Quyết định 411/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 411/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 11/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 06/4/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1307/STP-KSTTHC ngày 23/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 69 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 24 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1219/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 411 /QĐ-UBND-HC ngày 11 /4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHấTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Lĩnh vực đất đai:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Táchấthửa, hợp thửa đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Nhận quyền sử dụng đất, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư; chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê; đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Đăng ký, xóa đăng ký thế chấp |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
16 |
Đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê (trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính |
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị mất (kể cả mất trang bổ sung Giấy chứng nhận) |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
22 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
23 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
24 |
Đăng ký xóa thế chấp |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
26 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP- BTNMT ngày 18/11/2011, Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT/BTP-BTNMT ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
27 |
Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường và Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính. |
28 |
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ. |
29 |
Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động và đo đạc bản đồ. |
2. Lĩnh vực môi trường:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
1 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
Cấp Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
3 |
Lập, đăng ký, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 |
Lập, thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
5 |
Lập, đăng ký và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
6 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
7 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
9 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại |
10 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại |
11 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
12 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
3. Lĩnh vực tài nguyên nước khoáng sản và khí tượng thủy văn:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
4 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
1. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; 2. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép tài nguyên nước. |
6 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
8 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
10 |
Cấp Giấy phép ả nước thải vào nguồn nước |
|
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép ả nước thải vào nguồn nước |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
|
II |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1. Luật Khoáng sản 2010. 2. Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. 3. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
6 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
7 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
8 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
III |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
1 |
Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Thông tư số 11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |