ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 444/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
395/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 131/TTr-SNN ngày 25 tháng 7
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các
quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại
các quy trình nội bộ này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quy trình nội bộ số 43 Mục A; Quy trình
nội bộ số 03 Mục B Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình nội bộ được sửa
đổi
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự
án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
B. Danh mục quy trình nội bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
- UBND cấp huyện
- UBND tỉnh
|
II
|
Quy trình nội bộ được sửa
đổi
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
UBND cấp huyện
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
I. Quy
trình nội bộ được sửa đổi
Quy trình
số 01: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định đầu tư
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
phục vụ hành chính công và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định các
thành phần, nội dung hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổ chức thẩm định thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh; Báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình lãnh đạo Phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch tài Chính; Tổ thẩm định (theo Quyết định số
230/QĐ- SNN ngày 10/5/2024 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
08 ngày
|
Biên bản thẩm định; Báo cáo
thẩm định và dự thảo Quyết định đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01 ngày
|
Chuyển Báo cáo và dự thảo Quyết
định đến Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC.
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
Quyết định
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
Quyết định (Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
B. Quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
I. Quy
trình nội bộ mới ban hành
Quy trình
số 1: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra, các thành phần, nội
dung hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị
hỗ trợ lãi suất
|
Công chức Phòng chuyên môn cấp huyện phối hợp với các cơ quan có liên
quan
|
08 ngày
|
Biên bản xác minh điều kiện hỗ
trợ lãi suất tín dụng
|
Dự thảo tờ trình; dự thảo báo
cáo tổng hợp; dự thảo quyết định hỗ trợ theo quy định
|
Công chức Phòng chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
Tờ trình, Báo cáo tổng hợp và
dự thảo quyết định hỗ trợ theo quy định
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Tờ trình; báo cáo tổng hợp; dự
thảo quyết định hỗ trợ theo quy định
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Tờ trình và báo cáo tổng hợp,
dự thảo quyết định hỗ trợ theo quy định gửi UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ lên Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Tờ trình và báo cáo tổng hợp,
dự thảo quyết định hỗ trợ theo quy định gửi UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ
TTHC)
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
7,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.1. Tiếp nhận và phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - TNMT
|
1/2 ngày
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
7.2. Thẩm định, đề xuất
|
Công chức Phòng Nông nghiệp - TNMT
|
03 ngày
|
Dự thảo quyết định hỗ trợ
theo quy định
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo quyết định hỗ trợ
theo quy định
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Dự thảo quyết định hỗ trợ
theo quy định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hỗ trợ theo quy định
|
7.6. Văn thư vào số văn bản,
gửi kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Quyết định hỗ trợ theo quy định
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân đề nghị hỗ trợ
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
Quyết định hỗ trợ theo quy định
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày
|
II. Quy
trình nội bộ được sửa đổi
Quy trình
số 2: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu
tư
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện và chuyển công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện /Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm
định, báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định
|
Công chức Phòng chuyên môn cấp huyện /Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
9,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC); Biên bản thẩm định; Báo cáo
thẩm định; dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
văn bản giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn cấp huyện/ Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định; Báo cáo
thẩm định; dự thảo Quyết định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Quyết định
|
Bước 6
|
Văn thư vào số văn bản, gửi kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Quyết định
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho chủ đầu tư
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo phiếu hẹn trả kết quả
|
Quyết định (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ
chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|