Quyết định 4415/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 4415/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2019
Ngày có hiệu lực 27/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4415/QĐ-UBND

Long An, ngày 27 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình s 2810/TTr-SCT ngày 13/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (Kèm theo 17 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở TTTT;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4415/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC thực hiện qua bưu chính công ích

TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến

Nhận qua bưu chính công ích

Trả qua bưu chính công ích

III. LĨNH VC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (03 thủ tục)

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ca Chính phủ

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương

x

x

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Như trên

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương

x

x

 

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá:

- Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 ln thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

- Thông tư s168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của B Công Thương

x

x

 

PHẦN II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, BỔ SUNG THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CP HUYỆN

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

a) Trình tự thực hiện:

* Bước 1. Tiếp nhận hồ

- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

[...]