BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 423/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP
SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của
Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội Đồng Tư vấn
cấp số đăng ký thuốc - Bộ Y tế về việc thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl
dicarboxylat hoặc Bifendat và thuốc chứa hoạt chất Cefetamet chưa đáp ứng được
hiệu quả theo quy định hiện hành;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc, Trưởng phòng Quản lý chất lượng thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl
dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet ra khỏi Danh mục các thuốc
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hồi toàn
bộ các thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất
Cefetamet có tên tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất,
nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc chứa
hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat, thuốc chứa hoạt chất Cefetamet và báo
cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Thông tư số
09/2010/TT-BYT ngày 28/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy
các thuốc nêu trên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc
nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 423/QĐ-QLD ngày 29 tháng 7 năm 2015)
I. Thuốc chứa hoạt
chất Biphenyl dimethyl dicarboxylat:
1. Công ty đăng ký: Công ty CPTM
và Dược phẩm Ngọc Thiện (đ/c: Số 10, Ngõ 3, Đường Lý Bôn, Phường Ngô Quyền,
TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc).
1.1. Nhà sản xuất: Boram Pharm. Co.,
Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1
|
Decaxy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10013-10
|
2. Công ty đăng ký: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
#40-8, Banje-Ri, Wongok, Anseung-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
2.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm Co., Ltd.
(đ/c: 160-17, Hoijuk-ri, Kwanghyewon-myun, Jinchun-gun, Chungcheongbuk-do,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2
|
Acterox
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-11822-11
|
3. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul, Korea).
3.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do,
Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3
|
Liveko
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13107-11
|
4. Công ty đăng ký: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: Coryo DaeyoUngak Tower, 25-5, 1-Ka, Chungmuro, Chung-gu,
Seoul, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: Dong Kwang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek City, kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4
|
Talpax Tablet
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11018-10
|
5. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (đ/c:
301 Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
5.1. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd.
(đ/c: #904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwasung-Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5
|
Bindicel
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11068-10
|
5.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus
Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si,
Chungbuk, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
6
|
Kodicel Capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-15918-12
|
7
|
Viên nén Novomin
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-12488-11
|
6. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (đ/c:
437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).
6.1. Nhà sản xuất: Huons. Co., Ltd. (đ/c:
907-6, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8
|
Huparan tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-14703-12
|
6.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-myun, Hwasung-city, Kyunggi-do,Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9
|
Mactagen Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10304-10
|
6.3. Nhà sản xuất: Etex Pharm Inc.
(đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi- Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10
|
Hucona Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11905-11
|
11
|
Kommakid tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11907-11
|
7. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation
(đ/c: 533-2 Gasan-dong, Geumcheon-gu, Seoul, Korea).
7.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharm Co., Ltd. (đ/c:
904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myun, HwaSung-Si, Kyungki-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
|
12
|
Peaceliva
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-12525-11
|
|
|
8. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c:
513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do, Korea).
8.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 552-2 Young Cheun Ri, Dong tan Myen, Hwa Sung Shi, Kyeng
Ki Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
13
|
Kei-hepa
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-11928-11
|
9. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co.,
Ltd. (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336-020, Korea).
9.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd. (đ/c:
#649-1, Choji Dong, Damvon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
14
|
Hepasilyn capsule
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7,5mg
|
Viên nang cứng
|
VN-12540-11
|
10. Công ty đăng ký: Pharmix
Corporation (đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu,
Seoul, Korea).
10.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co. Ltd.
(đ/c: #649-1, Choji-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15
|
Fomintab Tab.
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13305-11
|
10.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-myun, Hwasung-city, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16
|
Hebidy
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-11244-10
|
10.3. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 1234-3 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17
|
Gadilat
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-15571-12
|
10.4. Nhà sản xuất: Uniou Korea
Pharm.Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup, Wonju-si,
Gangwondo,Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
18
|
Bidalic
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-13825-11
|
11. Công ty đăng ký: Phil International Co.,
Ltd. (đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul, Korea).
11.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun,
Hwaseong-Gyeonggi-Do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
19
|
Philkanema Tab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-13835-11
|
12. Công ty đăng ký: Schnell Korea Pharma Co.,
Ltd. (đ/c: 4F; Haesung Bldg #747-2 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul,
Korea).
12.1. Nhà sản xuất: Sky New Pharm. Co., Ltd.
(đ/c: 418-21 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
20
|
Skadia
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VN-10567-10
|
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
21
|
Hexyltab
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-15331-11
|
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
14.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
22
|
Timihepatic
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-14259-11
|
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí
Minh).
15.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí
Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
23
|
Cadimetyl
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-14948-11
|
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo
A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo
A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
24
|
Fumethy 25mg
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11671-10
|
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh- P.Khai Quang- TP. Vĩnh
Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc).
17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Vĩnh Phúc (đ/c: Số 777 đường Mê Linh-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên-
Tỉnh Vĩnh Phúc).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
25
|
Siganex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15665-11
|
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN.
Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN.
Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
26
|
Dothoprim 7,5 mg
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-19123-13
|
19. Công ty đăng ký: Công ty Dược
Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
19.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược
Trung ương 3 (đ/c: 115 - Ngô Gia Tự - Đà Nẵng).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
27
|
Ceteco Foratec
|
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylat 7,5 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-12593-10
|
20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình
Dương).
20.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
dược phẩm Đạt Vi Phú (đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình
Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
28
|
Esseil
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-13650-10
|
29
|
Maxkei
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-14586-11
|
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận
An, Bình Dương).
21.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore,
Thuận An, Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
30
|
Philcell
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 3mg
|
Viên nang mềm
|
VD-19216-13
|
22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu
công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
22.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản
xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (đ/c: Lô 11D đường C, Khu
công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
31
|
Fortdex
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg
|
Viên nén
|
VD-12671-10
|
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
công nghệ sinh học dược phẩm ICA (đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
32
|
Fortec
|
Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg
|
Viên nén
|
VD-15314-11
|
II. Thuốc chứa hoạt
chất Cefetamet:
24. Công ty đăng ký: Alembic Ltd.
(đ/c: Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
24.1. Nhà sản xuất: Alembic Ltd. (đ/c:
Alembic Road Vadodara 390003, Gujarat State, India).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
33
|
Altamet 250
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 250mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-15191-12
|
25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Nhân Sinh (đ/c: DB 29 Bàu Cát, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh).
25.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoat chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
34
|
Areplex
|
Cefetamet Pivoxil Hydrochloride 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VD-15733-11
|
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao
Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco (đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ
Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
35
|
Cetamet 250mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11903-10
|
36
|
Cetamet 500mg
|
Cefetamet pivoxil hydroclorid 500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
VD-11904-10
|