Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 426/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 14/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh quyết định thu tài liệu đối với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm phân loại, chỉnh lý và giao nộp tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay Quyết định số 704/QĐ-UBND-HC ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN
NỘP LƯU TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND-HC ngày 14/5/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
GHI CHÚ |
A |
CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH |
|
I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
III |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
IV |
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC UBND TỈNH |
|
1 |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Sở Tư pháp |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Sở Tài chính |
|
5 |
Sở Công Thương |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
15 |
Sở Y tế |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
|
17 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
|
19 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
20 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
V |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ ĐÓNG TẠI TỈNH |
|
1 |
Cục Thống kê |
|
2 |
Cục Thuế |
|
3 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
4 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
|
5 |
Cục Hải quan Đồng Tháp |
|
6 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp |
|
7 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
8 |
Phân xã Đồng Tháp |
|
9 |
Trung tâm Khí tượng thủy văn ĐT |
|
10 |
Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
|
11 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
12 |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
13 |
Bưu điện tỉnh Đồng Tháp |
|
14 |
Viễn Thông Đồng Tháp |
|
15 |
Công ty Điện lực Đồng Tháp |
|
VI |
ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
1 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
4 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
VII |
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tỉnh Đồng Tháp |
|
2 |
Công ty TNHH MTV Thương mại dầu khí tỉnh Đồng Tháp |
|
3 |
Công ty TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng tỉnh Đồng Tháp |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Cấp nước và Môi trường đô thị tỉnh Đồng Tháp |
|
VIII |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
|
2 |
Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp |
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
|
4 |
Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp |
|
5 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Tháp |
|
6 |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
|
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ nhà, đất tỉnh Đồng Tháp |
|
8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp |
|
9 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư tỉnh Đồng Tháp |
|
10 |
Trung tâm Tin học tỉnh Đồng Tháp |
|
IX |
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp |
|
2 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đồng Tháp |
|
3 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh Đồng Tháp |
|
4 |
Hội Đông y tỉnh Đồng Tháp |
|
5 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Đồng Tháp |
|
6 |
Hội Người mù tỉnh Đồng Tháp |
|
7 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp |
|
X |
CHI CỤC VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG TRỰC THUỘC SỞ |
|
1 |
Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 |
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng thuộc Sở Khoa học và CN |
|
11 |
Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương |
|
12 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế |
|
13 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
|
14 |
Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ |
|
15 |
Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ |
|
16 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
|
B |
CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN |
|
I |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
II |
Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
III |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
IV |
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
1 |
Phòng Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố |
|
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố |
|
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thị xã, thành phố |
|
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố |
|
8 |
Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
|
9 |
Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố |
|
10 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
|
11 |
Phòng Kinh tế ở các thị xã, thành phố |
|
12 |
Phòng Quản lý Đô thị ở các thị xã, thành phố |
|
13 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở các huyện |
|
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng ở các huyện |
|
V |
CÁC ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
1 |
Công an các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự các huyện, thị xã, thành phố |
|
VI |
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
1 |
Chi cục Thuế các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Chi cục Thống kê các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Bảo hiểm xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
4 |
Chi cục Thi hành án các huyện, thị xã, thành phố |
|
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố |
|
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
7 |
Bưu điện các huyện, thị xã, thành phố |
|
8 |
Trung tâm Viễn thông các huyện, thị xã, thành phố |
|
9 |
Chi nhánh Điện lực các huyện, thị xã, thành phố |
|