Quyết định 4113/QĐ-UBND hủy bỏ dự toán chi thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành năm 2017

Số hiệu 4113/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2017
Ngày có hiệu lực 08/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4113/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 08 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2017;

Thực hiện Công văn số 4494/BTC-HCSN ngày 04/4/2017 của Bộ Tài chính về việc thực nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 theo Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2313/STC-NST ngày 23/8/2017 về việc báo cáo dừng thực hiện và hủy bỏ đối với các khoản chi thường xuyên theo Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hủy bỏ dự toán và thu hồi về dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 đối với số tiền: 1.508.678.000 đồng (Một tỷ, năm trăm linh tám triệu, sáu trăm bảy tám nghìn đồng), gồm:

1. Kinh phí chi thường xuyên đã giao đầu năm cho các ngành, các đơn vị dự toán cấp I mà sau ngày 30/6/2017 chưa phân bổ, số tiền: 1.297.678.000 đồng.

2. Kinh phí dự toán đã phân bổ cho các đơn vị sử dụng ngân sách, nhưng không còn nhu cầu sử dụng, số tiền: 211.000.000 đồng.

(Có Biu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thực hiện thủ tục hủy bỏ, thu hồi dự toán và quản lý nguồn kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An, Thủ trưởng các ngành cấp tỉnh, các đơn vị dự toán liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, PVP.KT;
- Lưu: VT, KT (Nam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

HỦY BỎ ĐỐI VỚI KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN SAU NGÀY 30/6/2017 CHƯA PHÂN BỔ

(Kèm theo Quyết định số: 4113/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đvt: triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán giao đầu năm

Số đã phân bổ cho các đơn vị sử dụng NS đến hết ngày 30/6/2017

Các khoản được phép để lại chưa phân bổ

Hủy bỏ dự toán còn lại chưa phân bổ cho các đơn vị sử dụng ngân sách

Hủy bỏ dự toán đã phân bổ cho các đơn vị sử dụng ngân sách nhưng không còn nhu cầu sử dụng

Tổng số

KP thực hiện tự chủ

KP không t/hiện tự chủ

Tổng số

KP thực hiện tự chủ

KP không t/hiện tự chủ

1

2

3

4

5

6

6.1

6.2

7

7.1

7.2

 

Tng số

248.026

212.410,162

34.318,160

1.297,678

269

1.028,678

211

211

0

A

Quản lý hành chính

23.992

22.742,68

1.068,16

181,16

0

181,16

211

211

0

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

22.558

21.465,24

1.050,00

42,76

0

42,76

211

211

0

1

Sở Y tế

7.447

7.447

0

0

 

0

96

96

 

2

Sở Giáo dục & Đào tạo

12.130

12.042,24

60

27,76

 

27,76

115

115

 

3

Ban an toàn giao thông tnh

2.981

1.976

990

15

 

15

 

 

 

II

Hội và đoàn thể

1.434

1.277,44

18,16

138,40

0

138,40

0

0

0

1

Hội Nhà báo

894

781

0

113

 

113

 

 

 

2

Hội Khuyến học

540

496,44

18,16

25,4

 

25,4

 

 

 

B

S nghip kinh tế

26.939

26.670,282

86

182,718

0

182,718

0

0

0

I

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

4.708

4.440,15

86

181,852

0

181,852

 

 

 

1

Chi cục văn thư lưu trữ

2.947

2.767

 

180

 

180

 

 

 

2

BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.761

1.673,148

86,000

1,852

 

1,852

 

 

 

II

Sự nghiệp nông nghiệp

22.231

22.230,134

0

0,866

0

0,866

0

0

0

1

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An

22.231

22.230,134

 

0,866

 

0,866

 

 

 

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tnh

139.091

114.586

23.896

609

0

609

0

0

0

I

SN đào tạo, đào tạo lại

47.966

36.657

11.053

256

0

256

0

0

0

1

Trường Cao đẳng sư phạm

47.966

36.657

11.053

256

 

256

 

 

 

II

SN dạy nghề

91.125

77.929

12.843

353

0

353

0

0

0

1

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

36.029

30.950

4.998

81

 

81

 

 

 

2

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt - Đức

19.754

17.085

2.517

152

 

152

 

 

 

3

Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

30.092

24.652

5.328

112

 

112

 

 

 

4

Trường trung cấp nghề KT-KT miền tây Nghệ An

5.250

5.242

 

8

 

8

 

 

 

D

S nghiệp y tế

1.585

1.316

0

269

269

0

0

0

0

1

Trung tâm dân số 22 huyện, TP, thị xã + TT tnh

1.585

1.316

0

269

269

0

0

0

0

-

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Nghi Lộc

920

740

 

180

180

 

 

 

 

-

Trung tâm dân số KHHGĐ huyện Nghĩa Đàn

665

576

 

89

89

 

 

 

 

E

S nghiệp văn hóa

12.426

10.023

2.358

45

0

 

0

0

0

1

Khu di tích Kim liên

12.426

10.023

2.358

45

 

45

 

 

 

F

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

1.693

1.691,55

 

1,45

0

1,45

0

0

0

I

Hoạt động sự nghiệp ngành

1.693

1.691,55

 

1,45

0

1,45

0

0

0

1

Quà tết, 27/7 ĐTCS

1.500

1.499,3

 

0,7

 

0,7

 

 

 

2

KP in thiệp mừng thọ, quà mừng thọ người cao tui tiêu biểu

193

192,25

 

0,75

 

0,75

 

 

 

H

CHỈ AN NINH QUỐC PHÒNG

42.300

35.381

6.910

9,35

0

9,35

 

 

 

1

Công an tnh

42.300

35.381

6.910

9,35

 

9,35