Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi; khoa học, công nghệ và môi trường; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2118/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023; số 1274/QĐ- UBND ngày 29/6/2023; số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3368/TTr-SNN ngày 25/10/2023 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung của 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực thuỷ lợi đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 29/04/2022.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THỦY LỢI; KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2118/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
4 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường |
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
13 |
Công nhận vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng cao |
|
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
14 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2118/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023; số 1274/QĐ- UBND ngày 29/6/2023; số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3368/TTr-SNN ngày 25/10/2023 về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung của 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực thuỷ lợi đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 29/04/2022.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THỦY LỢI; KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2118/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
4 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường |
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
13 |
Công nhận vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng cao |
|
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
14 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
- Mã số TTHC: 1.004427.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018) + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép. + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. + Bản vẽ thiết kế thi công đã được phê duyệt. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
11 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp |
|
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình cho Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
4,5 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt dự thảo quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
- Mã số TTHC: 2.001793.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định - Xử lý thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
2,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
0,5 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
01 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
- Mã số TTHC: 1.004385.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
3,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
01 ngày |
Tờ trình cấp phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình cho Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
02 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
- Mã số TTHC: 2.001791.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
02 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
02 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
- Mã số TTHC: 2.001426.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu số 02 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. + Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép). + Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
02 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
03 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
- Mã số TTHC: 2.001401.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 5 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu số 02 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. + Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép). + Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
0,5 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
0,5 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
0,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,25 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
- Mã số TTHC: 1.003870.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu số 02 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. + Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép). + Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
3,5 ngày |
Dự thảo tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
01 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
- Mã số TTHC: 2.001796.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018) + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép. + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
03 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
9. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
- Mã số TTHC: 2.001795.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018) + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép. + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân. + Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư. + Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. + Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
5,0 ngày |
Dự thảo tờ trình cấp phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 ngày |
Tờ trình cấp giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
03 ngày |
Dự thảo quyết định cấp phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp phép |
- Mã số TTHC: 1.003880.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu số 02 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018). + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. + Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. + Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép). + Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. |
0,5 ngày |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
3,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
01 ngày |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
01 ngày |
Tờ trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
1,5 ngày |
Dự thảo quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
- Mã số TTHC: 1.003921.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc (24h giờ)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. |
0,5 giờ |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
02 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
8 giờ |
Dự thảo tờ trình cấp lại giấy phép |
||
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp lại giấy phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp lại giấy phép |
02 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
01 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
0,5 ngày |
Dự thảo quyết định cấp lại giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|||
|
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
Quyết định cấp lại giấy phép |
|
|
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,25 ngày |
||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp lại giấy phép |
- Mã số TTHC: 1.003893.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày làm việc (24 giờ)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. - Hồ sơ gồm: (1 bộ) + Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu 03 (quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Bản sao các Quyết định do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức. |
0,5 giờ |
- Các hồ sơ theo nội dung công việc /Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo CCTL |
Giao nhiệm vụ xử lý cho phòng Quản lý CTTL và NSNT |
02 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT |
- Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho cán bộ thẩm định. - Xử lý thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành các trình tự cấp giấy phép. - Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Chi cục. |
8 giờ |
Dự thảo Tờ trình cấp lại giấy phép |
|
Lãnh đạo CCTL |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình cấp lại giấy phép hoặc văn bản phúc đáp cá nhân/ tổ chức. |
02 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt tờ trình cấp lại giấy phép |
02 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
01 giờ |
Tờ trình cấp lại giấy phép |
||
Bước 4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông Lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
0,5 giờ |
Dự thảo quyết định cấp lại giấy phép |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 giờ |
|||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 giờ |
Quyết định cấp lại giấy phép |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,25 giờ |
||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC |
|
Quyết định cấp lại giấy phép |
II. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
- Mã số: 1.011647.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ; 65 ngày làm việc đối với trường hợp phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
13.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ; + Bản thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
Dự thảo: - Thông báo bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ. - Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên |
- Kiểm tra hồ sơ; - Báo cáo kết quả kiểm tra cho Lãnh đạo Phòng. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và Báo cáo Lãnh đạo Chi cục kết quả kiểm tra hồ sơ. |
||||
Bước 3 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
- Xem xét, ký văn bản thông báo. |
01 ngày |
- Thông báo bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ. - Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày thông báo hồ sơ không được sửa đổi, bổ sung thì hủy bỏ hồ sơ. |
Văn thư |
- Cấp số, ngày, tháng, năm vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều hành (trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng chuyên môn để lưu. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. - Lưu kết quả (điện tử và giấy). |
||||
Bước 4 |
Chi cục phụ trách |
Phòng chuyên môn |
- Tổ chức thẩm định. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định công nhận. |
20 ngày |
- Biên bản thẩm định. - Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 5 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
Xét duyệt, chuyển dự thảo sang Sở NN&PTNT |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
0,5 ngày |
|
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm dịch vụ công. - Trả kết quả TTHC. |
|
13.2. Trường hợp phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 65 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn để xử lý. Hồ sơ gồm: + Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ; + Bản thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Dự thảo: - Thông báo bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ. - Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên |
-Kiểm tra hồ sơ; -Báo cáo kết quả kiểm tra cho Lãnh đạo Phòng. |
||||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét và Báo cáo Lãnh đạo Chi cục kết quả kiểm tra hồ sơ. |
||||
Bước 3 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
- Xem xét, ký văn bản thông báo. |
01 ngày |
- Thông báo bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ. - Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 ngày thông báo hồ sơ không được sửa đổi, bổ sung thì hủy bỏ hồ sơ. |
Văn thư |
- Cấp số, ngày, tháng, năm vào văn bản, ký số của cơ quan trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều hành (Trường hợp cơ quan ban hành văn bản giấy, văn thư thực hiện số hóa văn bản giấy) chuyển kết quả (điện tử) cho Phòng chuyên môn để lưu. - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. - Lưu kết quả (điện tử và giấy). |
||||
Bước 4 |
Chi cục phụ trách |
Phòng chuyên môn |
Chờ bổ sung hồ sơ |
30 ngày |
- Biên bản thẩm định. - Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
- Tổ chức thẩm định. - Báo cáo lãnh đạo Chi cục kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định công nhận. |
25 ngày trong |
||||
Bước 5 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo Chi cục |
Xét duyệt, chuyển dự thảo sang Sở NN&PTNT |
0,5 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
0,5 ngày |
|
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục Thuỷ lợi, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
0,5 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
0,5 ngày |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
0,5 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm dịch vụ công. - Trả kết quả TTHC. |
|
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT
- Mã số TTHC: 1.003397.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Chi cục Quản lý chất lượng NLS&TS hoặc Chi cục Phát triển nông thôn để xử lý. - Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 2 |
Chi cục phụ trách |
Lãnh đạo chi cục |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Phòng chuyên môn |
- Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để xét duyệt, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ trình Sở Nông nghiệp &PTNT. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để xét duyệt thì thông báo bằng văn bản chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công để chủ đầu tư bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, báo cáo lãnh đơn vị |
02 ngày |
|
||
Lãnh đạo chi cục |
Kiểm tra Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
2,5 ngày |
Hiệp y với các đơn vị có liên quan và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
||
Bước 4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt và ban hành văn bản chuyển văn thư phát hành |
01 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
Bước 5 |
Hội đồng xét duyệt cấp tỉnh |
Thành viên Hội đồng |
- Hội đồng thẩm định cấp tỉnh tổ chức thẩm định và xét duyệt hồ sơ. - Căn cứ kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Thư ký hội đồng dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
06 ngày |
Biên bản thẩm định, báo cáo kết quả thẩm định, Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh/ Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Quyết định |
01 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt. |
Văn thư Sở |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Chi cục, UBND tỉnh và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
01 ngày |
|||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng Nông lâm Ngư nghiệp và TNMT (VP3) |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt. |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, phê duyệt quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
||
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt hồ sơ liên kết |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. |
01 ngày |
||
Bước 8 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm dịch vụ công. - Trả kết quả TTHC. |
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ liên kết/ hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết cấp huyện
- Mã số TTHC: 1.003434.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định để xử lý. - Hồ sơ gồm: a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP); đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt chuyển chuyên viên |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
- Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để xét duyệt, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và hiệp y với các phòng ban, đơn vị có liên quan có cán bộ, công chức trong Hội đồng. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để xét duyệt thì thông báo bằng văn bản chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để cho chủ đầu tư dự án liên kết biết và bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
2,5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký ban hành Quyết định |
03 ngày |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
||
Bước 4 |
Hội đồng xét duyệt cấp huyện |
Thành viên Hội đồng |
- Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức thẩm định và xét duyệt hồ sơ. - Căn cứ kết quả thẩm định: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Thư ký hội đồng dự thảo Tờ trình của phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định trình UBND cấp huyện xem xét quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. |
06 ngày |
Biên bản thẩm định, báo cáo kết quả thẩm định, Dự thảo Tờ trình UBND huyện/ Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
Bước 5 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/ Phòng Kinh tế thành phố Nam Định |
Lãnh đạo phòng |
Ký duyệt tờ trình đề nghị UBND huyện phê duyệt Quyết định |
01 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Văn thư |
- Phát hành văn bản. - Gửi tờ trình đến Văn phòng UBND huyện và cá nhân/ tổ chức liên quan. |
01 ngày |
|||
Bước 6 |
Văn phòng UBND huyện |
Văn phòng |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện phụ trách xem xét. |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét trình lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
|||
UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt Quyết định |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt hồ sơ liên kết |
|
Văn phòng UBND huyện |
Văn thư |
Phát hành văn bản gửi kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố Nam Định |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm dịch vụ công. - Trả kết quả TTHC. |
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ liên kết/ hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |