ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2018/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/Tt-BTC
ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tỉnh hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tỉnh thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 253/HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn
vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh:
1. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Tài chính (Phụ lục 06a)”.
2. Khoản 7 Điều 3 được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07a)”.
3. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như
sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành
Y tế (Phụ lục 09a)”.
4. Khoản 12 Điều
3 được bổ sung như sau:
“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện,
Thành phố (Phụ lục 12a)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
31 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc
phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- TT thông tin tỉnh;
- VP: các PCVP; CVNCTH;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ
LỤC 06a
MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG NGÀY TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
Máy chủ dữ liệu
|
Chiếc
|
01
|
|
II
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
|
|
|
Máy chủ dữ liệu
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07a
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
PHẦN I: SỬA ĐỔI
|
|
|
|
A
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
V
|
Trường Phổ thông
dân tộc nội trú tỉnh
|
|
|
|
4
|
Phòng học tin học
cấp trung học phổ thông gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có
nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác
của phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy
phù hợp, tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45
học sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
VI
|
Trường PTDT
Nội trú, trường PTDT Bán trú
|
|
|
|
5
|
Phòng học tin học
cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng
Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của
phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp,
tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học
sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
6
|
Phòng học tin học
cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối
mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của
phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp,
tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học
sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
VII
|
Trường Trung
học phổ thông
|
|
|
|
4
|
Phòng học tin học
cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng
Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của
phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp,
tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học
sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
B
|
PHÒNG GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
I
|
Khối Mầm non
|
|
|
|
11
|
Bạt (hoặc Dù)
che ngoài trời
|
Cái/trường
|
03
|
|
II
|
Khối Tiểu học
|
|
|
|
21
|
Phòng học tin học
cấp tiểu học gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối mạng
Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của
phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp,
tối thiểu 18 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 35 học
sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
III
|
Khối Trung học
cơ sở
|
|
|
|
25
|
Phòng học tin học
cấp trung học cơ sở gồm: Máy tính giáo viên, máy tính học sinh, bàn ghế, có nối
mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ứng dụng CNTT, thiết bị khác của
phòng học tin học (Tùy theo diện tích phòng tin học bố trí số lượng máy phù hợp,
tối thiểu 22 máy tính học sinh/01 phòng. Theo quy định không quá 45 học
sinh/lớp)
|
Phòng/trường
|
Tối thiểu 01 phòng
|
|
|
PHẦN II: BỔ SUNG
|
|
|
|
B
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
I
|
Khối Tiểu học
|
|
|
|
1
|
Xe đạp vận động
đơn
|
Bộ/trường
|
01
|
|
2
|
Xe đạp đôi kết
hợp tay
|
Bộ/trường
|
01
|
|
3
|
Xe đạp tĩnh
|
Bộ/trường
|
01
|
|
4
|
Máy tay chèo
|
Bộ/trường
|
01
|
|
5
|
Máy lắc
|
Bộ/trường
|
01
|
|
6
|
Khu vận động thể
chất loại 1
|
Bộ/trường
|
01
|
|
II
|
Khối Trung học
cơ sở
|
|
|
|
1
|
Xe đạp vận động
đơn
|
Bộ/trường
|
01
|
|
2
|
Xe đạp đôi kết
hợp tay
|
Bộ/trường
|
01
|
|
3
|
Xe đạp tĩnh
|
Bộ/trường
|
01
|
|
4
|
Máy tay chèo
|
Bộ/trường
|
01
|
|
5
|
Máy lắc
|
Bộ/trường
|
01
|
|
6
|
Khu vận động thể
chất loại 1
|
Bộ/trường
|
01
|
|
PHỤ LỤC 09a
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Lĩnh vực phòng
chống HIV/AIDS (cho các đơn vị) theo Kế hoạch số 464/KH-UBND ngày 07/3/2018 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
1
|
Bơm định liều
loại 0.5-5ml
|
Cái
|
10
|
|
2
|
Bộ giá đỡ giữ
bơm định liều
|
Bộ
|
10
|
|
II
|
Lĩnh vực y tế
dự phòng (bảo quản và vận chuyển vắc xin tiêm chủng mở rộng) cho Trung tâm y
tế dự phòng tỉnh, 13 TTYT huyện, TP, 199 trạm y tế xã, phường, thị trấn và 15
điểm tiêm chủng trong bệnh viện theo ý kiến của Viện Vệ sinh Dịch tể Trung
ương
|
|
|
|
1
|
Tủ lạnh dương
dung tích 126,5 lít
|
Cái
|
32
|
|
2
|
Tủ lạnh dương
dung tích ≤ 100 lít
|
Cái
|
214
|
|
3
|
Tủ lạnh âm dung
tích 126,5 lít
|
Cái
|
15
|
|
4
|
Tủ làm đông
băng bình tích lạnh
|
Cái
|
15
|
|
5
|
Hòm lạnh dung
tích 20 lít
|
Cái
|
98
|
|
III
|
Trang thiết bị
cho các trạm y tế xã để ứng dụng Công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế (01
hệ thống bao gồm: Máy tính để bàn; máy in; bộ lưu điện; thiết bị ngoại vi, phần mềm,...)
|
Hệ thống
|
398
|
|
IV
|
Văn phòng Sở
Y tế
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu Sony +
màn (Cấu hình cao)
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Camera KBVISON
full HD
|
Bộ
|
01
|
|
PHỤ LỤC 12a
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IX
|
Các xã, thị
trấn
|
|
|
|
a)
|
Thiết bị người
cao tuổi
|
|
|
|
1
|
Thiết bị tập
xoay eo
|
Chiếc
|
05
|
|
2
|
Thiết bị tập
tay, vai đôi
|
Chiếc
|
05
|
|
3
|
Thiết bị đi bộ
trên không
|
Chiếc
|
05
|
|
4
|
Thiết bị tập
lưng eo
|
Chiếc
|
05
|
|
5
|
Thiết bị tập đạp
chân đơn
|
Chiếc
|
05
|
|
6
|
Thiết bị đi bộ
lắc tay
|
Chiếc
|
05
|
|
7
|
Thiết bị đi bộ
|
Chiếc
|
05
|
|
8
|
Thiết bị tập
lưng bụng
|
Chiếc
|
05
|
|
b)
|
Thiết bị vui
chơi trẻ em
|
|
|
|
1
|
Bộ đồ chơi thể
chất liên hoàn
|
Bộ
|
05
|
|
2
|
Nhà chơi cầu
trượt
|
Bộ
|
05
|
|
3
|
Bộ xà đu thể lực
|
Bọ
|
05
|
|
4
|
Bộ vận động
|
Bộ
|
05
|
|
5
|
Bộ thang leo
ngoài trời
|
Chiếc
|
05
|
|
6
|
Xích đu ghế kép
|
Chiếc
|
05
|
|
7
|
Thang leo
|
Chiếc
|
05
|
|
8
|
Thang leo thể dục
4 phía
|
Chiếc
|
05
|
|
9
|
Cổng chui
|
Chiếc
|
05
|
|
10
|
Bộ thang leo và
cầu trượt
|
Bộ
|
05
|
|
11
|
Cầu thăng bằng
cố định
|
Chiếc
|
05
|
|
12
|
Bập bênh đòn
đơn 4 chỗ
|
Chiếc
|
05
|
|
13
|
Con nhún
|
Con
|
05
|
|
Ghi chú: Đối với nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới, Chương trình mục tiêu và nguồn kinh phí hợp pháp khác Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch thực hiện mua sắm thiết bị cho các xã, thuộc huyện, thành phố
trên phạm vi tỉnh Cao Bằng và chịu trách nhiệm về địa điểm,
danh mục mua sắm đảm bảo không trùng lặp với các địa điểm, danh mục mua sắm của
cấp huyện, thành phố.