Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 418/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 56/TTr-SYT ngày 07/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định trình lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
06 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký |
430.000VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
16 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
20 ngày |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký |
150.000 VNĐ (trường hợp 1); 430.000 VNĐ ( trường hợp 3,4,5,6,7,8,9,10,1 1,12,13,14) |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
35 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
40 ngày |
|
|
|
|||
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề. Mã số hồ sơ: 1.012270.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
430.000 VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký |
430.000 VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
16 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
20 ngày |
|
|
|
|
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký |
150.000 VNĐ (trường hợp 1, 2) 430.000 VNĐ (trường hợp 3,4,5,6,7,8) |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
36 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
40 ngày |
|
|
|
|||
9. Đăng ký hành nghề. Mã số hồ sơ: 1.012275.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả. cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
01 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
05 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng |
35 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
40 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng |
11 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
15 ngày |
|
|
|
|||
|
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
11 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
15 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
05 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
01 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
07 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0.5 ngày |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
05 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
01 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0.5 ngày |
||||
|
Tổng |
07 ngày |
|
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
25 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
30 ngày |
|
|
||||
19. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. Mã số hồ sơ: 1.012262.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
37 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
42 ngày |
|
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
430.000 VNĐ. |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng |
16 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (Hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
20 ngày |
|
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
430.000 VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
430.000 VNĐ. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
36 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
01 ngày |
||||
|
Tổng |
40 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
430.000 VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng |
07 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
02 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
10 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. |
500.000 VNĐ |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng |
01 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) |
01 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên ngành |
0,5 ngày |
||||
|
Tổng |
03 ngày |
|
|
|