ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 191/TTr-SNV ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nội vụ như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục
hành chính trong đó: 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 Danh mục thủ tục
hành chính cấp huyện và bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 5,
6, 7, 8 tại mục I, phần A; 1, 2, 3, 4 tại mục I phần B Quyết định số
153/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về
lĩnh vực Công chức, viên chức; Vị trí việc làm; Tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội.
(Có Phụ lục I ban hành kèm
theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 04 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức; 04 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành
phố và bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ
tự: 2, 3, 4, 5 tại phần II, phụ lục II; 1, 2, 3, 4 tại phần I, Phụ lục III Quyết
định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II ban hành kèm
theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH: 04 thủ tục hành
chính
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
120 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ- CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
96 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
90 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
Không
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ- CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
4
|
Thủ tục xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
80 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét
thăng hạng
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi
trường mạng
|
a) Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức hạng I
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000
đồng/thí sinh/lần
- Từ 50 đến dưới 100 thí
sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 thí sinh trở lên:
1.200.000 đồng/thí sinh/lần
b) Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV
- Dưới 100 thí sinh: 700.000
đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí
sinh/lần
c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài
thi
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức
|
B
|
CẤP HUYỆN: 04 thủ tục hành
chính
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
120 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi
trường mạng.
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
96 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng
|
Không
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ- CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
4
|
Thủ tục xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
80 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức.
|
a) Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức hạng I
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000
đồng/thí sinh/lần
- Từ 50 đến dưới 100 thí
sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 thí sinh trở lên:
1.200.000 đồng/thí sinh/lần
b) Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV
- Dưới 100 thí sinh: 700.000
đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí
sinh/lần
c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài
thi
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 85/2023/NĐ- CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH:
04 Quy trình
1. Thủ tục
thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết:
120 ngày làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển
dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
tuyển phục vụ công tác tuyển dụng
|
Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
làm việc
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
|
Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1,
vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng
|
78,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng
thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ
thi viên chức
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ
tuyển dụng viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
120 ngày
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên
chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển
dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
xét tuyển
|
Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện,
không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện
dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu
có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
54,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng
thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ
thi viên chức
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ
tuyển dụng viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
96 ngày
|
3. Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết 90 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
các sở, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Kèm theo bản scal hồ sơ
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn
|
B2
|
Bộ phận tham mưu về công tác
cán bộ của các sở, ngành
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào
làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội
vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định .....)
|
45 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng;
ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Chuyên viên thụ lý (dự thảo
văn bản chuyển lãnh đạo phòng)
|
Dự thảo văn bản (kem dự thảo)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo các sở, ngành phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo các sở, ngành phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư các sở, ngành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả các sở, ngành trả kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
90 ngày
|
4. Thủ tục
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo
thu hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị
|
Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng
|
15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm
dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao
về phòng chuyên môn
|
B2
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng
hợp hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy
trình xét thăng hạng
|
Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét
thăng hạng
|
2 ngày
|
B3
|
Hội đồng xét thăng hạng làm
việc
|
Hội đồng xét thăng hạng
|
Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ,
thông báo kết quả xét thăng hạng
|
52,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét
thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những
viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng
|
Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư cơ quan, đơn vị
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ
bổ nhiệm CDNN viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và
các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
80 ngày
|
B. CẤP HUYỆN:
4 Quy trình
1. Thi
tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 120
ngày làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của huyện
|
Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển
dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
tuyển phục vụ công tác tuyển dụng
|
Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
làm việc
|
Hội đồng thi tuyển viên chức
|
Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1,
vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng
|
78,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng
thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ
thi viên chức
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ
tuyển dụng viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
120 ngày
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự
tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng
viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của huyện
|
Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển
dụng viên chức
|
B2
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự
tuyển
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự
xét tuyển
|
Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
1 ngày
|
B3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
làm việc
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện,
không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện
dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu
có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
54,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng
tuyển dụng viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ
thi viên chức
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ
tuyển dụng viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
96 ngày
|
3. Thủ tục
tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo bản scal hồ sơ
|
30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa
bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn
|
B2
|
Phòng Nội vụ huyện, thành phố
kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản
trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thành lập Hội đồng tiếp nhận
vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội
vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định .....)
|
45 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng;
ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức
|
Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn
bản chuyển lãnh đạo phòng)
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành
(Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố trả kết quả
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
90 ngày
|
4. Thủ tục
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày
làm việc
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo
thu hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của huyện
|
Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng
|
15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm
dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao
về phòng chuyên môn
|
B2
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng
hợp hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ,
chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng
|
Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét
thăng hạng
|
2 ngày làm việc
|
B3
|
Hội đồng xét thăng hạng làm
việc
|
Hội đồng xét thăng hạng
|
Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ,
thông báo kết quả xét thăng hạng
|
52,5 ngày
|
B4
|
Phòng chuyên môn được giao
nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét
thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những
viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
xin ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phê duyệt giao Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
(Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN
viên chức)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Công chức của cơ quan, đơn vị
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ
|
Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
80 ngày
|