Quyết định 444/QĐ-BTTTT năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu | 444/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 15/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2014 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm dự kiến |
Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
2 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||||
4 |
Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
5 |
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6) |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
6 |
Cấp phát sử dụng số hiệu mạng |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
7 |
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
9 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
10 |
Báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
11 |
Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|||||
12 |
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
13 |
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
|
14 |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||
15 |
Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến |
Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
16 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
|
17 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
|
18 |
Xét duyệt nội dung, kịch bản của trò chơi trực tuyến |
Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
|
Lĩnh vực Báo chí |
|||||
19 |
Thuê chuyên gia, cộng tác viên nước ngoài |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
20 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) - trung ương |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
21 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) - địa phương |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
22 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam ở nước ngoài |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử |
|||||
23 |
Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài
|
Cục Tin học hóa |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG