Quyết định 3991/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia thép tấm thép lá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3991/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3991/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 16 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 11229-1:2015 ISO 4950-1:1995 WITH AMENDMENT 1:2003 |
Thép tâm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung |
2. |
TCVN 11229-2:2015 ISO 4950-2:1995 WITH AMENDMENT 1:2003 |
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát |
3. |
TCVN 11229-3:2015 ISO 4950-3:1995 WITH AMENDMENT 1:2003 |
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram) |
4. |
TCVN 11230:2015 ISO 10384:2012 |
Thép lá cacbon cán nóng theo thành phần hóa học |
5. |
TCVN 11231:2015 ISO 5002:2013 |
Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân chất lượng thương mại và dập vuốt |
6. |
TCVN 11232 :2015 ISO 5951:2013 |
Thép lá cán nóng giới hạn chảy cao và tạo hình tốt |
7. |
TCVN 11233-1:2015 ISO 6930-1:2001 |
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt |
8. |
TCVN 11233-2:2015 ISO 6930-2:2004 |
Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán |
9. |
TCVN 11234-1:2015 ISO 4951-1:2001 |
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung khi cung cấp |
10. |
TCVN 11234-2:2015 ISO 4951-2:2001 |
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán |
11. |
TCVN 11234-3:2015 ISO 4951-3:2001 |
Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt |
12. |
TCVN 11235 -1:2015 ISO 16120-1:2011 |
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung |
13. |
TCVN 11235-2:2015 ISO 16120-2:2011 |
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng |
14. |
TCVN 11235-3:2015 ISO 16120-3:2011 |
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp |
15. |
TCVN 11235 -4:2015 ISO 16120-4:2011 |
Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 4: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn dùng cho các ứng dụng đặc biệt |
16. |
TCVN 11236:2015 ISO 10474:2013 |
Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |