Tây |
Sơn Lộc, Thanh Mỹ, Trung Sơn Trầm |
Quyết định số 5253/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh dự án |
2A |
2 |
Cải tạo nâng cấp tuyến phố Quang Trung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,01 |
0,01 |
|
TX.Sơn Tây |
P.Quang Trung |
QĐ số 93/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND thị xã Sơn Tây V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 853/QĐ - UBND ngày 16/7/2019 của UBND thị xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
2A |
3 |
Xây dựng HTKT khu đất ĐGQSDĐ Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD |
4,29 |
|
4,29 |
TX.Sơn Tây |
P.Trung Hưng |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; QĐ số 618/QĐ - UBND ngày 09/6/2019 V/v Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Vb số 105/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư. |
2A |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 413 đoạn từ Km0 đến Km5+900, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
17,70 |
4,20 |
13,50 |
Thị xã Sơn Tây |
Xuân Sơn, Thanh Mỹ, |
Phụ lục 10 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường |
2A |
5 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn Gợi, Đồng Quân, phường Viên Sơn |
ODT |
TTPT. Quỹ đất |
4,37 |
4,10 |
4,37 |
Thị xã Sơn Tây |
Phường Viên Sơn |
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND thị xã Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 38/UBND-ĐC ngày 12/3/2021 của UBND phường Viên Sơn về xác định diện tích đất trồng lúa. |
2A |
6 |
Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Sơn Đông, xã Sơn Đông |
DGT |
Ban QLDA đầu tư |
0,20 |
|
0,20 |
Thị xã Sơn Tây |
Sơn Đông |
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND thị xã Sơn Tây; Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND thị xã Sơn Tây phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư |
2B |
7 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 414 (đoạn từ ngã ba Vị Thủy đi Xuân Khanh), thị xã Sơn Tây, Hà Nội. |
DGT |
UBND thị xã Sơn Tây |
16,28 |
|
16,28 |
Thị xã Sơn Tây |
Xuân Sơn, Thanh Mỹ, Xuân Khanh |
Phụ lục 11 - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND thành phố Hà Nội - Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2B |
8 |
Dự án Đầu tư xây dựng Cầu Ái Mỗ km 1+690 Quốc lộ 21 thị xã Sơn Tây |
DGT |
Ban QLDA công trình giao thông TP |
0,89 |
|
0,89 |
TX.Sơn Tây |
Trung Hưng, Sơn Lộc |
Quyết định phê duyệt dự án số 2321/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND Thành phố và Quyết định phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện số 1658/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND TP |
2B |
9 |
Đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình KM13+740,6 đến KM14+704; |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP.Hà Nội |
0,0046 |
|
0,0046 |
TX. Sơn Tây |
P.Viên Sơn |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây trước đây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trục phát triển thị xã Sơn Tây, lý trình KM13+740,6 đến KM14+704 |
2B |
10 |
Khu Đô thị HUD-Sơn Tây |
ODT |
HUD |
23,40 |
|
0,32 |
TX. Sơn Tây |
P.Trung Hưng, Sơn Lộc, Quang Trung |
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 25/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 234.522,0 m2 đất tại các phường Trung Hưng, Quang Trung, Sơn Lộc - thị xã Sơn Tây cho Tập đoàn Phát triển nhà và Đô thị để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ (nay là Khu đô thị HUD - Sơn Tây) |
B3 |
|
|
17,38 |
- |
- |
|
|
|
|
||
11 |
Khu Đô thị HUD-Sơn Tây (để giao đất ở, đất tái định cư cho các hộ) |
ODT |
Trung tâm PTQĐ |
1,18 |
|
|
TX.Sơn Tây |
P.Trung Hưng |
Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND TP. Hà Nội; Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 4252/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v giao UBND thị xã Sơn Tây để bố trí tái định cư và tổ chức đấu giá QSD đất. |
|
12 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây (Khu Rộc Áp, xã Đường Lâm) (để giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất dự án Tiếp nước, cải tạo Sông Tích, dự án Xây dựng đường trục phát triển) |
ONT |
UBND Thị xã |
0,06 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X. Đường Lâm |
QĐ số 4927/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBNDTP V/v phê duyệt dự án tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích từ Phú Lương, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, TP Hà Nội; Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm |
|
13 |
Khu TĐC Đồng Láng, Xuân Khanh (Phục vụ dự án Bãi rác Xuân Sơn bán kính 500m) |
ONT |
UBND Thị xã |
0,21 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X. Xuân Sơn |
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND thành phố hà Nội về việc phê duyệt chủ trương dự án Xây dựng HTKT khu tái định cư Đồng Láng, Xuân Khanh |
|
14 |
Các thửa đất thuộc dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở Thuần Nghệ thị xã Sơn Tây (để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất). |
ODT |
UBND Thị xã |
0,23 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P. Lê Lợi và P. Quang Trung |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v thu hồi 2.255m2 đất ở thuộc dự án ĐTXD Khu nhà ở Thuần Nghệ tại thị xã Sơn Tây do Công ty CP tập đoàn XD và DL Bình Minh quản lý, sử dụng theo QĐ 1042/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND Tỉnh Hà Tây (trước đây) và QĐ số 5321/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND TP. HN |
|
15 |
Một số khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất trên địa bàn Thị xã (Khu Tiền Huân, phường Viên Sơn; Khu cửa hàng lương thực Xuân Khanh, phường Xuân Khanh ; Khu Bãi Bóng, xã Kim Sơn |
ODT |
UBND Thị xã |
0,13 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P. Viên Sơn; P. Xuân Khanh; X. Kim Sơn |
Kế hoạch số 99/KH-UBND ngày 27/4/2018 của UBND TP. HN về đấu giá QSD đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn TP. HN; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND TP. HN về đấu giá QSD đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn TP. HN |
|
16 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ bà Chu Thị Nhận (phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây) khi thực hiện Dự án ĐTXD vỉa hè Quốc lộ 21 |
ODT |
Hộ gia đình cá nhân |
0,007 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P.Sơn Lộc |
Văn bản 3304/VP - ĐT ngày 14/4/2021 của UBNDTP Hà Nội về việc giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ bà Chu Thị Nhận (phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây) khi thực hiện Dự án ĐTXD vỉa hè Quốc lộ 21 |
|
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
15,28 |
|
|
TX. Sơn Tây |
Trung Hưng; Xuân Khanh; Thanh Mỹ; Sơn Lộc; Cổ Đông; Sơn Đông; Trung Sơn Trầm; Phú Thịnh; Xuân Sơn; Kim Sơn. |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 431 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
0,17 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P.Trung Hưng |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 12 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
0,43 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P. Xuân Khanh |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 28 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
0,41 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X.Thanh Mỹ |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 23 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thừa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
0,01 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P. Sơn Lộc |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 3 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
7,59 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X.Cổ Đông |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 100 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
2,63 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X.Sơn Đông |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 37 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
1,01 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P.Trung Sơn Trầm |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 96 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
0,01 |
|
|
TX. Sơn Tây |
P.Phú Thịnh |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 1 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
1,01 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X. Xuân Sơn |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 36 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
17.10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất thổ cư sang đất ở |
OTC |
Hộ gia đình cá nhân |
2,01 |
|
|
TX. Sơn Tây |
X. Kim Sơn |
Đơn đăng ký nhu cầu chuyển mục đích của các hộ gia đình cá nhân và các tài liệu kèm theo |
Tổng của 95 hồ sơ đăng ký chuyển mục đích |
18 |
Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đường Lâm, X.Đường Lâm |
CAN |
Công An TP Hà Nội |
0,13 |
|
|
TX.Sơn Tây |
X.Đường Lâm |
QĐ số 6593/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND TP Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây thuộc Công An thành phố Hà Nội; VB số 5179/QHKT - KHTH ngày 16/9/2019 của Sở Quy hoạch kiến trúc V/v Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình Trụ sở làm việc Đồn Công an Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội. |
Điều chỉnh giảm diện tích |
19 |
Trụ sở làm việc của Đồn Công an Đồng Mô, X.Cổ Đông |
CAN |
Công An TP Hà Nội |
0,16 |
|
|
TX.Sơn Tây |
X.Đường Lâm |
Quyết định số 6592/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trụ sở làm việc đồn Công an Đồng Mô, thị xã Sơn Tây thuộc Công an thành phố Hà Nội; |
Điều chỉnh giảm diện tích |