Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 440/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản và lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trên lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNNPTNT ngày 22/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Danh mục thủ tục hành chính.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17/11/2021; Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2022; Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 và Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/ 04 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
13 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
15 |
Công nhận làng nghề |
|
16 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
17 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
18 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
19 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
21 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
22 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
23 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
24 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
25 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
26 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
27 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
28 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
29 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
|
30 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
31 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
32 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
34 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
36 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 |
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
39 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
40 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
-Như trên- |
41 |
Phê duyệt văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ |
-Như trên- |
42 |
Điều chỉnh văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ |
-Như trên- |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
45 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
46 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
|
||
47 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
48 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
-Như trên- |
49 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
-Như trên- |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
-Như trên- |
51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
-Như trên- |
52 |
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
-Như trên- |
53 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện tại đơn vị) |
-Như trên- |
54 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện tại đơn vị) |
-Như trên- |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
-Như trên- |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
60 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
63 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
65 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
66 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
67 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
||
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
||
75 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
76 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
79 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
80 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
81 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
82 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
83 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
84 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
85 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
86 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
|
87 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
88 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
89 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
90 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
91 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
|
92 |
Xóa đăng ký tàu cá |
|
93 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
|
94 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
95 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
96 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
97 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
|
98 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
99 |
Công bố mở cảng loại 2 |
|
100 |
Xác nhận nguyên liệu Thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
|
101 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
-Như trên- |
102 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
103 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |