Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu | 427/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Diễn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 20 tháng 3 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ ĐẦU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức của HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 10/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu bao gồm: Danh mục văn bản QPPL của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông thuộc đối tượng hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa còn hiệu lực; danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần; danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong kỳ hệ thống hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu ngày, tháng vb |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
08/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Về việc phê duyệt “Chương trình giảm nghèo - giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010”. |
Hết hiệu lực ghi trong văn bản |
31/12/2010 |
||
2. |
Nghị quyết |
12/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Nghị quyết về việc thông qua Bản quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trồng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 – 2015 thay thế |
24/7/2010 |
||
3. |
Nghị quyết |
13/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Quy định về “Một số chính sách khuyến khích chăn nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2005 - 2010” |
Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 – 2015 thay thế |
24/7/2010 |
||
4. |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung 08/2005/NQ-HĐND 20/7/2005 Về việc phê duyệt “Chương trình giảm nghèo- giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010”. |
Hết hiệu lực ghi trong văn bản |
31/12/2010 |
||
5. |
Nghị quyết |
19/2007/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 |
Nghị quyết thông qua Đề án “Chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp, du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông”. |
Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 Ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp,thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/01/2011 |
||
6. |
Nghị quyết |
17/2008/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 |
Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong bản quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 của HĐND tỉnh Đắk Nông về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế Tổ hợp tác và Hợp tác xã của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2005-2010. |
Hết hiệu lực ghi trong văn bản |
31/12/2010 |
||
7. |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc điều chỉnh chế độ phụ cấp cho cán bộ cơ sở. |
Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố thay thế |
19/12/2011 |
||
8. |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010. |
Nghị quyết thường niên |
31/12/2012 |
||
9. |
Nghị quyết |
13/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Nghị quyết thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2010. |
Nghị quyết thường niên |
31/12/2012 |
||
10. |
Nghị quyết |
16/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm 2010 đến năm 2015. |
Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015- 2016 thay thế |
19/12/2011 |
||
11. |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Về việc phê chuẩn tiêu chí, định mức phân bổ vốn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế- xã hội các xã đặc biệt khó khăn; các thôn, bon, buôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II năm 2010 của tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết này chỉ thực hiện trong năm 2010 |
31/12/2010 |
||
12. |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố. |
Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
01/01/2014 |
||
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||||
13. |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị. |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/11/2013 |
||
14. |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 |
Về việc ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
26/01/2014 |
||
15. |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 05/3/2009 |
Về việc quy định mức hỗ trợ di dân thực hiện quy hoạch, bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 thay thế |
16/11/2013 |
||
16. |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND, ngày 28/8/2009 |
Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/11/2013 |
||
17. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND, ngày 23/02/2010 |
Ban hành quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 về việc ban hành quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
30/01/2014 |
||
18. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND, ngày 24/01/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND, ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/11/2013 |
||
19. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND, ngày 24/5/2011 |
Ban hành Quy định quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
17/01/2014 |
||
20. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND, ngày 08/7/2011 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 về việc quy định thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
20/01/2014 |
||
21. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND, ngày 28/12/2012 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013 |
Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014 thay thế |
01/01/2013 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành vb; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 328/2004/NQ-HĐND, ngày 31/12/2004 về việc ban hành danh mục các loại phí trên địa bàn tỉnh |
Các mục 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 |
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 sửa đổi |
5/8/2007 |
|
NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi |
09/6/2012 |
|||||
2. |
Nghị quyết |
02/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điểm 11.1 mục 11 biểu mức thu phí |
- Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
05/8/2007 |
|
Lệ phí địa chính, Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
- Nghị quyết số 16/2010 ngày 15/10/2010 bãi bỏ một phần. |
25/10/2010 |
||||
Mục 1, mục 3 biểu mức thu phí ban hành kèm theo NQ 02 |
- Nghị quyết số 06/2012 ngày 31/5/2012 bãi bỏ 1 phần. |
10/6/2012 |
||||
3. |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007, V/v thông qua quy định chế độ chi hội nghị, chế bộ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội trên đại bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 1, Điều 2 bản quy định kèm theo Nghị quyết |
Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 bãi bỏ Điều 1, Điều 2. |
25/10/2010 |
|
4. |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND, ngày 25/7/2008 về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công tác tại tỉnh Đắk Nông |
Bổ sung khoản 6 mục II phần C và thay thế khoản 1,2,3 mục IV phần C |
Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung. |
29/12/2013 |
|
5. |
Nghị quyết |
15/2008/NQ-HĐND, ngày 22/12/2008 V/v thông qua quy hoạch chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Khoản 3, 4 Điều 1 |
Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi bỏ một phần. |
10/6/2012 |
|
6. |
Nghị quyết |
09/2009/NQ-HĐND, ngày 23/7/2009 về việc thông qua Đề án quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Một phần nội dung chương IV, V |
Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012, Về việc Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 sửa đổi, bổ sung |
11/6/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
14/2009/NQ-HĐND, 25/12/2009 về việc thu phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Mục III, phần B |
Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013, Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ |
29/12/2013 |
|
8. |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND, ngày 25/12/2009 về việc thông qua Danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Một số dự án ban hành kèm theo Nghị quyết |
Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011, Về việc đưa một số dự án ra khỏi danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 và Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi |
30/7/2011 |
|
09. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Một số dự án ban hành kèm theo Nghị quyết |
30/7/2011 |
||
10. |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND, ngày 14/7/2010 Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 |
Khoản 2, Điều 4; Khoản 2, Điều 5; Mục 4, Phần I Danh mục và một số nội dung khác |
Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 – 2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND |
11/6/2010 |
|
11. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1 Điều 3; Điều 5 bản quy định ban hành kèm theo nghị quyết |
NQ số 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013, Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
29/12/2013 |
|
12. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 |
Điểm b khoản 2 Điều 1 |
26/2013/NQ-HĐND, ngày 19/12/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10 |
29/12/2013 |
|
13 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ–HĐND, ngày 19/7/2012 Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Một số dịch vụ khám, chữa bệnh |
Nghị quyết số 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 Về việc sửa đổi giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 16 |
29/12/2013 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
Quyết định |
59/2005/QĐ-UBND 07/12/2005 Về việc quy định mức giá đất để thu tiền sử dụng đất tại khu đô thị mới Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa. |
Giá một số khu đất |
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008, Về điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất tại khu đô thị mới Đắk Nia theo Quyết định số 59 |
27/7/2005 |
|
2. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006, Về việc phê duyệt Phương án đầu tư quy hoạch phân lô đất ở khu số 1, 2 và 4- Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa. |
Điểm c, mục 5 Điều 1 |
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND, ngày 26/7/2006 Về việc điều chỉnh điểm c, mục 5 Điều 1, Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 |
26/7/2006 |
|
3. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006, Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Điểm b, điểm c, khoản 1, Điều 1 |
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND, ngày 07/5/2007 về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước |
10/5/2007 |
|
4. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006, Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Khoản 1, Điều 3; Điều 10, 11; Một phần các Điều 7,8,9. |
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009, Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33 |
24/10/2009 |
|
5. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2006, Về việc quy định chế độ cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông. |
Mục II bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 42 |
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013, Về việc Quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông thay thế. |
04/3/2013 |
|
6. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND 13/9/2007, về việc ban hành chế độ hội nghị, chế độ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điều 1, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ. |
02/12/2010 |
|
7. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND 13/9/2007 về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điểm 11.1, mục 11 tại Biểu danh mục phí, lệ phí |
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 Về việc không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ |
29/9/2008 |
|
8. |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND, ngày 07/01/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Các Quy định về cấp giấy phép xây dựng |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013, Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/11/2013 |
|
9. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009, Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả. |
Gạch đầu dòng thứ 3 điểm a Điều 2 |
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 13 |
7/5/2010 |
|
10. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 23/2/2010, Ban hành hướng dẫn cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 10; khoản 3 Điều 12; Điều 14; khoản 2 Điều 15 và một số nội dung khác |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 01/3/2011, Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05 sửa đổi. |
11/3/2011 |
|
11. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND, ngày 04/8/2010 Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 4 Điều 1 |
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012, Ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
01/01/2012 |
|
12. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Phụ biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ban hành kèm theo Quyết định 36 |
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011, Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36. |
20/5/2011 |
|
13. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND, ngày 06/01/2011 Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội. |
Mục 1, mục 2 phần I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 V/v sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND |
9/12/2011 |
|
14. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND, ngày 11/3/2011 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành quy định hướng dẫn một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Điểm b khoản 6 Điều 1 |
Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012, Về việc sửa đổi điểm b, khoản 6, Điều 1, Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND |
30/8/2012 |
|
15. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011, Về quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 3 Điều 2 |
Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012, Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND |
22/9/2012 |
|
16. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011, Về việc quy định vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thủy nông nội đồng trên địa bàn tỉnh. |
Điều 5 |
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013, Về việc ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
27/6/2013 |
|
17. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011, Về việc ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh |
Phần cấp giấy phép xây dựng |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013, Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
02/11/2013 |
|
18. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012, Ban hành quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điểm a, điểm b, khoản 2, Điều 5 |
Quyết định số 20/1013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND |
25/10/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu ngày, tháng vb |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị |
Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
|
|
22. |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép xây dựng trong lĩnh vực điện lực. |
Sở Tư pháp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh |
Trong năm 2014 |
|
|
23. |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc thông qua mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Thông tư số 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22/10/2012 Quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn. |
Sở Tư pháp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh |
Trong năm 2014 |
|
|
24. |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi |
Do một số nội dung tại Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sở Nội vụ tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình HĐND tỉnh |
Trong năm 2014 |
|
|
25. |
Quyết định |
34/2004/QĐ-UBND ngày 19/4/2004 |
Về việc quy định thời gian làm việc trong tuần của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi |
Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2014 |
|
|
26. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn toàn tỉnh |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Khiếu nại 2011 và Nghị định số 75/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo 2011 và Nghị định số 76/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
Thanh tra tỉnh |
Trong năm 2014 |
|
|
27. |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Về việc ban hành quy định chế độ báo cáo công tác tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Khiếu nại 2011 và Nghị định số 75/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Luật Tố cáo 2011 và Nghị định số 76/ 2012/ NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |
Thanh tra tỉnh |
Trong năm 2014 |
|
|
28. |
Quyết định |
40/2004/QĐ-UBND ngày 24/5/2004 |
V/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4/2014 |
|
|
29. |
Quyết định |
51/2004/QĐ-UBND ngày 29/6/2004 |
Về việc ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
Tháng 4/2014 |
|
|
30. |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UNND ngày 30/6/2004 |
Về việc quy định đầu tư theo hình thức xây dựng trả chậm |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
31. |
Quyết định |
55/2004/QĐ-UBND ngày 30/6/2004 |
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hóa với nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Luật thương mại 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành; Quyết định số 77/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Công thương |
Tháng 4/2014 |
|
|
32. |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng |
Thay thế. |
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa, khu thể thao thôn. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong năm 2014 |
|
|
33. |
Quyết định |
75/2004/QĐ-UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển công chức cấp tỉnh, huyện. |
Bãi bỏ. |
Do không còn phù hợp với Luật Công chức năm 2008; Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Nội vụ |
Tháng 4/2014 |
|
|
34. |
Quyết định |
1194/2004/QĐ-UB ngày 18/11/2004 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển nhượng, chuyển mục đích, cấp phép xây dựng nhà ở tại đô thị Gia Nghĩa. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
35. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND ngày 31/1/2005 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Cần sửa đổi |
Để phù hợp với Nghị định số 154/2007/NĐ-CP, ngày 14/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung 143/2003/NĐ-CP, quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trong năm 2014 |
|
|
36. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 |
Về việc ban hành công báo cấp tỉnh. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 về công báo. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
Tháng 4/2014 |
|
|
37. |
Quyết định |
30/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 |
Về việc ban hành “Quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông”. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Quyết định 24/2006/QĐ-BKHCN, ngày 30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ, ban hành “ Quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010”. |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 4/2014 |
|
|
38. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
V/v ban hành quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô áp dụng cho đối tượng là đồng bào dân tộc ít người có trình độ văn hóa thấp. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Luật giao thông đường bộ năm 2008; Thông tư số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2005 Ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Giao thông vận tải |
Tháng 4/2014 |
|
|
39. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 |
Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Trong năm 2014 |
|
|
40. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Bãi bỏ |
Do còn không phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 /10/2009 Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
41. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 |
Bộ đơn giá xây dựng công trình- Phần lắp đặt, khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/9/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
42. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Trong năm 2014 |
|
|
43. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bãi bỏ |
Do còn không phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 /10/2009 Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
44. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật đo lường ngày 11/11/2011 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Trong năm 2014 |
|
|
45. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức |
Sở Tư pháp phối hợp Sở Nội vụ |
Tháng 4/2014 |
|
|
46. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND, ngày 27/3/2008 |
Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Thay thế. |
Để phù hợp với Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa, khu thể thao thôn. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong năm 2014 |
|
|
47. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 |
Về việc ban hành kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008-2020. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Sở Tư pháp phối hợp Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
48. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
Về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4/2014 |
|
|
49. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 về bán đấu giá tài sản và các văn bản khác |
Sở Tư pháp |
Trong năm 2014 |
|
|
50. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Quyết định về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho CBCC làm việc tại bộ phận một cửa. |
Sửa đổi |
Để phù hợp với Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sở Tài chính |
Trong năm 2014 |
|
|
51. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Do còn không phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 /10/2009 Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tư pháp phối hợp Sở Xây dựng |
Tháng 4/2014 |
|
|
52. |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết Luật Tài nguyên nước |
Sở Tư pháp phối hợp |
Tháng 4/2014 |
|
|
53. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp. |
Bãi bỏ |
Do căn cứ pháp lý ban hành Quyết định này đã hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Tháng 4/2014 |
|
|
54. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND, ngày 22/01/2010 |
Ban hành quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi. |
Để phù hợp với Điều 1 Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 về hướng dẫn thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trong năm 2014 |
|
|
55. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND, ngày 08/02/2010 |
Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi |
Để phù hợp với Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sở Tài chính |
Trong năm 2014 |
|
|
56. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND, ngày 27/4/2010 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản phẩm kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt. |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 4/2014 |
|
|
57. |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh |
Thay thế |
Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 Về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong năm 2014 |
||
58. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Lưu trữ 2011; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ. |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2014 |
||
59. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND, ngày 30/7/2010 |
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Nghị định số 54/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, trong đó sửa đổi nội dung về trình tự, thủ tục, thời hạn xử lý hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
Trong năm 2014 |
||
60. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND, ngày 08/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức biểu diễn nghệ thuật gây quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL ngày 28/01/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong năm 2014 |
||
61. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND, ngày 28/9/2010 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Sửa đổi |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP, ngày 28/6/2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập bãi bỏ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2014 |
||
62. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND, ngày 05/10/2010 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi |
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
Sở Tư pháp |
Trong năm 2014 |
||
63. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010 |
Ban hành Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4/2014 |
||
64. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND, ngày 03/12/2010 |
Ban hành Quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Nông |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ và Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 về khuyến nông |
Sở Công thương |
Trong năm 2014 |
||
65. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Trong năm 2014 |
||
66. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND, ngày 09/8/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ một phần |
Do không còn phù hợp với Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 02/6/2013 về rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL; Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 hướng dẫn Nghị định 16 về rà soát, hệ thống hóa văn bản |
Sở Tư pháp |
Tháng 4/2014 |
||
67. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trong năm 2014 |
||
68. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND, ngày 14/3/2012 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế |
Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2014 |
||
69. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND, ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy định bổ sung một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Sửa đổi và bãi bỏ một phần |
- Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 15 để phù hợp với Thông tư số 01/2012/TT-BVHTTDL, ngày 18/01/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; - Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 13 do không phù hợp với Quyết định số 1610/QĐ-TTg ngày 16/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trong năm 2014 |
||
70. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi |
Để phù hợp với Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 quy định về dạy thêm, học thêm (đã có Công văn gửi Sở Giáo dục và Đào tạo) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trong năm 2014 |
||
71. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 |
Về việc Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Sửa đổi |
Một số nội dung không phù hợp (Đã có Công văn gửi Sở Giao thông vận tải và UBND tỉnh) |
Sở Giao thông vận tải |
Trong năm 2014 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK
NÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA CÒN HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu ngày, tháng vb |
Trích yếu |
Hiệu lực văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|||||||||||||||
1. NĂM 2004 |
|||||||||||||||||||||
72. |
Nghị quyết |
153/2004/NQ-HĐND ngày 12/8/2004 |
Về việc thông qua phương án tạo vốn để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng |
Còn hiệu lực |
22/8/2004 |
|
|||||||||||||||
73. |
Nghị quyết |
328/2004/NQ-HĐND ngày 31/12/2004 |
Nghị quyết về việc ban hành danh mục các loại phí trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
11/01/2005 |
Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 và NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi các mục 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 |
|||||||||||||||
2. NĂM 2005 |
|||||||||||||||||||||
74. |
Nghị quyết |
03/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Nghị quyết về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế và xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
30/7/2005 |
|
|||||||||||||||
75. |
Nghị quyết |
04/2005/NQ-HĐND ngày 20/7/2005 |
Nghị quyết về việc thông qua Đề án: “Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Nông đến năm 2020”. |
Còn hiệu lực |
30/7/2005 |
|
|||||||||||||||
3. NĂM 2006 |
|||||||||||||||||||||
76. |
Nghị quyết |
11/2006/NQ-HĐND ngày 03/8/2006 |
Nghị quyết về việc thông qua đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020” |
Còn hiệu lực. |
13/8/2006 |
|
|||||||||||||||
77. |
Nghị quyết |
12/2006/NQ-HĐND ngày 03/8/2006 |
Nghị quyết về việc thông qua đề án “Phát triển thủy lợi nhỏ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020”. |
Còn hiệu lực |
13/8/2006 |
|
|||||||||||||||
78. |
Nghị quyết |
33/2006/NQ-HĐND 25/12/2006 |
Nghị quyết về việc thông qua Đề án phát triển khuyến nông, khuyến ngư giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực. |
04/01/2007 |
|
|||||||||||||||
4. NĂM 2007 |
|||||||||||||||||||||
79. |
Nghị quyết |
01/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 |
Về việc thông qua Đề án phát triển giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
05/8/2007 |
|
|||||||||||||||
80. |
Nghị quyết |
02/2007/NQ-HĐND, ngày 25/7/2007 |
Nghị quyết về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
|
Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008; Nghị quyết số 16/2010 ngày 15/10/2010 và Nghị quyết số 06/2012 ngày 31/5/2012 bãi bỏ Điểm 11.1 mục 11 biểu mức thu phí; Lệ phí địa chính, Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Mục 1, mục 3 biểu mức thu phí ban hành kèm theo NQ 02 |
|||||||||||||||
81. |
Nghị quyết |
18/2007/NQ-HĐND 24/12/2007 |
Thông qua đề án “Xây dựng và phát triển đô thị Gia Nghĩa giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2020”. |
Còn hiệu lực. |
31/12/2007 |
|
|||||||||||||||
5. NĂM 2008 |
|||||||||||||||||||||
82. |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND 25/7/2008 |
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
Còn hiệu lực |
27/7/2008 |
|
|||||||||||||||
83. |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Nghị quyết về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công tác tại tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
05/8/2008 |
Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 Bổ sung khoản 6 mục II phần C và thay thế khoản 1,2,3 mục IV phần C |
|||||||||||||||
84. |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND 25/7/2008 |
Nghị quyết về việc không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
27/7/2008 |
|
|||||||||||||||
85. |
Nghị quyết |
15/2008/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 |
V/v thông qua quy hoạch chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Còn hiệu lực |
|
NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 bãi bỏ Khoản 3, 4 Điều 1 |
|||||||||||||||
6. NĂM 2009 |
|||||||||||||||||||||
86. |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc thông qua Quy định chế độ chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
03/8/2009 |
|
|||||||||||||||
87. |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc thông qua mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã. |
Còn hiệu lực |
03/8/2009 |
|
|||||||||||||||
88. |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
03/8/2009 |
|
|||||||||||||||
89. |
Nghị quyết |
08/2009/NQ-HĐND 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc thông qua Đề án đặt và đổi tên đường phố thị xã Gia Nghĩa |
Còn hiệu lực |
03/8/2009 |
|
|||||||||||||||
90. |
Nghị quyết |
09/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc thông qua Đề án quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
|
NQ số 02/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 sửa đổi, bổ sung một phần nội dung chương IV, V |
|||||||||||||||
91. |
Nghị quyết |
14/2009/NQ-HĐND 25/12/2009 |
Nghị quyết về việc thu phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Còn hiệu lực |
04/01/2010 |
Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 bãi bỏ mục III, phần B |
|||||||||||||||
92. |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Về việc thông qua Danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/7/2011 |
Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 sửa đổi phần nội dung Dự án khu A phía Đông đô thị Gia Nghĩa |
|||||||||||||||
93. |
Nghị quyết |
18/2009/NQ-HĐND 25/12/2009 |
Nghị quyết thông qua Đề án “Thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đắk Nông”. |
Còn hiệu lực |
05/01/2010 |
|
|||||||||||||||
7. NĂM 2010 |
|||||||||||||||||||||
94. |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 |
Thông qua đề án bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa lễ hội-hoa văn-cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc thiểu số tại chỗ, giai đoạn 2010-2015 |
Còn hiệu lực |
16/5/2010 |
|
|||||||||||||||
95. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 |
Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/7/2011 |
Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 sửa đổi |
|||||||||||||||
96. |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 |
Thông qua đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2025 |
Còn hiệu lực |
16/5/2010 |
|
|||||||||||||||
97. |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 |
Thông qua quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
16/5/2010 |
|
|||||||||||||||
98. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND, ngày 06/5/2010 |
Thông qua quy định phân cấp quản lý sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
16/5/2010 |
|
|||||||||||||||
99. |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND, ngày 14/7/2010 |
Quy định về một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 |
Còn hiệu lực |
|
NQ số 05/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 sửa đổi |
|||||||||||||||
100. |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
101. |
Nghị quyết |
17/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
102. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
103. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
104. |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
105. |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND, ngày 15/10/2010 |
Quy định mức đóng góp quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|||||||||||||||
106. |
Nghị quyết |
30/2010/NQ-HĐND, ngày 23/12/2010 |
Về việc thông qua “Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm, giai đoạn 2011-2015 tỉnh Đắk Nông”. |
Còn hiệu lực |
02/01/2011 |
|
|||||||||||||||
107. |
Nghị quyết |
32/2010/NQ-HĐND, 23/12/2010 |
Về việc thông qua Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
02/01/2011 |
|
|||||||||||||||
108. |
Nghị quyết |
36/2010/NQ-HĐND, ngày 23/12/2010 |
Về việc thông qua Quy định mức học phí trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
02/01/2011 |
|
|||||||||||||||
8. NĂM 2011 |
|||||||||||||||||||||
109. |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND, ngày 20/7/2011 |
Về việc đưa một số dự án ra khỏi danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 và Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010. |
Còn hiệu lực |
30/7/2011 |
|
|||||||||||||||
110. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND, ngày 20/7/2011 |
Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động của Dân quân trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
30/7/2011 |
|
|||||||||||||||
111. |
Nghị quyết |
27/2011/NQ-HĐND, ngày 9/12/2011 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
19/12/2011 |
|
|||||||||||||||
112. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND, ngày 9/12/2011 |
Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2015 |
Còn hiệu lực |
19/12/2011 |
|
|||||||||||||||
113. |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND, ngày 9/12/2011 |
Quy định mức học phí đối với Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề tại các cơ sở đào tạo nghề công lập của tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
Còn hiệu lực |
19/12/2011 |
|
|||||||||||||||
114. |
Nghị quyết |
37/2011/NQ-HĐND, ngày 9/12/2011 |
Về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 - 2013 |
Còn hiệu lực |
19/12/2011 |
|
|||||||||||||||
115. |
Nghị quyết |
38/2011/NQ-HĐND, ngày 9/12/2011 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2011-2012 đến năm học 2015-2016 |
Còn hiệu lực |
19/12/2011 |
|
|||||||||||||||
9. NĂM 2012 |
|||||||||||||||||||||
116. |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Về việc Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
117. |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và dự toán chi của một số cơ quan, đơn vị cấp tỉnh năm 2012 |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
118. |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
119. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 – 2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
120. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
NQ số 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 sửa đổi khoản 1 Điều 3; Điều 5 bản quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
|||||||||||||||
121. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
V/v thông qua điều chỉnh Đề án đặt và đổi tên đường phố thị xã Gia Nghĩa |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
122. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Quy định về chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đặc thù đối với trọng tài các giải bóng đá, huấn luyện viên, vận động viên |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
|
|||||||||||||||
123. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
Công văn số 123/HĐND-VP ngày 28/6/2012 đính chính |
|||||||||||||||
124. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 |
Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 |
Còn hiệu lực |
11/6/2012 |
Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10 |
|||||||||||||||
125. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND, ngày 19/7/2012 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
còn hiệu lực |
29/7/2012 |
|
|||||||||||||||
126. |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND, ngày 19/7/2012 |
Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
còn hiệu lực |
29/7/2012 |
Nghị quyết số 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 sửa đổi |
|||||||||||||||
127. |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND, ngày 19/7/2012 |
Quy định cơ cấu vốn đầu tư thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương giai đoạn 2012-2015 |
còn hiệu lực |
29/7/2012 |
|
|||||||||||||||
128. |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND, ngày 19/7/2012 |
Bổ sung danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
còn hiệu lực |
29/7/2012 |
|
|||||||||||||||
129. |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND,ngày 19/7/2012 |
Thông qua Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2012 – 2015 |
Còn hiệu lực |
29/7/2012 |
|
|||||||||||||||
130. |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
131. |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
132. |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
133. |
Nghị quyết |
32/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
134. |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
135. |
Nghị quyết |
36/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Quy định về nội dung chi và mức chi công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
136. |
Nghị quyết |
37/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
137. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất cho ngân sách thị xã Gia Nghĩa và quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
138. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
139. |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Thông qua Chương trình và Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông năm 2013 |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
140. |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Thông qua Đề án nâng cao chất lượng giáo dục học sinh dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm học 2012 – 2013 đến năm học 2015 - 2016. |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
141. |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
142. |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND, ngày 20/12/2012 |
Về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho cán bộ, công chức, viên chức |
Còn hiệu lực |
30/12/2012 |
|
|||||||||||||||
10. NĂM 2013 |
|
||||||||||||||||||||
143. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 |
Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
22/3/2013 |
|
|
||||||||||||||
144. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trên địa bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp |
Còn hiệu lực |
22/3/2013 |
|
|
||||||||||||||
145. |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết ban hành chính sách khuyến khích hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp thương mại dịch vụ và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
146. |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
147. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết phê duyệt đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ Cơ động, Phòng không, Pháo binh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013-2017 |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
148. |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết thông qua giá rừng bình quân của từng loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
149. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết về việc quy định chính sách ưu tiên, chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường trung học phổ thông chuyên và đối với học sinh đạt giải, giáo viên dạy bồi dưỡng học đạt giải tại các trường phổ thông của tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
150. |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết về việc phê duyệt Đề án triển khai xây dựng công trình nước sạch và nhà vệ sinh tại các trường học mầm non, trường học phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2016 |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
151. |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết quy định phí sử dụng bến, bãi tại các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
152. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Nghị quyết quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2020 |
Còn hiệu lực |
29/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
153. |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Nghị quyết về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2014 |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
154. |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 của HĐND tỉnh quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
155. |
Nghị quyết |
28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của NQ số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
156. |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
157. |
Nghị quyết |
30/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc thông qua chương trình giải quyết việc làm tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2015 |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
158. |
Nghị quyết |
32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mực phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2014 |
|
|
||||||||||||||
159. |
Nghị quyết |
33/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được điều động, phân công công tác giữ chức vụ chủ chốt tại các hội có tính chất đặc thù |
Còn hiệu lực |
01/01/2014 |
|
|
||||||||||||||
160. |
Nghị quyết |
34/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc thông qua Đề án kiên cố hóa trường lớp học, nhà công vụ giáo viên các trường mầm non, phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2016 |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
161. |
Nghị quyết |
35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc sửa đổi giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh ban hành kèm theo NQ số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
162. |
Nghị quyết |
38/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng tại thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
163. |
Nghị quyết |
39/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 về chính sách tạo quỹ đất ở và hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu đất ở cho cán bộ công chức được điều động đến công tác tại tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
29/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
1. NĂM 2004 |
|
||||||||||||||||||||
164. |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng UBND tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
165. |
Quyết định |
02/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
166. |
Quyết định |
03/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
167. |
Quyết định |
04/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
168. |
Quyết định |
07/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
169. |
Quyết định |
08/2004/QĐ-UBND ngày |
Về việc thành lập Sở Giao Thông vận tải tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
170. |
Quyết định |
10/2004/QĐ-UBND 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
171. |
Quyết định |
11/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
172. |
Quyết định |
13/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
173. |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
174. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
175. |
Quyết định |
16/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
176. |
Quyết định |
17/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
177. |
Quyết định |
20/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
178. |
Quyết định |
21/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
179. |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
180. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Đài phát thanh truyền hình tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
181. |
Quyết định |
24/2004/QĐ-UBND ngày 01/01/2004 |
Về việc thành lập Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/01/2004 |
|
|
||||||||||||||
182. |
Quyết định |
34/2004/QĐ-UBND ngày 19/4/2004 |
Về việc quy định thời gian làm việc trong tuần của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
04/5/2004 |
|
|
||||||||||||||
183. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn toàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
20/4/2004 |
|
|
||||||||||||||
184. |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Về việc ban hành quy định chế độ báo cáo công tác tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Còn hiệu lực |
05/5/2004 |
|
|
||||||||||||||
185. |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UBND ngày 21/4/2004 |
Về việc ban hành Quy chế khu vực biên giới trên tuyến biên giới Việt Nam - Camphuchia thuộc tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
21/4/2004 |
|
|
||||||||||||||
186. |
Quyết định |
40/2004/QĐ-UBND ngày 24/5/2004 |
V/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/6/2004 |
|
|
||||||||||||||
187. |
Quyết định |
48/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng UBND trên cơ sở tách từ văn phòng HĐND và UBND |
Còn hiệu lực |
28/6/2004 |
|
|
||||||||||||||
188. |
Quyết định |
51/2004/QĐ-UBND ngày 29/6/2004 |
Về việc ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật. |
Còn hiệu lực |
29/6/2004 |
|
|
||||||||||||||
189. |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UNND ngày 30/6/2004 |
Về việc quy định đầu tư theo hình thức xây dựng trả chậm |
Còn hiệu lực |
29/6/2004 |
|
|
||||||||||||||
190. |
Quyết định |
55/2004/QĐ-UBND ngày 30/6/2004 |
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hóa với nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
30/6/2004 |
|
|
||||||||||||||
191. |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng |
Còn hiệu lực |
29/7/2004 |
Quyết định số ngày 09/2008/QĐ-UBND, ngày 27/3/2008 sửa đổi |
|
||||||||||||||
192. |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UBND ngày 07/9/2004 |
Về việc ban hành quy chế kết nghĩa bon, buôn đồng bào dân tộc thiểu số |
Còn hiệu lực |
07/9/2004 |
|
|
||||||||||||||
193. |
Quyết định |
70/2004/QĐ-UBND ngày 16/9/2004 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ. |
Còn hiệu lực |
16/9/2004 |
|
|
||||||||||||||
194. |
Quyết định |
72/2004/QĐ-UBND ngày 04/10/2004 |
Ban hành quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình. |
Còn hiệu lực |
04/10/2004 |
|
|
||||||||||||||
195. |
Quyết định |
75/2004/QĐ-UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển công chức cấp tỉnh, huyện. |
Còn hiệu lực |
15/11/2004 |
|
|
||||||||||||||
196. |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UBND ngày 22/12/2004 |
Ban hành quy chế tuyển dụng công chức cấp xã, phường, thị trấn. |
Còn hiệu lực |
22/12/2004 |
QĐ số 30/2011/QĐ-UBND, ngày 10/11/2011 sửa đổi |
|
||||||||||||||
197. |
Quyết định |
1194/2004/QĐ-UB ngày 18/11/2004 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển nhượng, chuyển mục đích, cấp phép xây dựng nhà ở tại đô thị Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực |
18/11/2004 |
|
|
||||||||||||||
2. NĂM 2005 |
|
||||||||||||||||||||
198. |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UBND ngày 25/01/2005 |
V/v triển khai thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát huy lễ hội-hoa văn-cồng chiêng và nhạc cụ dân gian của dân tộc M’nông tỉnh Đắk Nông”. |
Còn hiệu lực |
04/02/2015 |
|
|
||||||||||||||
199. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND ngày 31/1/2005 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
01/02/2005 |
|
|
||||||||||||||
200. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-UBND ngày 08/6/2005 |
Về việc ban hành công báo cấp tỉnh. |
Còn hiệu lực |
08/6/2005 |
|
|
||||||||||||||
201. |
Quyết định |
30/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 |
Về việc ban hành “Quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông”. |
Còn hiệu lực |
20/7/2005 |
QĐ số 14/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 sửa đổi Điều 4, Chương I, Quy định kèm theo Quyết định. |
|
||||||||||||||
202. |
Quyết định |
36/2005/QĐ-UBND ngày 09/8/2005 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 27/2004/QĐ-UB, ngày 10/3/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông về tỷ lệ tiết kiệm khi phê duyệt giá gói đấu thầu chỉ định thầu đối với giá trị dự toán xây lắp và mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực. |
01/01/2006 |
|
|
||||||||||||||
203. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
V/v ban hành quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô áp dụng cho đối tượng là đồng bào dân tộc ít người có trình độ văn hóa thấp. |
Còn hiệu lực |
18/8/2005 |
|
|
||||||||||||||
204. |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UBND ngày 31/8/2005 |
Về việc triển khai thực hiện “Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Đắk Nông đến năm 2020”. |
Còn hiệu lực |
31/8/2005 |
|
|
||||||||||||||
205. |
Quyết định |
48/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 |
Quyết định phê duyệt dự án quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2005-2020. |
Còn hiệu lực |
01/9/2005 |
|
|
||||||||||||||
206. |
Quyết định |
59/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 |
Về việc quy định mức giá đất để thu tiền sử dụng đất tại khu đô thị mới Đắk Nia, thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực Quyết định 21/2008/QĐ-UBND, ngày 17/7/2008 bổ sung |
22/12/2005 |
|
|
||||||||||||||
3. NĂM 2006 |
|
||||||||||||||||||||
207. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 |
Về việc Quy định mức hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Còn hiệu lực. |
04/01/2006 |
|
|
||||||||||||||
208. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 |
Về việc Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 đến 2010, có xét đến năm 2020. |
Còn hiệu lực. |
05/01/2006 |
|
|
||||||||||||||
209. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 |
Về việc phê duyệt Phương án đầu tư quy hoạch phân lô đất ở khu số 1, 2 và 4- Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực |
|
Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND, ngày 18/7/2006 sửa đổi Điểm c, mục 5- Điều 1 |
|
||||||||||||||
210. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 |
Ban hành quy hoạch phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế , văn hóa và thể dục thể thao của tỉnh Đắk Nông thực hiện Nghị quyết 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ. |
Còn hiệu lực |
23/01/2006 |
|
|
||||||||||||||
211. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, mua bán gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến năm 2015. |
Còn hiệu lực. |
16/02/2006 |
Được bổ sung bởi Quyết định số 31/2006/QĐ-UBND, ngày 30/8/2006 |
|
||||||||||||||
212. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006 đến năm 2010 có xét đến năm 2015. |
Còn hiệu lực. |
03/3/2006 |
|
|
||||||||||||||
213. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc ban hành đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000. |
Còn hiệu lực |
05/4/2006 |
|
|
||||||||||||||
214. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Bộ đơn giá xây dựng công trình- Phần xây dựng khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
01/4/2006 |
|
|
||||||||||||||
215. |
Quyết định |
12/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
01/4/2006 |
|
|
||||||||||||||
216. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 4/5/2006 |
Quyết định về việc ban hành Bảng phân loại đường phố làm căn cứ tính thuế nhà, đất. |
Còn hiệu lực |
4/5/2006 |
|
|
||||||||||||||
217. |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
Còn hiệu lực. |
01/6/2006 |
|
|
||||||||||||||
218. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Về việc ban hành “Chương trình hành động về bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Đắk Nông trong tình hình mới”. |
Còn hiệu lực. |
30/6/2006 |
|
|
||||||||||||||
219. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 |
Về việc quy định mức trợ cấp cứu trợ xã hội thường xuyên và đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Còn hiệu lực |
29/6/2006 |
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND, ngày 07/5/2007 sửa đổi |
|
||||||||||||||
220. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 |
V/v điều chỉnh điểm c, mục 5- Điều 1, Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND, ngày 16/1/2006 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
26/7/2006 |
|
|
||||||||||||||
221. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-UBND 24/8/2006 |
Về việc ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Còn hiệu lực. |
24/8/2006 |
|
|
||||||||||||||
222. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND 30/8/2006 |
Về việc bổ sung địa điểm cơ sở giết mổ gia cầm tập trung tại QĐ số 08/2006/QĐ-UBND ngày 16/2/2006 của UBND tỉnh. |
Còn hiệu lực. |
20/9/2006 |
|
|
||||||||||||||
223. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UB ngày 13/9/2006 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Còn hiệu lực |
|
QĐ số 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 sửa đổi. |
|
||||||||||||||
224. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND 21/9/2006 |
Bộ đơn giá xây dựng công trình-Phần lắp đặt, khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
31/9/2006 |
|
|
||||||||||||||
225. |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND 27/9/2006 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển thủy lợi nhỏ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực. |
11/10/2006 |
|
|
||||||||||||||
226. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 |
Về việc quy định chế độ cho lực lượng phục vụ thi đấu thể thao, khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích cao của tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
|
QĐ số 06/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 sửa đổi Mục II bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 42 |
|
||||||||||||||
227. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
Quyết định ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
30/12/2006 |
|
|
||||||||||||||
228. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
V/v ban hành bộ đơn dự toán phần khảo sát xây dựng khu vực thị xã Gia nghĩa. |
Còn hiệu lực. |
30/12/2006 |
|
|
||||||||||||||
229. |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
V/v ban hành bộ đơn giá dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng khu vực thị xã. |
Còn hiệu lực. |
30/12/2006 |
|
|
||||||||||||||
230. |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
V/v ban hành bộ đơn giá dự toán hệ thống thoát nước tại thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực. |
30/12/2006 |
|
|
||||||||||||||
4. NĂM 2007 |
|
||||||||||||||||||||
231. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007 |
Về việc ban hành Kế hoạch phát triển khuyến nông, khuyến ngư giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
18/3/2007 |
QĐ số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 thay thế mục I, Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định 08. |
|
||||||||||||||
232. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 |
Về việc ban hành mức giá đất để thu tiền sử dụng đất tại khu dân cư Đường số 1- Trục Bắc Nam, Thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực |
11/4/2007 |
|
|
||||||||||||||
233. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội Nhà nước. |
Còn hiệu lực |
07/5/2007 |
|
|
||||||||||||||
234. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
10/8/2007 |
|
|
||||||||||||||
235. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 |
Quyết định về việc ban hành chế độ hội nghị, chế độ công tác phí và tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
23//9/2007 |
QĐ số 35/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 bãi bỏ Điều 1, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
|
||||||||||||||
236. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 |
Quyết định về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
23//9/2007 |
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 bãi bỏ Điểm 11.1, mục 11 tại Biểu danh mục phí, lệ phí |
|
||||||||||||||
237. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 |
Quyết định về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
30/11/2007 |
|
|
||||||||||||||
5. NĂM 2008 |
|
||||||||||||||||||||
238. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
21/01/2008 |
|
|
||||||||||||||
239. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã. |
Còn hiệu lực |
27/01/2008 |
|
|
||||||||||||||
240. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND ngày 20/2/2008 |
Về việc ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
02/3/2008 |
|
|
||||||||||||||
241. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 03/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài chính thuộc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
13/3/2008 |
|
|
||||||||||||||
242. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND, ngày 27/3/2008 |
Về việc bổ sung một số quy định tại Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 59/2004/QĐ-UB ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
06/4/2008 |
|
|
||||||||||||||
243. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 |
Về việc ban hành kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008-2020. |
Còn hiệu lực |
03/4/2008 |
|
|
||||||||||||||
244. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
Về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
16/5/2008 |
|
|
||||||||||||||
245. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 |
Về việc ban hành quy chế đánh số và gắn biển số nhà. |
Còn hiệu lực |
14/5/2008 |
|
|
||||||||||||||
246. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 |
Về việc ban hành bộ Đơn giá dự toán thu, gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải tại thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
06/6/2008 |
|
|
||||||||||||||
247. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 |
Về việc ban hành bộ đơn giá dự toán duy trì cây xanh tại thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
07/6/2008 |
|
|
||||||||||||||
248. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
14/6/2008 |
|
|
||||||||||||||
249. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
10/7/2008 |
|
|
||||||||||||||
250. |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 |
Về điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất tại khu đô thị mới Đắk Nia theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của UBND tỉnh. |
Còn hiệu lực. |
27/7/2008 |
|
|
||||||||||||||
251. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
8/8/2008 |
|
|
||||||||||||||
252. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 |
Quyết định về việc không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
29/9/2008 |
|
|
||||||||||||||
253. |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Về việc ban hành quy định mức giá đất tại khu dân cư đường N6-Khu trung tâm hành chính tỉnh, thuộc phường Nghĩa Đức thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực |
21/11/2008 |
|
|
||||||||||||||
254. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND 22/12/2008 |
Về việc phê duyệt định hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. |
Còn hiệu lực. |
01/01/2013 |
|
|
||||||||||||||
255. |
Quyết định |
1424/2008/QĐ-UBND 06/10/2008 |
Quyết định về việc quy định cấm xe máy kéo nhỏ tham gia giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
|
|
|
||||||||||||||
6. NĂM 2009 |
|
||||||||||||||||||||
256. |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND 07/1/2009 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
17/01/2009 |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 thay thế một phần |
|
||||||||||||||
257. |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
Quyết định về việc ban hành các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
29/01/2009 |
|
|
||||||||||||||
258. |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 09/2/2009 |
Quyết định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
Còn hiệu lực |
19/02/2009 |
|
|
||||||||||||||
259. |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 |
Quyết định về việc ban hành Quy định mức giá đất để thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư B- xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong. |
Còn hiệu lực |
04/4/2009 |
|
|
||||||||||||||
260. |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Quyết định về việc cấp chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
21/4/2009 |
|
|
||||||||||||||
261. |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
04/6/2009 |
|
|
||||||||||||||
262. |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet tại tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
19/6/2009 |
|
|
||||||||||||||
263. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 |
Về việc phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Còn hiệu lực |
01/7/2009 |
|
|
||||||||||||||
264. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả. |
Còn hiệu lực |
27/8/2009 |
QĐ số 08/2010/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 sửa đổi, bổ sung. |
|
||||||||||||||
265. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 02/9/2009 |
Về việc ban hành Quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
12/9/2009 |
|
|
||||||||||||||
266. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Quyết định về việc ban hành Quy định cụ thể về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa dưới 1 tấn hoặc có sức chứa dưới 5 người. |
Còn hiệu lực |
20/9/2009 |
|
|
||||||||||||||
267. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Quyết định về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho CBCC làm việc tại bộ phận một cửa. |
Còn hiệu lực |
8/10/2009 |
|
|
||||||||||||||
268. |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Về việc đặt, đổi tên đường phố, đánh số và gắn biển số nhà thị xã Gia Nghĩa. |
Còn hiệu lực |
30/9/2009 |
|
|
||||||||||||||
269. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
24/10/2009 |
|
|
||||||||||||||
270. |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
25/10/2009 |
|
|
||||||||||||||
271. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp. |
Còn hiệu lực |
20/11/2009 |
|
|
||||||||||||||
272. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
25/12/2009 |
|
|
||||||||||||||
273. |
Quyết định |
724/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ qua địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
|
|
|
||||||||||||||
274. |
Quyết định |
776/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 |
Quyết định về việc ban hành quy định quản lý xe máy kéo nhỏ trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
|
|
|
||||||||||||||
275. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Ban hành quy định ghi tên họ dân tộc M’Nông (cho đối tượng chưa ghi tên họ) ở tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
24/01/2010 |
|
|
||||||||||||||
276. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND, ngày 22/01/2010 |
Ban hành quy định thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
22/01/2010 |
|
|
||||||||||||||
277. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND, ngày 08/02/2010 |
Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
18/02/2010 |
|
|
||||||||||||||
278. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND, ngày 23/2/2010 |
Ban hành hướng dẫn cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
11/3/2011 |
QĐ số 12 /2011/QĐ-UBND ngày 01/3/2011 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 10; khoản 3 Điều 12; Điều 14; khoản 2 Điều 15 |
|
||||||||||||||
279. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND, ngày 27/4/2010 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản phẩm kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
12/5/2010 |
|
|
||||||||||||||
280. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND, ngày 28/4/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND, ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
08/5/2010 |
|
|
||||||||||||||
281. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND, ngày 07/5/2010 |
Quy định một số điểm trong tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn. |
Còn hiệu lực |
17/5/2010 |
|
|
||||||||||||||
282. |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
29/5/2010 |
|
|
||||||||||||||
283. |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND, ngày 15/6/2010 |
Về việc ban hành “Đề án bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa Lễ hội-Hoa văn-Cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc tại chỗ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010- 2015. |
Còn hiệu lực |
25/6/2010 |
|
|
||||||||||||||
284. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh |
Còn hiệu lực |
26/6/2010 |
|
|
||||||||||||||
285. |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND, ngày 23/6/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án xuất khẩu lao động tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 |
Còn hiệu lực |
03/7/2010 |
|
|
||||||||||||||
286. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND, ngày 01/7/2010 |
Ban hành quy chế chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
11/7/2010 |
|
|
||||||||||||||
287. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND, ngày 02/7/2010 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động; tài sản xác lập sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
12/7/2010 |
|
|
||||||||||||||
288. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND, ngày 14/7/2010 |
Ban hành bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
24/7/2010 |
Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 bổ sung. |
|
||||||||||||||
289. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND, ngày 19/7/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp |
Còn hiệu lực. |
29/7/2010 |
|
|
||||||||||||||
290. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND, ngày 26/7/2010 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
06/08/2010 |
|
|
||||||||||||||
291. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND, ngày 30/7/2010 |
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
09/8/2010 |
|
|
||||||||||||||
292. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND, ngày 04/8/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
14/8/2010 |
QĐ số 04/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 bãi bỏ Khoản 4 Điều 1. |
|
||||||||||||||
293. |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND, ngày 04/8/2010 |
Ban hành bảng giá xây dựng tổng hợp các công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thuộc các lĩnh vực: Thủy lợi, giao thông và xây dựng dân dụng. |
Còn hiệu lực, |
14/8/2010 |
|
|
||||||||||||||
294. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND, ngày 06/8/2010 |
Ban hành quy chế quản lý các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
16/8/2010 |
|
|
||||||||||||||
295. |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND, ngày 16/8/2010 |
Phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
26/8/2010 |
|
|
||||||||||||||
296. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND, ngày 08/9/2010 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức biểu diễn nghệ thuật gây quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
18/9/2010 |
|
|
||||||||||||||
297. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND, ngày 09/9/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai và tài sản gắn liền với đất thuộc phạm vi bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp |
Còn hiệu lực |
19/9/2010 |
|
|
||||||||||||||
298. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND, ngày 28/9/2010 |
Ban hành quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
08/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
299. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND, ngày 28/9/2010 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
08/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
300. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND, ngày 05/10/2010 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
15/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
301. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND, ngày 05/10/2010 |
Ban hành quy định hướng dẫn cụ thể một số nội dung về bồi thường hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
15/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
302. |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND, ngày 07/10/2010 |
Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
17/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
303. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND, ngày 15/10/2010 |
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực thẩm định dự án, đăng ký kinh doanh và hợp tác đầu tư tại Sở kế hoạch và Đầu tư. |
Còn hiệu lực |
25/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
304. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND, ngày 29/10/2010 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ tiền học giáo dục định hướng, vay vốn và đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Còn hiệu lực |
09/11/2010 |
|
|
||||||||||||||
305. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND, ngày 23/11/2010 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
03/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
306. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND, ngày 23/11/2010 |
Ban hành lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực, |
03/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
307. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
03/12/2010 |
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 bổ sung Phụ biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ban hành kèm theo Quyết định 36 |
|
||||||||||||||
308. |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND, ngày 23/11/2010 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
03/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
309. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010 |
Ban hành Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường |
Còn hiệu lực |
04/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
310. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND, ngày 03/12/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
13/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
311. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND, ngày 03/12/2010 |
Ban hành Quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
13/12/2010 |
|
|
||||||||||||||
312. |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND, ngày 22/12/2010 |
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
Còn hiệu lực |
01/01/2011 |
|
|
||||||||||||||
313. |
Chỉ thị |
21/2010/CT-UBND, ngày 06/10/2010 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
16/10/2010 |
|
|
||||||||||||||
314. |
Chỉ thị |
22/2010/CT-UBND, ngày 29/10/2010 |
Về việc tăng cường sử dụng phần mềm mã nguồn mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
09/11/2010 |
|
|
||||||||||||||
8. NĂM 2011 |
|
||||||||||||||||||||
315. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND, ngày 06/01/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội. |
Còn hiệu lực |
16/01/2011 |
Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 sửa đổi, bổ sung mục 1, mục 2 phần I |
|
||||||||||||||
316. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND, ngày 07/01/2011 |
Quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ Thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
17/01/2011 |
|
|
||||||||||||||
317. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND, ngày 10/01/2011 |
Về phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
20/01/2011 |
|
|
||||||||||||||
318. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND, ngày 24/01/2011 |
Về việc quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
03/02/2011 |
|
|
||||||||||||||
319. |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND, ngày 26/01/2011 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
05/02/2011 |
|
|
||||||||||||||
320. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND, ngày 26/01/2011 |
Ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh |
Còn hiệu lực |
05/02/2011 |
|
|
||||||||||||||
321. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/02/2011 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
25/02/2011 |
|
|
||||||||||||||
322. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND Ngày 15/02/2011 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
25/02/2011 |
|
|
||||||||||||||
323. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND, ngày 11/3/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 23/02/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành quy định hướng dẫn một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
30/8/2012 |
QĐ số 13/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 sửa đổi, bổ sung Điểm b khoản 6 Điều 1 |
|
||||||||||||||
324. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND, ngày 17/3/2011 |
Về việc ban hành Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
27/3/2011 |
|
|
||||||||||||||
325. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND, ngày 17/3/2011 |
Về việc điều chỉnh quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
27/3/2011 |
|
|
||||||||||||||
326. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND, ngày 21/4/2011 |
Ban hành quy định về hạn mức giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình và cá nhân; Diện tích tối thiểu của thửa đất được phép tách thửa đối với tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
01/5/2011 |
|
|
||||||||||||||
327. |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND, ngày 05/5/2011 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
15/5/2011 |
|
|
||||||||||||||
328. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND, ngày 10/5/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 |
Còn hiệu lực |
20/5/2011 |
|
|
||||||||||||||
329. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND, ngày 05/7/2011 |
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
15/7/2011 |
|
|
||||||||||||||
330. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND, ngày 08/7/2011 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
18/7/2011 |
|
|
||||||||||||||
331. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND, ngày 27/7/2011 |
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không kinh doanh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
07/8/2011 |
|
|
||||||||||||||
332. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND, ngày 09/8/2011 |
Ban hành Quy định về nguồn vốn, lĩnh vực phân cấp và điểm số phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn Ngân sách Nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2012-2015 |
Còn hiệu lực |
19/8/2011 |
|
|
||||||||||||||
333. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND, ngày 09/8/2011 |
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Bãi bỏ một phần |
19/8/2011 |
|
|
||||||||||||||
334. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND, ngày 17/10/2011 |
Bãi bỏ Quyết định số 35/2005/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 quy định mức giá đất cho thuê lại trong Khu Công nghiệp Tâm Thắng, huyện Cư Jút. |
Còn hiệu lực. |
27/10/2011 |
|
|
||||||||||||||
335. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND, ngày 01/11/2011 |
Về quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
22/9/2012 |
QĐ số 17/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 sửa đổi Khoản 3 Điều 2 |
|
||||||||||||||
336. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND, ngày 01/11/2011 |
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh của Tổ chức hợp tác dùng nước và mức trần phí dịch vụ thủy nông nội đồng trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
27/6/2013 |
QĐ số 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 sửa đổi điều 5 |
|
||||||||||||||
337. |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND, ngày 01/11/2011 |
Quy định quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
11/11/2011 |
|
|
||||||||||||||
338. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND, ngày 10/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 80/2004/QĐ-UBND ngày 22/12/2004 của UBND tỉnh |
Còn hiệu lực |
20/11/2011 |
|
|
||||||||||||||
339. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. |
Còn hiệu lực |
09/12/2011 |
|
|
||||||||||||||
340. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND, ngày 29/11/2011 |
Về việc bổ sung Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 của UBND tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực. |
09/12/2011 |
|
|
||||||||||||||
341. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND, ngày 15/12/2011 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
01/01/2012 |
|
|
||||||||||||||
342. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND, ngày 16/12/2011 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng chung cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
26/12/2011 |
|
|
||||||||||||||
343. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND, ngày 29/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
08/01/2013 |
Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 sửa đổi Phần cấp giấy phép xây dựng |
|
||||||||||||||
344. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND, ngày 30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
09/01/2012 |
|
|
||||||||||||||
9. NĂM 2012 |
|
||||||||||||||||||||
345. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND, ngày 05/01/2012 |
QĐ v/v phê duyệt Chương trình hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đắk Nông đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
15/01/2012 |
|
|
||||||||||||||
346. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND, ngày 08/02/2012 |
QĐ v/v ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
18/02/2012 |
|
|
||||||||||||||
347. |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
QĐ v/v ban hành quy định các chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2015. |
Còn hiệu lực. |
19/3/2012 |
|
|
||||||||||||||
348. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND, ngày 14/3/2012 |
QĐ ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Còn hiệu lực |
24/3/2012 |
|
|
||||||||||||||
349. |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND, ngày 27/3/2012 |
Về việc ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản |
Còn hiệu lực |
06/3/2012 |
|
|
||||||||||||||
350. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND, ngày 13/4/2012 |
V/v bổ sung mục III, phụ lục ban hành kèm theo QĐ số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 v/v quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
23/4/2012 |
|
|
||||||||||||||
351. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND, ngày 16/4/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
26/4/2012 |
|
|
||||||||||||||
352. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND, ngày 10/5/2012 |
V/v quy định số lượng, tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên, Cộng tác viên khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
20/5/2012 |
|
|
||||||||||||||
353. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND, ngày 01/6/2012 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2013 |
Còn hiệu lực. |
11/6/2012 |
|
|
||||||||||||||
354. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND, ngày 05/7/2012 |
Ban hành quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
15/7/2012 |
QĐ số 20/1013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND |
|
||||||||||||||
355. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND, ngày 17/8/2012 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
27/8/2012 |
|
|
||||||||||||||
356. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 |
v/v sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 6, điều 1 QĐ số 12/2011/QĐ-UBND ngày 01/03/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông v/v sửa đổi bổ sung một số điều của QĐ số 05/2010/QĐ-UBND ngày 23/2/2010. |
Còn hiệu lực |
30/8/2012 |
|
|
||||||||||||||
357. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 |
Về việc ủy quyền công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
30/8/2012 |
|
|
||||||||||||||
358. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND, ngày 22/8/2012 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý về hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
02/9/2012 |
|
|
||||||||||||||
359. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Về việc quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
22/9/2012 |
|
|
||||||||||||||
360. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND, ngày 12/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
22/9/2012 |
|
|
||||||||||||||
361. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
V/v ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/10/2012 |
|
|
||||||||||||||
362. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 |
Còn hiệu lực |
21/10/2012 |
|
|
||||||||||||||
363. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
26/11/2012 |
|
|
||||||||||||||
364. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Về việc quy định giá gỗ tròn, gỗ xẻ, lâm sản ngoài gỗ và động vật rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2013 |
|
|
||||||||||||||
365. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính giá đất bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
07/01/2013 |
|
|
||||||||||||||
10. NĂM 2013 |
|
||||||||||||||||||||
366. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020. |
Còn hiệu lực |
12/01/2013 |
|
|
||||||||||||||
367. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
26/01/2013 |
|
|
||||||||||||||
368. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
27/01/2013 |
Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 bổ sung |
|
||||||||||||||
369. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy định bổ sung một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
02/02/2013 |
|
|
||||||||||||||
370. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Còn hiệu lực |
04/02/2013 |
|
|
||||||||||||||
371. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 |
Về việc Quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
04/03/2013 |
|
|
||||||||||||||
372. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
V/v Quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
16/5/2013 |
|
|
||||||||||||||
373. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 |
Về việc phân cấp quản lý bến, phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
18/5/2013 |
|
|
||||||||||||||
374. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
V/v ban hành quy định lồng ghép vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 |
Còn hiệu lực |
09/6/2013 |
|
|
||||||||||||||
375. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh |
Còn hiệu lực |
09/6/2013 |
|
|
||||||||||||||
376. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Quyết định ban hành quy định quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
20/6/2013 |
|
|
||||||||||||||
377. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Quyết định về việc ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
27/6/2013 |
|
|
||||||||||||||
378. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
14/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
379. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Quyết định ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
21/7/2013 |
|
|
||||||||||||||
380. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
Còn hiệu lực |
09/9/2013 |
|
|
||||||||||||||
381. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 |
Về việc Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
13/9/2013 |
|
|
||||||||||||||
382. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 |
Về việc quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
29/9/2013 |
|
|
||||||||||||||
383. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
18/10/2013 |
|
|
||||||||||||||
384. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Liên đoàn Lao động tỉnh |
Còn hiệu lực |
19/10/2013 |
|
|
||||||||||||||
385. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Về việc thực hiện mức chi phục vụ các hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
24/10/2013 |
|
|
||||||||||||||
386. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
25/10/2013 |
|
|
||||||||||||||
387. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
02/11/2013 |
|
|
||||||||||||||
388. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Về việc bổ sung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
14/11/2013 |
|
|
||||||||||||||
389. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Còn hiệu lực |
16/11/2013 |
|
|
||||||||||||||
390. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và DNNN trong thi hành nhiệm vụ, công vụ |
Còn hiệu lực |
06/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
391. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh bảng giá nhà đất xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
07/12/2013 |
|
|
||||||||||||||
392. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013 |
Về việc ban hành quy định mức trợ cấp trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật đang sinh sống tại gia đình hoặc trong các cơ cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Còn hiệu lực |
01/01/2014 |
|
|
||||||||||||||
393. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014 |
Còn hiệu lực |
01/01/2014 |
|
|
||||||||||||||
394. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số của quy định thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND. |
Còn hiệu lực |
10/01/2014 |
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|