Quyết định 4135/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kỹ thuật, an toàn và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 4135/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4135 /QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KỸ THUẬT, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hoá về nội dung;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1321/TTr-SCT ngày 23/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KỸ THUẬT, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình )
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
4 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
7 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
11 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
12 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
II |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
16 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
19 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
20 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
III |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
23 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
24 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
27 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
28 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
IV |
Vật liệu nổ công nghiệp |
|
29 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
1 |
T-QBI-283498-TT Thủ tục số 15 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
2 |
T-QBI-283483-TT Thủ tục số 6 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
3 |
T-QBI-283484-TT Thủ tục số 7 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
4 |
T-QBI-283500-TT Thủ tục số 16 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
5 |
T-QBI-283485-TT Thủ tục số 8 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
6 |
T-QBI-283487-TT Thủ tục số 9 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
7 |
T-QBI-283502-TT Thủ tục số 17 Quyết định số: 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
8 |
T-QBI-283488-TT Thủ tục số 10 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
9 |
T-QBI-283489-TT Thủ tục số 11 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 Bộ Công Thương bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2016 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ; |
|
10 |
T-QBI-283493-TT Thủ tục số 13 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kỹ thuật, An toàn và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-QBI-283504-TT Thủ tục số 19 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
2 |
T-QBI-283507-TT Thủ tục số 20 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
3 |
T-QBI-283506-TT Thủ tục số 21 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ôtô |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|