Quyết định 4243/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thép do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 4243/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4243/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 08 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1 |
TCVN 1651-1:2018 |
Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn |
2 |
TCVN 8998:2018 ASTME 415-17 |
Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không |
3 |
TCVN 12514:2018 ISO 14657:2005 |
Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông |
4 |
TCVN 12515:2018 ISO 16124:2015 |
Thép dây - Kích thước và dung sai |
5 |
TCVN 12516:2018 ISO 17745:2016 |
Panen lưới vòng dây thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật |
6 |
TCVN 12517:2018 ISO 17746:2016 |
Panen và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật |
7 |
TCVN 12518-1:2018 ISO 22034-1:2007 |
Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung |
8 |
TCVN 12518-2:2018 |
Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: ISO 22034-2:2016 Dung sai kích thước dây |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |