Quyết định 4264/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4264/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4264/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 08 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 6576:2013 |
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng. |
2. |
TCVN 6577:2013 |
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng. |
3. |
TCVN 9981:2013 |
Hệ thống điều hòa không khí đa cụm và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và đánh giá tính năng. |
4. |
TCVN 9982-1:2013 |
Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng. |
5. |
TCVN 9982-2:2013 |
Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử. |
6. |
TCVN 10273-1:2013 |
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh. |
7. |
TCVN 10273-2:2013 |
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi. |
8. |
TCVN 10273-3:2013 |
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |