ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
44/2012/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15
tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH VỀ DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHI PHÍ TIÊU HAO
NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ô TÔ, MÁY
THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 3/12/2004;
Căn cứ Luật Quản lý
thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật thuế Giá
trị gia tăng ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật thuế Thu
nhập doanh nghiệp ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật thuế Thu
nhập cá nhân ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Thuế Hà Tĩnh tại Tờ trình số 41/TTr-CT ngày 09/8/2012 trên cơ sơ ý
kiến thống nhất của Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng và thẩm định
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và tỷ lệ
phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại
phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp.
Điều
2. Đối tượng và
phạm vi áp dụng
1. Đối tượng:
a. Các tổ chức, cá nhân
kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp vi phạm pháp luật
về thuế.
b. Cá nhân kinh doanh nộp
thuế theo phương pháp khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng: Các tổ
chức, cá nhân kinh doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều
3. Tổ chức thực
hiện
1. Khi giá nhiên liệu,
giá cước vận tải trên thị trường thay đổi trên 20%, giao Cục Thuế Hà Tĩnh chủ
trì phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh lại doanh thu tối
thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của từng
loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để tỉnh thuế cho các cơ sở hoạt động
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Giao Cục Thuế Hà Tĩnh
tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại
Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều
4. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Cục trưởng Cục thuế Hà Tĩnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh
có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức kinh
doanh, hộ kinh doanh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4.
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
QUY ĐỊNH
DOANH
THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA
TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Loại phương tiện
máy móc
|
D.thu/xe/tháng
(đồng)
|
Tỷ lệ (%) chi phí
nhiên liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu
|
Ghi chú
|
I
|
Ô tô vận tải hành khách
|
|
|
|
|
Xe tuyến cố định dưới
300km và Xe chạy theo hợp đồng
|
|
|
|
1
|
Xe khách 50 chỗ ngồi trở
lên
|
60.000.000
|
41
|
|
2
|
Xe khách 45 đến 49 chỗ
ngồi
|
55.000.000
|
41
|
|
3
|
Xe khách 40 đến 44 chỗ
ngồi
|
52.000.000
|
41
|
|
4
|
Xe khách 35 đến 39 chỗ
ngồi
|
50.000.000
|
43
|
|
5
|
Xe khách 30 đến 34 chỗ
ngồi
|
47.000.000
|
43
|
|
6
|
Xe khách 25 đến 29 chỗ
ngồi
|
43.000.000
|
44
|
|
7
|
Xe khách 20 đến 24 chỗ
ngồi
|
40.000.000
|
44
|
|
8
|
Xe khách 15 đến 19 chỗ
ngồi
|
36.000.000
|
45
|
|
9
|
Xe khách 10 đến 14 chỗ
ngồi
|
32.000.000
|
45
|
|
10
|
Xe khách 4 đến 9 chỗ ngồi
|
28.000.000
|
45
|
|
|
Xe tuyến cố định từ
300 km trở lên
|
|
|
|
1
|
Xe khách 30 đến 34 chỗ
ngồi
|
80.000.000
|
43
|
|
2
|
Xe khách 35 đến 39 chỗ
ngồi
|
90.000.000
|
41
|
|
3
|
Xe khách 40 đến 44 chỗ
ngồi
|
110.000.000
|
41
|
|
4
|
Xe khách 45 chỗ ngồi trở
lên
|
125.000.000
|
40
|
|
5
|
Xe giường nằm dưới 29
giường
|
90.000.000
|
44
|
|
6
|
Xe giường nằm 29 đến dưới
34 giường
|
110.000.000
|
43
|
|
7
|
Xe giường nằm 34 đến dưới
39 giường
|
130.000.000
|
41
|
|
8
|
Xe giường nằm 39 đến dưới
44 giường
|
150.000.000
|
41
|
|
9
|
Xe có 44 giường nằm trở
lên
|
170.000.000
|
40
|
|
II
|
Ô tô vận tải thùng -
trọng tải:
|
|
|
|
1
|
Đến 1,0 tấn
|
15.000.000
|
34
|
|
2
|
Trên 1,0 T đến 2,0 T
|
17.000.000
|
34
|
|
3
|
Trên 2,0 T đến 3,0 T
|
20.000.000
|
34
|
|
4
|
Trên 3,0 T đến 5,0 T
|
25.000.000
|
41
|
|
5
|
Trên 5,0 T đến 7,0 T
|
32.000.000
|
41
|
|
6
|
Trên 7,0 T đến 10,0 T
|
39.000.000
|
41
|
|
7
|
Trên 10,0 T đến 12,5 T
|
43.000.000
|
41
|
|
8
|
Trên 12,5 T đến 15,0 T
|
47.000.000
|
41
|
|
9
|
Trên 15,0 T đến 20,0 T
|
60.000.000
|
37
|
|
10
|
Trên 20,0 T
|
70.000.000
|
37
|
|
III
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
1
|
Từ 1,0 T đến 2,5 T
|
18.000.000
|
43
|
|
2
|
Trên 2,5 T đến 5,0 T
|
30.000.000
|
48
|
|
3
|
Trên 5,0T đến 7,0 T
|
35.000.000
|
48
|
|
4
|
Trên 7,0 T đến 10,0 T
|
42.000.000
|
48
|
|
5
|
Trên 10,0 T đến 15,0 T
|
54.000.000
|
48
|
|
6
|
Trên 15,0 T đến 22,0 T
|
66.000.000
|
49
|
|
7
|
Trên 22,0 T đến 27,0 T
|
82.000.000
|
45
|
|
8
|
Trên 27,0 T
|
100.000.000
|
39
|
|
IV
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
1
|
Đến 150,0 CV
|
28.000.000
|
40
|
|
2
|
Trên 150,0 CV đến 180,0
CV
|
33.000.000
|
40
|
|
3
|
Trên 180,0 đến 240,0 CV
|
42.000.000
|
41
|
|
4
|
Trên 240,0 CV đến 272,0
CV
|
52.000.000
|
41
|
|
V
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu
|
|
|
|
1
|
Từ 0,22 m3 đến 0,50 m3
|
34.000.000
|
42
|
|
2
|
Trên 0,5 m3 đến 1,00 m3
|
56.000.000
|
42
|
|
3
|
Trên 1,00 m3 đến 1,60
m3
|
85.000.000
|
40
|
|
4
|
Trên 1,60 m3 đến 2,50
m3
|
120.000.000
|
40
|
|
5
|
Trên 2,50 m3 đến 3,60
m3
|
170.000.000
|
40
|
|
6
|
Trên 3,6 m3 đến 6,50 m3
|
240.000.000
|
38
|
|
7
|
Trên 6,50 m3
|
400.000.000
|
38
|
|
VI
|
Máy đào một gầu, bánh
hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
Loại 0,15 m3
|
26.000.000
|
42
|
|
2
|
Trên 0,15 m3 đến 0,30
m3
|
30.000.000
|
39
|
|
3
|
Trên 0,30 m3 đến 1,25
m3
|
60.000.000
|
35
|
|
VII
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu:
|
|
|
|
1
|
Từ 0,60 m3 đến 1,25 m3
|
36.000.000
|
39
|
|
2
|
Trên 1,25 m3 đến 2,30
m3
|
64.000.000
|
45
|
|
3
|
Trên 2,30 m3
|
84.000.000
|
45
|
|
VIII
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
1
|
Từ 45,0 CV đến 75,0 CV
|
26.000.000
|
41
|
|
2
|
Trên 75,0 CV đến 130,0
CV
|
45.000.000
|
41
|
|
3
|
Trên 130,0 CV đến 180,0
CV
|
66.000.000
|
42
|
|
4
|
Trên 180,0 CV
|
86.000.000
|
42
|
|
IX
|
Đầm bánh hơi + đầu
kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
Từ 9,0 T đến 18,0 T
|
25.000.000
|
49
|
|
2
|
Trên 18,0 T
|
35.000.000
|
49
|
|
X
|
Đầm bánh hơi tự hành
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
Đến 9,0 T
|
25.000.000
|
36
|
|
2
|
Trên 9,0 T đến 16,0 T
|
39.000.000
|
31
|
|
3
|
Trên 16,0 T đến 25,0 T
|
50.000.000
|
31
|
|
XI
|
Máy đầm rung tự hành
- trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
Từ 8 T đến 15 T
|
35.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 15 T đến 18 T
|
48.000.000
|
35
|
|
3
|
Trên 18 T
|
57.000.000
|
40
|
|
XII
|
Đầm chân cừu + đầu
kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
Loại 5,5 T
|
21.000.000
|
40
|
|
2
|
Loại 9,0 T
|
27.000.000
|
44
|
|
XIII
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
Từ 8,5 T đến 10,0 T
|
21.000.000
|
40
|
|
2
|
Trên 10,0 T đến 14,5 T
|
27.000.000
|
42
|
|
3
|
Trên 14,5 T
|
32-000.000
|
42
|
|
XIV
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng
lượng
|
|
|
|
1
|
10 T
|
28.000.000
|
45
|
|
XV
|
Cần trục ô tô - sức
nâng:
|
|
|
|
1
|
Từ 1,0T đến 6,0 T
|
36.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 6,0 T đến 20,0 T
|
60.000.000
|
29
|
|
3
|
Trên 20,0T đến 35,0 T
|
85.000.000
|
29
|
|
4
|
Trên 35,0 T
|
110.000.000
|
27
|
|
XVI
|
Cần trục bánh hơi -
sức nâng:
|
|
|
|
1
|
Từ 16,0 T đến 40,0 T
|
55.000.000
|
26
|
|
2
|
Trên 40,0 T đến 100,0 T
|
150.000.000
|
19
|
|
3
|
Trên 100,0 T
|
200.000.000
|
15
|
|
XVII
|
Cần trục bánh xích -
sức nâng:
|
|
|
|
1
|
Từ 5,0 T đến 10,0 T
|
46.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 10,0 T đến 28,0 T
|
74.000.000
|
27
|
|
3
|
Trên 28,0 T
|
11.000.000
|
23
|
|
XVIII
|
Cần cẩu nổi, tự hành
- sức nâng:
|
|
|
|
1
|
100 T
|
150.000.000
|
35
|
|
XIX
|
Xe bơm bê tông, tự
hành - năng suất:
|
|
|
|
1
|
Loại: 50 m3/h
|
65.000.000
|
23
|
|
2
|
Loại: 60 m3/h
|
75.000.000
|
23
|
|
XX
|
Máy bơm bê tông - năng
suất:
|
|
|
Động cơ điện
|
1
|
Loại: 40 - 60 m3/h
|
30.000.000
|
8
|
|
2
|
Loại: 60 - 90 m3/h
|
40.000.000
|
8
|
|
XXI
|
Trạm trộn bê tông -
năng suất:
|
|
|
Động cơ điện
|
1
|
Từ 16,0m3/h đến 25,0
m3/h
|
27.000.000
|
5
|
|
2
|
Trên 25,0 m3/h đến 60,0
m3/h
|
50,000.000
|
5
|
|
3
|
Trên 60,0 m3/h
|
80.000.000
|
5
|
|
XXII
|
Máy trộn bê tông -
dung tích:
|
|
|
Động cơ điện
|
1
|
Từ 100,0 lít đến 200,0
lít
|
3.000.000
|
5
|
|
2
|
Trên 200,0 lít đến
500,0 lít
|
5.000.000
|
5
|
|
3
|
Trên 500,0 lít
|
7.000.000
|
5
|
|