Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 420/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2018
Ngày có hiệu lực 28/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BA TRI - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 4174/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

36.730,65

1.554,19

1.270,24

2.943,66

1.696,00

1.452,24

1.426,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.606,64

1.318,61

916,94

1.520,46

1.072,94

1.054,70

1.207,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.085,63

984,19

265,27

939,70

446,14

604,51

804,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.085,63

984,19

265,27

939,70

446,14

604,51

804,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.894,29

71,61

85,28

11,86

300,27

14,67

80,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.417,86

222,71

139,76

450,81

106,81

397,44

317,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.477,45

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.662,72

40,10

426,63

118,09

219,72

38,08

5,11

1.8

Đất làm muối

LMU

1.068,69

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.123,96

235,59

353,29

1.423,20

623,07

397,55

218,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

 

 

 

2,98

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,01

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,24

 

18,15

 

10,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,32

0,03

1,38

0,46

0,05

 

0,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,98

1,82

0,64

0,04

3,62

 

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.023,70

156,46

91,39

196,00

166,91

79,93

136,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

0,32

0,11

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

5,13

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.200,61

64,31

46,95

68,95

58,80

48,88

73,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,61

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,88

1,10

2,29

0,28

0,25

1,27

1,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

 

 

0,21

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,80

2,74

0,61

0,72

1,64

0,20

0,69

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,93

8,77

7,33

4,07

7,77

2,60

5,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt, cộng đồng

DSH

3,30

 

 

0,04

0,03

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,79

0,36

1,55

1,90

1,49

0,64

0,80

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.526,18

 

183,00

1.145,08

369,25

264,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

0,17

0,02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,76

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++(28)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

36.730,65

1.045,04

3.374,98

2.955,60

3.262,47

1.164,19

1.622,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.606,64

911,35

1.949,56

2.338,55

2.801,95

977,38

1.403,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.085,63

728,04

15,90

401,94

298,48

762,08

995,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.085,63

728,04

15,90

401,94

298,48

762,08

995,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.894,29

34,86

169,16

120,71

158,20

7,67

27,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.417,86

147,68

261,82

183,13

124,49

205,32

378,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.477,45

 

281,51

419,72

625,95

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.662,72

0,77

1.160,81

411,03

1.413,38

2,31

2,02

1.8

Đất làm muối

LMU

1.068,69

 

60,36

802,02

181,45

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.123,96

133,68

1.425,41

617,06

460,50

186,80

218,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

 

6,21

 

18,33

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,01

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,24

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,32

 

0,53

 

 

0,03

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,98

 

1,25

 

 

0,24

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.023,70

77,89

118,35

170,01

253,82

135,70

163,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.200,61

53,33

89,42

61,81

51,62

45,75

51,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,61

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,88

0,38

0,44

0,50

0,16

0,43

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,80

0,62

2,53

0,47

0,23

0,11

0,76

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,93

1,03

11,66

4,38

2,87

3,36

2,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,30

0,26

0,06

 

1,77

0,10

0,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

0,21

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,79

0,17

0,67

1,12

0,61

0,87

0,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.526,18

 

1.194,29

378,77

131,09

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,76

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Nhơn

Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phú Ngãi

Xã Phước Tuy

Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(28)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

36.730,65

964,66

916,20

1.047,00

1.042,98

514,75

1.237,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.606,64

814,13

771,57

878,84

846,09

434,85

898,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.085,63

682,01

614,43

618,94

685,06

363,38

59,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.085,63

682,01

614,43

618,94

685,06

363,38

59,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm Khác

HNK

1.894,29

5,97

44,52

618,94

60,22

4,78

7,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.417,86

119,00

105,45

44,01

96,57

56,44

823,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.477,45

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.662,72

7,15

7,17

136,26

4,24

10,25

7,88

1.8

Đất làm muối

LMU

1,068,69

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.123,96

150,51

144,62

168,16

196,87

79,90

338,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,01

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,24

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,32

 

 

 

0,24

 

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,98

 

 

0,06

0,03

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.023,70

106,54

102,78

112,04

81,49

58,35

28,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.200,61

38,35

38,16

46,60

33,62

17,39

85,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,61

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,88

0,33

0,50

0,26

0,36

0,27

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,80

0,45

0,35

0,80

0,84

0,36

0,24

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,93

4,35

1,72

7,17

8,46

3,27

1,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,30

0,12

0,05

0,27

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,79

0,37

1,06

0,96

0,82

0,26

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.526,18

 

 

 

71,01

 

222,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,76

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

TT. Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(28)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

36.730,65

1.309,74

1.368,63

2.439,51

579,77

752,89

790,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.606,64

977,64

912,11

1.958,84

365,27

618,28

656,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.085,63

481,20

267,92

1.146,99

199,03

277,58

442,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.085,63

481,20

267,92

1.146,99

199,03

277,58

442,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.894,29

42,52

213,59

112,61

31,02

152,36

93,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.417,86

391,72

197,36

316,96

113,53

66,98

114,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.477,45

62,20

88,07

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.662,72

 

121,34

381,25

21,69

121,36

6,58

1.8

Đất làm muối

LMU

1.068,69

 

23,83

1,03

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.123,96

332,10

456,53

480,68

214,49

134,62

133,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

 

 

 

1,93

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,01

 

 

 

4,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,24

 

 

 

5,09

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,32

 

 

0,03

0,20

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,98

16,84

 

 

7,27

 

0,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.023,70

148,34

84,72

288,49

94,64

87,18

84,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,30

 

 

0,86

0,01

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

0,12

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.200,61

12,32

57,45

87,74

 

39,75

29,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

69,61

 

 

 

69,61

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,88

1,06

0,38

0,58

8,47

0,19

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,80

0,28

1,26

1,61

1,83

1,08

2,38

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

125,93

0,08

8,93

12,21

7,16

4,91

5,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,30

 

0,05

0,03

0,10

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,79

 

0,64

1,12

0,82

1,51

1,55

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.526,18

153,18

303,10

87,89

13,35

 

9,83

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

579,76

 

 

 

579,76

 

 

(*) Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

[...]