Quyết định 4344/QĐ-UBND điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế đối với tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 4344/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Đinh Quốc Thái |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4344/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 7 về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Được sự chấp thuận của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 868/HĐND-VP ngày 30/12/2013 về việc bổ sung số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và bổ sung biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2597/TTr-SNV ngày 30/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế đối với các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2013 theo danh sách đính kèm.
Sau khi điều chỉnh, bổ sung số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế đối với các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên thì tổng số người làm việc tăng thêm là 869 người (gồm 708 viên chức và 161 hợp đồng) và tổng số chỉ tiêu biên chế tăng thêm là 03 người.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung kinh phí theo số người làm việc và biên chế cho các đơn vị trên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề khu vực Long Thành - Nhơn Trạch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù căn cứ số lượng người làm việc, chỉ tiêu biên chế được điều chỉnh, bổ sung để thực hiện hoặc hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013; Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp ngành y tế năm 2013.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM
2013
(Kèm theo Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị trực thuộc |
Số lượng người làm việc và biên chế đã giao năm 2013 |
Số lượng người làm việc và biên chế được điều chỉnh năm 2013 |
Tăng, giảm so với số người làm việc và biên chế đã giao |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Viên chức |
HĐ 68 |
Viên chức |
HĐ 68 |
Viên chức |
HĐ 68 |
||||||
|
Tổng cộng |
33.557 |
30.276 |
3.281 |
34.429 |
30.987 |
3.442 |
872 |
711 |
161 |
|
A |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
33.526 |
30.251 |
3.275 |
34.395 |
30.959 |
3.436 |
869 |
708 |
161 |
|
I |
Đơn vị sự nghiệp công lập ngành Giáo dục và Đào tạo |
33.289 |
30.024 |
3.265 |
34.083 |
30.657 |
3.426 |
794 |
633 |
161 |
Điều chỉnh theo định mức quy định |
1 |
Khối trực thuộc UBND tỉnh |
42 |
42 |
0 |
63 |
63 |
0 |
21 |
21 |
0 |
|
|
Trường Cao đẳng nghề khu vực Long Thành Nhơn Trạch |
42 |
42 |
|
63 |
63 |
|
21 |
21 |
0 |
|
2 |
Khối trực thuộc UBND cấp huyện |
28.847 |
25.839 |
3.008 |
29.596 |
26.453 |
3.143 |
749 |
614 |
135 |
|
1 |
UBND thành phố Biên Hòa |
5.561 |
5.104 |
457 |
5.891 |
5.438 |
453 |
330 |
334 |
-4 |
|
2 |
UBND huyện Long Thành |
2.142 |
1.918 |
224 |
2.172 |
1.936 |
236 |
30 |
18 |
12 |
|
3 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
1.568 |
1.384 |
184 |
1.716 |
1.498 |
218 |
148 |
114 |
34 |
|
4 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
1.792 |
1.586 |
206 |
1.808 |
1.606 |
202 |
16 |
20 |
-4 |
|
5 |
UBND huyện Trảng Bom |
2.697 |
2.409 |
288 |
2.697 |
2.409 |
288 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
UBND huyện Thống Nhất |
1.988 |
1.785 |
203 |
1.988 |
1.785 |
203 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
UBND huyện Tân Phú |
2.544 |
2.258 |
286 |
2.563 |
2.239 |
324 |
19 |
-19 |
38 |
|
8 |
UBND huyện Định Quán |
3.116 |
2.779 |
337 |
3.116 |
2.779 |
337 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
UBND thị xã Long Khánh |
2.031 |
1.799 |
232 |
2.031 |
1.799 |
232 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
UBND huyện Xuân Lộc |
3.130 |
2.764 |
366 |
3.308 |
2.925 |
383 |
178 |
161 |
17 |
|
11 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2.278 |
2.053 |
225 |
2.306 |
2.039 |
267 |
28 |
-14 |
42 |
|
3 |
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.400 |
4.143 |
257 |
4.424 |
4.141 |
283 |
24 |
-2 |
26 |
|
3.1 |
THPT |
3.480 |
3.342 |
138 |
3.462 |
3.306 |
156 |
-18 |
-36 |
18 |
|
1 |
THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
119 |
111 |
8 |
119 |
111 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
THPT Ngô Quyền |
82 |
78 |
4 |
79 |
75 |
4 |
-3 |
-3 |
0 |
|
3 |
THPT Trấn Biên |
116 |
112 |
4 |
116 |
112 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
THPT Chu Văn An |
47 |
44 |
3 |
47 |
44 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
THPT Tam Hiệp |
84 |
80 |
4 |
82 |
78 |
4 |
-2 |
-2 |
0 |
|
6 |
THPT Lê Hồng Phong |
100 |
96 |
4 |
97 |
93 |
4 |
-3 |
-3 |
0 |
|
7 |
THPT Nam Hà |
84 |
81 |
3 |
84 |
81 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
THPT Nguyễn Trãi |
83 |
81 |
2 |
84 |
80 |
4 |
1 |
-1 |
2 |
|
9 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
76 |
73 |
3 |
79 |
75 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
THPT Tam Phước |
81 |
78 |
3 |
82 |
78 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
11 |
THPT Vĩnh Cửu |
94 |
91 |
3 |
95 |
91 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
12 |
THPT Trị An |
87 |
84 |
3 |
86 |
82 |
4 |
-1 |
-2 |
1 |
|
13 |
THPT Long Thành |
90 |
87 |
3 |
91 |
87 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
14 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
76 |
73 |
3 |
77 |
73 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
15 |
THPT Bình Sơn |
78 |
75 |
3 |
79 |
75 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
16 |
THPT Long Phước |
93 |
89 |
4 |
93 |
89 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
THPT Phước Thiền |
67 |
64 |
3 |
68 |
64 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
18 |
THPT Nhơn Trạch |
77 |
73 |
4 |
79 |
75 |
4 |
2 |
2 |
0 |
|
19 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
71 |
67 |
4 |
66 |
62 |
4 |
-5 |
-5 |
0 |
|
20 |
THPT Ngô Sĩ Liên |
93 |
89 |
4 |
88 |
84 |
4 |
-5 |
-5 |
0 |
|
21 |
THPT Thống Nhất A |
99 |
97 |
2 |
95 |
92 |
3 |
-4 |
-5 |
1 |
|
22 |
THPT Thống Nhất B |
113 |
110 |
3 |
110 |
106 |
4 |
-3 |
-4 |
1 |
|
23 |
THPT Dầu Giây |
97 |
93 |
4 |
100 |
96 |
4 |
3 |
3 |
0 |
|
24 |
THPT Kiệm Tân |
82 |
78 |
4 |
82 |
78 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
25 |
THPT Điểu Cải |
100 |
96 |
4 |
97 |
93 |
4 |
-3 |
-3 |
0 |
|
26 |
THPT Phú Ngọc |
79 |
75 |
4 |
79 |
75 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
THPT Tân Phú |
94 |
91 |
3 |
95 |
91 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
28 |
THPT Định Quán |
82 |
78 |
4 |
82 |
78 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
29 |
THPT Đoàn Kết |
96 |
93 |
3 |
95 |
91 |
4 |
-1 |
-2 |
1 |
|
30 |
THPT Thanh Bình |
96 |
93 |
3 |
97 |
93 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
31 |
THPT Tôn Đức Thắng |
78 |
75 |
3 |
79 |
75 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
32 |
THPT Trần Phú |
65 |
61 |
4 |
59 |
55 |
4 |
-6 |
-6 |
0 |
|
33 |
THPT Long Khánh |
95 |
92 |
3 |
95 |
92 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
34 |
THPT Xuân Lộc |
114 |
110 |
4 |
110 |
106 |
4 |
-4 |
-4 |
0 |
|
35 |
THPT Xuân Thọ |
86 |
82 |
4 |
88 |
84 |
4 |
2 |
2 |
0 |
|
36 |
THPT Xuân Hưng |
94 |
91 |
3 |
95 |
91 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
37 |
THPT Sông Ray |
119 |
115 |
4 |
119 |
115 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
THPT Võ Trường Toản |
110 |
106 |
4 |
110 |
106 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
39 |
THPT Xuân Mỹ |
83 |
80 |
3 |
84 |
80 |
4 |
1 |
0 |
1 |
|
3.2 |
THCS&THPT (cấp 2 - 3) |
232 |
221 |
11 |
292 |
277 |
15 |
60 |
56 |
4 |
|
1 |
THCS&THPT Huỳnh Văn Nghệ |
87 |
83 |
4 |
87 |
83 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
THCS&THPT Bàu Hàm |
88 |
84 |
4 |
88 |
84 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
THCS&THPT Đắc Lua |
57 |
54 |
3 |
57 |
54 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
THCS&THPT Tây Sơn |
0 |
0 |
0 |
60 |
56 |
4 |
60 |
56 |
4 |
|
3.3 |
Nội trú |
128 |
98 |
30 |
141 |
108 |
33 |
13 |
10 |
3 |
|
1 |
PTDTNT Liên Huyện |
43 |
31 |
12 |
43 |
31 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
PTDTNT-THCS Điểu Xiểng |
21 |
15 |
6 |
34 |
25 |
9 |
13 |
10 |
3 |
|
3 |
PTDTNT Tỉnh |
64 |
52 |
12 |
64 |
52 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
3.4 |
Bổ túc văn hóa |
82 |
67 |
15 |
82 |
67 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Bổ túc văn hóa tỉnh |
32 |
29 |
3 |
32 |
29 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
TT NDTrẻ khuyết tật |
50 |
38 |
12 |
50 |
38 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
3.5 |
TT GD Thường xuyên |
204 |
172 |
32 |
215 |
178 |
37 |
11 |
6 |
5 |
|
1 |
TTGDTX tỉnh |
13 |
11 |
2 |
13 |
11 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
TT GDTX TP Biên Hòa |
23 |
21 |
2 |
21 |
19 |
2 |
-2 |
-2 |
0 |
|
3 |
TT GDTX Long Thành |
21 |
18 |
3 |
23 |
20 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
TT GDTX Nhơn Trạch |
17 |
14 |
3 |
20 |
14 |
6 |
3 |
0 |
3 |
|
5 |
TT GDTX Vĩnh Cửu |
19 |
16 |
3 |
19 |
16 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
TT GDTX Trảng Bom |
18 |
15 |
3 |
18 |
15 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
TT GDTX Thống Nhất |
16 |
13 |
3 |
16 |
13 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
TT GDTX Tân Phú |
14 |
11 |
3 |
16 |
13 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
9 |
TT GDTX Định Quán |
18 |
15 |
3 |
20 |
17 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
10 |
TT GDTX Long Khánh |
17 |
15 |
2 |
18 |
15 |
3 |
1 |
0 |
1 |
|
11 |
TT GDTX Xuân Lộc |
11 |
8 |
3 |
13 |
10 |
3 |
2 |
2 |
0 |
|
12 |
TT GDTX Cẩm Mỹ |
17 |
15 |
2 |
18 |
15 |
3 |
1 |
0 |
1 |
|
3.6 |
TH chuyên nghiệp & dạy nghề |
258 |
227 |
31 |
216 |
189 |
27 |
-42 |
-38 |
-4 |
|
1 |
TC KTCN Nhơn Trạch |
81 |
70 |
11 |
81 |
70 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
TC KTCN Đồng Nai |
130 |
115 |
15 |
88 |
77 |
11 |
-42 |
-38 |
-4 |
|
3 |
TC Kinh tế |
47 |
42 |
5 |
47 |
42 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
3.7 |
TT KTTH-Hướng nghiệp |
16 |
16 |
0 |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
221 |
211 |
10 |
241 |
231 |
10 |
20 |
20 |
0 |
|
1 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
45 |
40 |
5 |
55 |
50 |
5 |
10 |
10 |
0 |
Thành lập cơ sở điều trị nghiện Methadone |
2 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Biên Hòa |
176 |
171 |
5 |
186 |
181 |
5 |
10 |
10 |
0 |
|
III |
Các đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện |
16 |
16 |
0 |
71 |
71 |
0 |
55 |
55 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề cấp huyện |
16 |
16 |
0 |
63 |
63 |
0 |
47 |
47 |
0 |
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom |
|
|
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
0 |
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Định Quán |
|
|
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
0 |
|
3 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
0 |
|
4 |
Trung tâm Dạy nghề TP. Biên Hòa |
|
|
|
7 |
7 |
|
7 |
7 |
0 |
|
5 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú |
3 |
3 |
|
7 |
7 |
|
4 |
4 |
0 |
|
6 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Cẩm Mỹ |
3 |
3 |
|
7 |
7 |
|
4 |
4 |
0 |
|
7 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất |
4 |
4 |
|
7 |
7 |
|
3 |
3 |
0 |
|
8 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc |
3 |
3 |
|
7 |
7 |
|
4 |
4 |
0 |
|
9 |
Trung tâm Dạy nghề TX Long Khánh |
3 |
3 |
|
7 |
7 |
|
4 |
4 |
0 |
|
2 |
Kho Lưu trữ cấp huyện |
0 |
0 |
0 |
8 |
8 |
0 |
8 |
8 |
0 |
Mới xây dựng Kho Lưu trữ |
1 |
Kho Lưu trữ huyện Thống Nhất |
|
|
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
0 |
diện tích 600m2 |
2 |
Kho Lưu trữ huyện Tân Phú |
|
|
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
0 |
diện tích 240 m2 |
3 |
Kho Lưu trữ huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
3 |
3 |
|
3 |
3 |
0 |
diện tích kho khoảng 600 m2 |
B |
Hội có tính chất đặc thù |
31 |
25 |
6 |
34 |
28 |
6 |
3 |
3 |
0 |
|
1 |
Hội Người mù tỉnh |
7 |
6 |
1 |
8 |
7 |
1 |
1 |
1 |
0 |
Bổ sung Phó Chủ tịch Hội |
2 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
5 |
5 |
|
6 |
6 |
|
1 |
1 |
0 |
Bổ sung Phó Chủ tịch Hội |
3 |
Liên minh Hợp tác xã và doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh |
19 |
14 |
5 |
20 |
15 |
5 |
1 |
1 |
0 |
Bổ sung Phó Chủ tịch Liên minh |