Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 420/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Hữu Lập |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BA TRI - TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 4174/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã An Bình Tây |
Xã An Đức |
Xã An Hiệp |
Xã An Hòa Tây |
Xã An Ngãi Tây |
Xã An Ngãi Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(28) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
36.730,65 |
1.554,19 |
1.270,24 |
2.943,66 |
1.696,00 |
1.452,24 |
1.426,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.606,64 |
1.318,61 |
916,94 |
1.520,46 |
1.072,94 |
1.054,70 |
1.207,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.085,63 |
984,19 |
265,27 |
939,70 |
446,14 |
604,51 |
804,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13.085,63 |
984,19 |
265,27 |
939,70 |
446,14 |
604,51 |
804,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.894,29 |
71,61 |
85,28 |
11,86 |
300,27 |
14,67 |
80,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.417,86 |
222,71 |
139,76 |
450,81 |
106,81 |
397,44 |
317,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.477,45 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.662,72 |
40,10 |
426,63 |
118,09 |
219,72 |
38,08 |
5,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.068,69 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.123,96 |
235,59 |
353,29 |
1.423,20 |
623,07 |
397,55 |
218,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,45 |
|
|
|
2,98 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,24 |
|
18,15 |
|
10,00 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,32 |
0,03 |
1,38 |
0,46 |
0,05 |
|
0,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,98 |
1,82 |
0,64 |
0,04 |
3,62 |
|
0,14 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.023,70 |
156,46 |
91,39 |
196,00 |
166,91 |
79,93 |
136,98 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,30 |
|
|
0,32 |
0,11 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
5,13 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.200,61 |
64,31 |
46,95 |
68,95 |
58,80 |
48,88 |
73,12 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,61 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,88 |
1,10 |
2,29 |
0,28 |
0,25 |
1,27 |
1,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,80 |
2,74 |
0,61 |
0,72 |
1,64 |
0,20 |
0,69 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125,93 |
8,77 |
7,33 |
4,07 |
7,77 |
2,60 |
5,05 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt, cộng đồng |
DSH |
3,30 |
|
|
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,79 |
0,36 |
1,55 |
1,90 |
1,49 |
0,64 |
0,80 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.526,18 |
|
183,00 |
1.145,08 |
369,25 |
264,00 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
0,17 |
0,02 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,76 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã An Phú Trung |
Xã An Thủy |
Xã Bảo Thạnh |
Xã Bảo Thuận |
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(28) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
36.730,65 |
1.045,04 |
3.374,98 |
2.955,60 |
3.262,47 |
1.164,19 |
1.622,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.606,64 |
911,35 |
1.949,56 |
2.338,55 |
2.801,95 |
977,38 |
1.403,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.085,63 |
728,04 |
15,90 |
401,94 |
298,48 |
762,08 |
995,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13.085,63 |
728,04 |
15,90 |
401,94 |
298,48 |
762,08 |
995,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.894,29 |
34,86 |
169,16 |
120,71 |
158,20 |
7,67 |
27,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.417,86 |
147,68 |
261,82 |
183,13 |
124,49 |
205,32 |
378,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.477,45 |
|
281,51 |
419,72 |
625,95 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.662,72 |
0,77 |
1.160,81 |
411,03 |
1.413,38 |
2,31 |
2,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.068,69 |
|
60,36 |
802,02 |
181,45 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.123,96 |
133,68 |
1.425,41 |
617,06 |
460,50 |
186,80 |
218,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,45 |
|
6,21 |
|
18,33 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,24 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,32 |
|
0,53 |
|
|
0,03 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,98 |
|
1,25 |
|
|
0,24 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.023,70 |
77,89 |
118,35 |
170,01 |
253,82 |
135,70 |
163,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.200,61 |
53,33 |
89,42 |
61,81 |
51,62 |
45,75 |
51,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,61 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,88 |
0,38 |
0,44 |
0,50 |
0,16 |
0,43 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,80 |
0,62 |
2,53 |
0,47 |
0,23 |
0,11 |
0,76 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125,93 |
1,03 |
11,66 |
4,38 |
2,87 |
3,36 |
2,25 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,30 |
0,26 |
0,06 |
|
1,77 |
0,10 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,79 |
0,17 |
0,67 |
1,12 |
0,61 |
0,87 |
0,22 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.526,18 |
|
1.194,29 |
378,77 |
131,09 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,76 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Mỹ Nhơn |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Phú Lễ |
Xã Phú Ngãi |
Xã Phước Tuy |
Xã Tân Hưng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(28) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
36.730,65 |
964,66 |
916,20 |
1.047,00 |
1.042,98 |
514,75 |
1.237,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.606,64 |
814,13 |
771,57 |
878,84 |
846,09 |
434,85 |
898,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.085,63 |
682,01 |
614,43 |
618,94 |
685,06 |
363,38 |
59,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13.085,63 |
682,01 |
614,43 |
618,94 |
685,06 |
363,38 |
59,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm Khác |
HNK |
1.894,29 |
5,97 |
44,52 |
618,94 |
60,22 |
4,78 |
7,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.417,86 |
119,00 |
105,45 |
44,01 |
96,57 |
56,44 |
823,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.477,45 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.662,72 |
7,15 |
7,17 |
136,26 |
4,24 |
10,25 |
7,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1,068,69 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.123,96 |
150,51 |
144,62 |
168,16 |
196,87 |
79,90 |
338,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,45 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,01 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,24 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,32 |
|
|
|
0,24 |
|
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,98 |
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.023,70 |
106,54 |
102,78 |
112,04 |
81,49 |
58,35 |
28,23 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.200,61 |
38,35 |
38,16 |
46,60 |
33,62 |
17,39 |
85,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,61 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,88 |
0,33 |
0,50 |
0,26 |
0,36 |
0,27 |
1,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,80 |
0,45 |
0,35 |
0,80 |
0,84 |
0,36 |
0,24 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125,93 |
4,35 |
1,72 |
7,17 |
8,46 |
3,27 |
1,52 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,30 |
0,12 |
0,05 |
0,27 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,79 |
0,37 |
1,06 |
0,96 |
0,82 |
0,26 |
0,28 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.526,18 |
|
|
|
71,01 |
|
222,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,76 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Mỹ |
Xã Tân Thủy |
Xã Tân Xuân |
TT. Ba Tri |
Xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(28) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
36.730,65 |
1.309,74 |
1.368,63 |
2.439,51 |
579,77 |
752,89 |
790,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.606,64 |
977,64 |
912,11 |
1.958,84 |
365,27 |
618,28 |
656,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.085,63 |
481,20 |
267,92 |
1.146,99 |
199,03 |
277,58 |
442,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13.085,63 |
481,20 |
267,92 |
1.146,99 |
199,03 |
277,58 |
442,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.894,29 |
42,52 |
213,59 |
112,61 |
31,02 |
152,36 |
93,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.417,86 |
391,72 |
197,36 |
316,96 |
113,53 |
66,98 |
114,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.477,45 |
62,20 |
88,07 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.662,72 |
|
121,34 |
381,25 |
21,69 |
121,36 |
6,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.068,69 |
|
23,83 |
1,03 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.123,96 |
332,10 |
456,53 |
480,68 |
214,49 |
134,62 |
133,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
29,45 |
|
|
|
1,93 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,01 |
|
|
|
4,01 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,24 |
|
|
|
5,09 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,32 |
|
|
0,03 |
0,20 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31,98 |
16,84 |
|
|
7,27 |
|
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.023,70 |
148,34 |
84,72 |
288,49 |
94,64 |
87,18 |
84,45 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,30 |
|
|
0,86 |
0,01 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,25 |
|
|
0,12 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.200,61 |
12,32 |
57,45 |
87,74 |
|
39,75 |
29,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,61 |
|
|
|
69,61 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,88 |
1,06 |
0,38 |
0,58 |
8,47 |
0,19 |
0,53 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,80 |
0,28 |
1,26 |
1,61 |
1,83 |
1,08 |
2,38 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
125,93 |
0,08 |
8,93 |
12,21 |
7,16 |
4,91 |
5,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,30 |
|
0,05 |
0,03 |
0,10 |
|
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,79 |
|
0,64 |
1,12 |
0,82 |
1,51 |
1,55 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4.526,18 |
153,18 |
303,10 |
87,89 |
13,35 |
|
9,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
579,76 |
|
|
|
579,76 |
|
|
(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha