Quyết định 4145/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 4145/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 128/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 21 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA
CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành
theo Quyết định số: 4145/QĐ-UBND ngày
29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 TTHC) |
|
1. |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Sở Tư pháp |
2. |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Sở Tư pháp |
3. |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
4. |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
5. |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp (LLTP) phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
6. |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Sở Tư pháp |
7. |
Thành lập Phòng Công chứng |
Sở Tư pháp |
8. |
Giải thể Phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
9. |
Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
10. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng I |
Sở Tư pháp/ Sở Nội vụ |
11. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
Sở Tư pháp/ Sở Nội vụ |
12. |
Xét thăng hạng chức danh Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II |
Sở Tư pháp/ Sở Nội vụ |
13. |
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
14. |
Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện (07 TTHC) |
|
1. |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
2. |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
3. |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
UBND cấp huyện |
4. |
Thủ tục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
5. |
Thủ tục rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
UBND cấp huyện |
6. |
Thủ tục hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
7. |
Thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |