Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 429/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2023
Ngày có hiệu lực 06/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 06 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-TNMT ngày 28/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường công bố tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, Phó CT UBND tỉnh (Ô. Tấn);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (Ô. Bảo);
- Trung tâm PVHCC;
- Viễn thông Phú Thọ;
- CV: TN3;
- Lưu: VT, NC3.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục

1

Cấp giấy phép môi trường

1.1

Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

1.1.1

Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

1.1.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.1.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

1.1.2

Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

1.1.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.1.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

1.2

Đối với trường hợp còn lại

1.2.1

Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

1.2.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.2.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

1.2.2

Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

1.2.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.2.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

2.1

Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

2.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

2.2

Cấp đổi giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

2.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

3.1

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

3.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

3.2

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

3.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Cấp lại giấy phép môi trường

4.1

Đối với trường hợp: Giấy phép hết hạn; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung)

4.1.1

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.1.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.1.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4.1.2

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.1.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.1.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4.2

Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. (Trừ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

4.2.1

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.2.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.2.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4.2.2

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.2.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.2.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4.3

Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn và không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải hoặc có đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

4.3.1

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.3.1.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.3.1.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

4.3.2

Cấp lại giấy phép môi trường (hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung)

4.3.2.1

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4.3.2.2

Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.

6

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.

7

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

7.1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định).

7.2

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

8

Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

8.1

Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản- Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định.

8.2

Phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC

1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường

1.1. Đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

1.1.1. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường (hồ sơ không phải chỉnh sửa, bổ sung)

1.1.1.1 Trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.

Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh + Tổ thẩm định

10 ngày

Bước 3.1

Xem xét tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ, trả lại hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ

Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở + Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

05 ngày

Bước 3.2

Xác định mức phí thẩm định cần phải nộp, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức/cá nhân

Bước 3.3

Ban hành Văn bản tham vấn ý kiến các cơ quan liên quan (nếu có), Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường + Lãnh đạo Sở

Bước 3.4

Tổ chức thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường + Tổ thẩm định

05 ngày

Bước 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25 ngày

Bước 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TN&MT để trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TT PVHCC.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường + Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

Bước 8.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,2 ngày

Bước 8.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 8.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,2 ngày

Bước 8.4

Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,2 ngày

Bước 8.5

Phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,2 ngày

Bước 8.6

Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,2 ngày

Bước 9

Nhận kết quả từ văn phòng UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

[...]