Quyết định 430/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 430/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
11.849,65 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.617,47 |
55,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.475,94 |
29,33 |
- |
Đất chuyên lúa nước |
LUC |
3.250,75 |
27,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
999,85 |
8,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.000,42 |
8,44 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
491,90 |
4,15 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
649,36 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.028,72 |
42,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,19 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,80 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
102,02 |
0,86 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
59,78 |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,44 |
0,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,55 |
0,36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.712,79 |
14,45 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.021,13 |
8,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
395,47 |
3,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,82 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,22 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,26 |
0,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,35 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,57 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,73 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,54 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,63 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,60 |
0,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
110,06 |
0,93 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,23 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,35 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.708,51 |
14,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,70 |
0,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,29 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,32 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.158,09 |
9,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,83 |
0,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
203,46 |
1,72 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
373,33 |
3,15 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
4.251,17 |
35,88 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
102,02 |
0,86 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
0,00 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
59,78 |
0,50 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.218,88 |
18,73 |
12 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp |
KON |
1.745,95 |
14,73 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
222,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
201,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
198,74 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,67 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,65 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
|
Tổng số |
|
234,21 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
283,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
259,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
255,99 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
16,32 |
3 |
Tổng số |
|
299,48 |
d) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (162 dự án, diện tích 601,76ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Phúc Thọ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) UBND huyện Phúc Thọ chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.