Quyết định 433/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 433/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Văn Quý |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 517/TTr-STTTT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020, gồm:
Phụ lục 01: Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2020 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
Phụ lục 02: Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các Sở, ban, ngành địa phương được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, các cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh
Rà soát, cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền của tỉnh trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, địa phương cập nhật, triển khai thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 517/TTr-STTTT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020, gồm:
Phụ lục 01: Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2020 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
Phụ lục 02: Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các Sở, ban, ngành địa phương được tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, các cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh
Rà soát, cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền của tỉnh trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, địa phương cập nhật, triển khai thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 433/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
STT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
SỞ TƯ PHÁP |
0 |
15 |
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
X |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
X |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
X |
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
5 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
6 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
8 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
X |
9 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
X |
10 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
X |
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
11 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
X |
12 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
X |
13 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
X |
14 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
X |
15 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
|
X |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
17 |
50 |
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
X |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
X |
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
X |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
X |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
X |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
7 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
8 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
X |
9 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
X |
10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
X |
11 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
12 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
X |
13 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
X |
14 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
X |
15 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
16 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
17 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
X |
|
Lĩnh vực Cạnh tranh |
|
|
18 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
X |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG |
|
X |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG |
|
X |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG |
|
X |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
X |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
X |
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
X |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
30 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
X |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
X |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
X |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
X |
34 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
X |
35 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
X |
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
X |
37 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
X |
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
X |
39 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
X |
40 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
X |
41 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
X |
42 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
44 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
45 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
47 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
|
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
53 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
54 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
55 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
56 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
X |
57 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
X |
58 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
59 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
60 |
Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
|
61 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
|
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
62 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
63 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
X |
64 |
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
|
66 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
67 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
X |
|
III |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
18 |
25 |
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
1 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
X |
2 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
X |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
X |
4 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
X |
5 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
X |
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
X |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
8 |
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
X |
9 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
X |
10 |
Thủ tục Dừng trợ cấp tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
X |
11 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
X |
12 |
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
X |
13 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
14 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
15 |
Giải thể sơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
X |
16 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động sơ sở trợ giúp xã hội do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
X |
|
17 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
X |
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
X |
19 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
X |
20 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
21 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
22 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH |
|
|
23 |
Thủ tục “Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp” |
|
X |
24 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
26 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
27 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
X |
28 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
X |
29 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
X |
30 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
X |
31 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
X |
32 |
Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
X |
|
33 |
Thủ tục Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
34 |
Thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
35 |
Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
X |
|
36 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
37 |
Thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
38 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
X |
39 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
X |
40 |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
X |
|
Lĩnh vực Quản lý lao động người nước ngoài |
|
|
41 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
|
42 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
43 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
IV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
0 |
14 |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
X |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
X |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
X |
4 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
X |
5 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
X |
6 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
X |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
X |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
X |
9 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
X |
10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
X |
11 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
X |
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
X |
|
Lĩnh vực Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|
|
13 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
X |
|
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
14 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
X |
V |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
2 |
1 |
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
X |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
X |
|
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận, sang tên, di chuyển xe máy chuyên dùng |
X |
|
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN VÀ NÔNG THÔN |
0 |
2 |
|
Lĩnh vực Thú y |
|
|
1 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
X |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
X |
VII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
17 |
33 |
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
X |
2 |
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
X |
3 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
|
X |
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
4 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
|
X |
5 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
X |
6 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. |
|
X |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
X |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản. |
|
X |
9 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
|
X |
10 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
X |
|
11 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
X |
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
|
|
12 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
14 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
15 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
16 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
X |
17 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
X |
18 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
X |
|
19 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
X |
|
20 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
21 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
22 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
X |
|
23 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
X |
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
25 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
|
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
27 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
X |
28 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
X |
29 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
X |
30 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
X |
31 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
X |
32 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
X |
33 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
X |
34 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
X |
35 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
X |
36 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
X |
37 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
X |
38 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
|
X |
39 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
X |
|
40 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
|
41 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
42 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
43 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
X |
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
X |
45 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
X |
|
46 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
X |
|
47 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
48 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
X |
|
49 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
X |
|
50 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
X |
|
VIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
0 |
19 |
|
Lĩnh vực Karaoke, vũ trường |
|
|
1 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
2 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
|
Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác |
|
|
3 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
X |
4 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
5 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
6 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
Lĩnh vực lữ hành |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
X |
8 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
|
Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
X |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
X |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
X |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
X |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
|
X |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
|
X |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
X |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
X |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
X |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
X |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
|
X |
IX |
SỞ Y TẾ |
9 |
14 |
|
Lĩnh vực Dược |
|
|
1 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
2 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
3 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
4 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
5 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
X |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức |
|
|
6 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
7 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
|
8 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
X |
|
9 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
12 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
13 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
14 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
17 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
18 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
19 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
20 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
Lĩnh vực Dược – Mỹ phẩm |
|
|
21 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
X |
22 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
X |
23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
X |
X |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
3 |
8 |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
4 |
Thông báo mẫu dấu |
|
X |
5 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
|
X |
6 |
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
|
X |
7 |
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
|
X |
8 |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
X |
|
9 |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
X |
|
10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
|
11 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
X |
XI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 |
10 |
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
1 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
2 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
3 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
|
Lĩnh vực Xuất Bản |
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
X |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
X |
7 |
Đăng ký máy photocopy màu |
|
X |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
X |
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
9 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
X |
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
10 |
Thay đổi nội dung giấy phép xuất bản bản tin |
|
X |
11 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
X |
XII |
SỞ XÂY DỰNG |
1 |
15 |
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
X |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
X |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
X |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
X |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
X |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
|
X |
8 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
X |
9 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
X |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
11 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
12 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
13 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
14 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
15 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
X |
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
|
16 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
|
XIII |
SỞ TÀI CHÍNH |
5 |
0 |
|
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
|
|
1 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
2 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
X |
|
3 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
X |
|
|
Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
4 |
Mua hóa đơn lẻ |
X |
|
5 |
Mua quyển hóa đơn |
X |
|
B |
CẤP HUYỆN |
10 |
32 |
|
Lĩnh vực Đất đai cấp huyện |
|
|
1 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
2 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm cấp huyện |
|
|
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Xóa đăng ký thế chấp) |
X |
|
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
|
|
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoat động giáo dục |
|
X |
6 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
X |
7 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
X |
8 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
X |
9 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
X |
10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
X |
11 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
X |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
12 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
13 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
15 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
16 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
|
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
18 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
X |
19 |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
X |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
20 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
X |
|
21 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
X |
|
|
Lĩnh vực Phòng Chống tham nhũng |
|
|
22 |
Thủ tục công khai bản kê tài sản, thu nhập |
X |
|
23 |
Thủ tục tiếp nhận giải trình |
X |
|
|
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
24 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
X |
25 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
X |
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
|
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
X |
27 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
X |
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
X |
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng cấp huyện |
|
|
29 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
X |
30 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
X |
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
X |
32 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
|
X |
33 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
X |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí cấp huyện |
|
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
36 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
X |
|
|
Tổ chức Hội |
|
|
37 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội |
|
X |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước cấp huyện |
|
|
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
39 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
40 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
X |
41 |
Cấp lại Giấy phép nấu rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
X |
42 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
X |
C |
CẤP XÃ |
2 |
0 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
X |
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
X |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC TÍCH
HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT |
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Thời gian hoàn thành tích hợp |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
X |
Quý II/2020 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
X |
Quý II/2020 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
Quý III/2020 |
5 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
6 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
X |
Quý III/2020 |
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
Quý III/2020 |
8 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
9 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
X |
Quý III/2020 |
10 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
X |
Quý III/2020 |
11 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
X |
Quý III/2020 |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
1 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
Quý III/2020 |
2 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
Quý III/2020 |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
5 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
Quý III/2020 |
6 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
X |
Quý III/2020 |
7 |
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
8 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
Quý III/2020 |
9 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Quý III/2020 |
11 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Quý III/2020 |
12 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Quý III/2020 |
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
Quý III/2020 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Cạnh tranh |
|
|
|
15 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
16 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
X |
Quý III/2020 |
17 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
Quý III/2020 |
18 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
Quý III/2020 |
19 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
X |
Quý III/2020 |
20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
X |
Quý III/2020 |
III |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
1 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
X |
Quý IV/2020 |
2 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
X |
Quý IV/2020 |
3 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
4 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
|
X |
Quý IV/2020 |
5 |
Thủ tục Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
X |
Quý IV/2020 |
6 |
Thủ tục Dừng trợ cấp tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương- BHXH |
|
|
|
7 |
Thủ tục “Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp” |
|
X |
Quý IV/2020 |
8 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
X |
Quý IV/2020 |
10 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Quản lý lao động người nước ngoài |
|
|
|
11 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
X |
Quý IV/2020 |
12 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
13 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
Quý IV/2020 |
IV |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
X |
|
Quý II/2020 |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
X |
|
Quý II/2020 |
V |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
X |
|
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
Quý II/2020 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
Quý II/2020 |
VI |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
|
1 |
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
X |
|
Quý III/2020 |
2 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
X |
|
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
3 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
X |
Quý III/2020 |
4 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
X |
Quý III/2020 |
5 |
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
Quý III/2020 |
7 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
Quý III/2020 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
Quý III/2020 |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
Quý III/2020 |
11 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
X |
|
Quý III/2020 |
VII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
X |
|
Quý IV/2020 |
2 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
X |
|
Quý IV/2020 |
3 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
X |
|
Quý IV/2020 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
X |
|
Quý IV/2020 |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
X |
|
Quý IV/2020 |
6 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
X |
|
Quý IV/2020 |
7 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
8 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
9 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
X |
Quý II/2020 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
X |
Quý II/2020 |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
X |
Quý II/2020 |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
X |
Quý II/2020 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
|
X |
Quý II/2020 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và Vovinam |
|
X |
Quý II/2020 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
X |
Quý II/2020 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
X |
Quý II/2020 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
X |
Quý II/2020 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng rổ |
|
X |
Quý II/2020 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
21 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
X |
|
Quý IV/2020 |
22 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
X |
|
Quý IV/2020 |
23 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
X |
Quý II/2020 |
24 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
Quý II/2020 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
Quý II/2020 |
27 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
Quý II/2020 |
28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
Quý II/2020 |
29 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
X |
Quý IV/2020 |
30 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
Quý IV/2020 |
31 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
Quý IV/2020 |
32 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
33 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
X |
|
Quý IV/2020 |
34 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
35 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
X |
Quý II/2020 |
36 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
Quý II/2020 |
37 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
Quý II/2020 |
38 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
39 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
Quý IV/2020 |
40 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
Quý IV/2020 |
41 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
X |
|
Quý IV/2020 |
42 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
Quý IV/2020 |
43 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
Quý IV/2020 |
44 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
Quý II/2020 |
45 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
Quý II/2020 |
46 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
X |
Quý IV/2020 |
47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
48 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
|
Quý IV/2020 |
49 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
Quý IV/2020 |
50 |
Cấp lại iấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
Quý IV/2020 |
51 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
Quý IV/2020 |
52 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
53 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
X |
|
Quý IV/2020 |
54 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Lễ hội |
|
|
|
55 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
56 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
57 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
58 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
59 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|
|
62 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Karaoke, vũ trường |
|
|
|
63 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
Quý II/2020 |
64 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
Quý II/2020 |
VIII |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược |
|
|
|
1 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
2 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
3 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
4 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
5 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
8 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
|
Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
|
9 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
|
Lĩnh vực Tổ chức |
|
|
|
10 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
11 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
|
12 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
13 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
14 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
16 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
Quý III,IV/2020 |
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
18 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
19 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
20 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
21 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
22 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
23 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
25 |
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
26 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
27 |
Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
29 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
|
Lĩnh vực Dược – Mỹ phẩm |
|
|
|
30 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
32 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
X |
Quý III,IV/2020 |
IX |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
Quý II/2020 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử |
|
X |
Quý II/2020 |
|
Lĩnh vực Xuất Bản |
|
|
|
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
X |
Quý III/2020 |
4 |
Đăng ký máy photocopy màu |
|
X |
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
5 |
Thay đổi nội dung giấy phép xuất bản bản tin |
|
X |
Quý IV/2020 |
X |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
X |
Quý III/2020 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
X |
Quý III/2020 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
X |
Quý III/2020 |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
|
X |
Quý III/2020 |
5 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
X |
Quý III/2020 |
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
|
X |
Quý III/2020 |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm cấp huyện |
|
|
|
1 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Xóa đăng ký thế chấp) |
X |
|
Quý III/2020 |
2 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
|
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo cấp huyện |
|
|
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
X |
Quý IV/2020 |
4 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
Quý III/2020 |
5 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
X |
Quý IV/2020 |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh cấp huyện) |
|
|
|
7 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
|
Quý III/2020 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
8 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
Quý IV/2020 |
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
10 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
X |
Quý IV/2020 |
11 |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|
12 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
|
X |
Quý IV/2020 |
13 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
X |
Quý IV/2020 |
14 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Đất đai cấp huyện |
|
|
|
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
X |
|
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước cấp huyện |
|
|
|
16 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
Quý IV/2020 |
17 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
Quý IV/2020 |
18 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
X |
Quý IV/2020 |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
19 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
Quý IV/2020 |
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
Quý IV/2020 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
Quý IV/2020 |
C |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
X |
|
Quý II/2020 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
|
Quý III/2020 |