Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2009 và điều chỉnh Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 440/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2010
Ngày có hiệu lực 02/03/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Bùi Văn Danh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 440/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 02 tháng 03 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1821/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2009 VÀ ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/QĐ-UBND NGÀY 12/01/2009 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHOANH ĐỊNH VÙNG CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 và Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ về việc ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy dịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Khoáng sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 03/02/2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh về việc ngưng thực hiện Quyết định số 55/ QĐ-UBND ngày 12/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Điều chỉnh một số khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 55/ QĐ-UBND ngày 12/01/2009 của UBND tỉnh (có danh sách kèm theo).

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các sở ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Quyết định này và Quyết định số 55/ QĐ-UBND ngày 12/01/2009 của UBND tỉnh.

Điều 4. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ TN và MT, NN và PTNT, QP;
- CT, PCT;
- Cục ĐC & KS Việt Nam;
- Như Điều 4;
- LĐVP, CV: SX, KT;
- Lưu: VT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Danh

 

DANH SÁCH

CÁC KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh)

STT

Tên khu vực

Địa danh

Đối tượng cần bảo vệ

Diện tích

Tọa độ VN 2000

Đơn vị quản lý

X (m)

Y (m)

A-CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN

I-Lĩnh vực an ninh quốc phòng

1

Khu quân sự Núi Gió (2 đỉnh cao)

Xã Tân Lợi, huyện Hớn Quản

Khu Quốc phòng

D1 = 44ha

X1 = 1287894,58

Y1 = 678943,19

BCH Quân sự tỉnh Bình Phước

II-Lĩnh vực đô thị

2

Khu đô thị An Lộc

Phường An Lộc, thị xã Bình Long

Khu đô thị

351ha

1288580,73

675174,27

Sở Xây dựng, tỉnh Bình Phước

III-Lĩnh vực Di tích lịch sử, văn hóa

3

Khu vực Bãi Tiên

xã Lộc An, huyện Lộc Ninh

Di tích lịch sử

2,386ha

1319554

682515

Sở VH-TT-DL tỉnh Bình Phước

B-Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

I-Lĩnh vực hồ thủy lợi

1

Hồ Sóc Trào

xã Tân Lợi, huyện Hơn Quản

Hồ thủy lợi

56,3ha

1287588,60

677846,91

Sở NN-PTNT tỉnh Bình Phước