Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 4158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4158/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2929/TTr-SGDĐT ngày 30/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho UBND cấp huyện; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4158/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
20 ngày |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
Có |
Có |
2 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
15 ngày |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
Có |
Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4158/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
||
I |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
||
|
Thủ tục hành chính thay thế |
Thủ tục hành chính được thay thế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
20 ngày |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
Có |
Có |
2 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Chuyển trường trong tỉnh đối với học sinh tiểu học |
Trong nước: 4 ngày; Nước ngoài: 5 ngày |
Tại cơ sở giáo dục Tiểu học |
Không |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
Có |
Có |