ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4270/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC TỔNG HỢP - KẾ HOẠCH VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 892/TTr-SNV ngày 10 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tổng hợp
- Kế hoạch và 03 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng, thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan dự thảo
văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc Sở Nội vụ và
các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (để theo dõi);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC
TỔNG HỢP - KẾ HOẠCH, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 4270/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. LĨNH VỰC
TỔNG HỢP - KẾ HOẠCH
1. Thủ tục:
Phê duyệt kế hoạch thực hiện mục tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm
vụ trọng tâm và nhiệm vụ quản lý nhà nước
1.1. Nội dung đơn giản
hóa
- Đề nghị bổ sung quy định cụ
thể về trình tự và thời hạn xử lý hồ sơ tại các cơ quan, đơn vị.
Lý do: Tại điểm 4.2 khoản 4 Điều
6 Quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố (ban hành
kèm theo Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa) chưa quy định cụ thể về trình tự và thời hạn xử lý hồ sơ tại Sở Nội vụ, Sở
Kế hoạch và Đầu tư và Văn phòng UBND tỉnh.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Kiến nghị UBND tỉnh xem xét,
sửa đổi, bổ sung điểm 4.2 khoản 4 Điều 6 Quy định về việc đánh giá kết quả thực
hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, UBND
các huyện, thị xã, thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
- Lộ trình thực hiện: Hoàn
thành trước ngày 01/6/2024.
1.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 206.440.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 126.120.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 80.320.000
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
38,91%.
II. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục:
Xét, công nhận danh hiệu “Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các cơ quan, đơn vị trực
thuộc huyện, thị xã, thành phố, sở, ban, ngành cấp tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản
hóa
- Đề nghị bổ sung quy định cụ
thể về thời hạn xử lý hồ sơ tại các cơ quan, đơn vị.
Lý do: + Tại khoản 1 Điều 17
Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
ban (hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa) chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại các huyện, thị xã,
thành phố; các sở, ban, ngành.
+ Tại khoản 1, khoản 2 Điều 19
Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa) chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại Sở Nội vụ (Ban Thi
đua - Khen thưởng) và tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có kết quả họp Hội đồng
Thi đua - Khen thưởng tỉnh.
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Kiến nghị UBND tỉnh xem xét,
sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 và khoản 1, khoản 2 Điều 19 Quy định các tiêu
chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu (ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2019/QĐ- UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
- Lộ trình thực hiện: Hoàn
thành trước ngày 01/6/2024.
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 377.320.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 228.520.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm:
148.800.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
39,44%.
2. Thủ tục:
Xét, công nhận danh hiệu “Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu”
2.1. Nội dung đơn giản
hóa
- Đề nghị bổ sung quy định cụ
thể về thời hạn xử lý hồ sơ tại các cơ quan, đơn vị.
Lý do: + Tại khoản 2 Điều 18
Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa) chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại các huyện, thị xã,
thành phố.
+ Tại khoản 1, khoản 2 Điều 19
Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa) chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại Sở Nội vụ (Ban Thi
đua - Khen thưởng) và tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có kết quả họp Hội đồng
Thi đua - Khen thưởng tỉnh.
2.2. Kiến nghị thực thi
- Kiến nghị UBND tỉnh xem xét,
sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 18 và khoản 1, khoản 2 Điều 19 Quy định các tiêu
chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu (ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2019/QĐ- UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
- Lộ trình thực hiện: Hoàn
thành trước ngày 01/6/2024.
2.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 9.320.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 6.760.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.560.000
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27,47
%.
3. Thủ tục:
Xét, công nhận danh hiệu “Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu”
3.1. Nội dung đơn giản
hóa
- Đề nghị bổ sung quy định cụ
thể về thời hạn xử lý hồ sơ tại các cơ quan, đơn vị.
- Lý do:
+ Tại khoản 1 Điều 18 Quy định các
tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu (ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ- UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại các huyện, thị xã, thành phố.
+ Tại khoản 1, khoản 2 Điều 19
Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu
(ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa) chưa quy định cụ thể thời gian xử lý hồ sơ tại Sở Nội vụ (Ban Thi
đua - Khen thưởng) và tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có kết quả họp Hội đồng
Thi đua - Khen thưởng tỉnh.
3.2. Kiến nghị thực thi
- Kiến nghị UBND tỉnh xem xét,
sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 18 và khoản 1, khoản 2 Điều 19 Quy định các tiêu
chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2019/QĐ- UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Lộ trình thực hiện: Hoàn
thành trước ngày 01/6/2024.
3.3. Lợi ích phương án
đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 89.320.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 55.720.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 33.600.000
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
37,62%.