Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 42/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Châu Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2015/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 31 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 153/HĐND-KTNS ngày 19 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 tại phụ lục 2 của huyện Hồng Ngự (ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015 -2019), cụ thể như sau:
Đất ở nông thôn khu vực 1 (tại phụ lục 2):
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung |
Đơn giá vị trí 1 |
|||
Lộ L1 |
Lộ L2 |
Lộ L3 |
Lộ L4 |
||
II |
Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
12 |
Cụm dân cư Cây Sung |
|
|
|
|
|
- Đường số 2 |
1.100.000 |
|
|
|
|
- Đường số 3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
- Đường số 4 |
1.100.000 |
1.000.000 |
|
|
|
- Đường số 5 |
1.100.000 |
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |